Quyết định 384/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023

Số hiệu 384/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/03/2023
Ngày có hiệu lực 09/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Công nghệ thông tin

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 384/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 03 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023. (Có danh mục kèm theo).

Điều 2.

1. Các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; đẩy mạnh tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực tuyến đạt tỷ lệ theo quy định.

Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh để thực hiện quy trình kiểm thử, tích công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

2. Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy trình.

Căn cứ vào quyết định công bố danh mục của Chủ tịch UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để kịp thời điều chỉnh, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2022.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, BHXH tỉnh;
- Lưu VT, KGVX (D),NC(Y)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Ban Quản lý Khu kinh tế

TT

Nhóm dịch vụ

Tên Dịch vụ / TTHC

Mã TTHC

Toàn trình

Một phần

1

Đất đai

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

3.000020.000.00.00.H50

x

 

2

Đất đai

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

3.000019.000.00.00.H50

x

 

3

Đất đai

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

2.000976.000.00.00.H50

x

 

4

Đất đai

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

1.005413.000.00.00.H50

x

 

5

Đất đai

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

1.004257.000.00.00.H50

x

 

6

Đất đai

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

1.003010.000.00.00.H50

x

 

7

Đất đai

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1.003003.000.00.00.H50

x

 

8

Đất đai

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.002973.000.00.00.H50

x

 

9

Đất đai

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

1.002253.000.00.00.H50

x

 

10

Đất đai

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

1.002040.000.00.00.H50

x

 

11

Đất đai

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.001134.000.00.00.H50

x

 

12

Đất đai

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

1.001045.000.00.00.H50

x

 

13

Đất đai

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.001039.000.00.00.H50

x

 

14

Xây dựng

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1.009972.000.00.00.H50

x

 

15

Xây dựng

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

1.009974.000.00.00.H50

x

 

16

Xây dựng

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án

1.009975.000.00.00.H50

x

 

17

Xây dựng

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

1.009976.000.00.00.H50

x

 

18

Xây dựng

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

1.009977.000.00.00.H50

x

 

19

Xây dựng

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009978.000.00.00.H50

x

 

20

Xây dựng

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009979.000.00.00.H50

 

 

21

Xây dựng

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009994.000.00.00.H50

 

 

22

Xây dựng

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Xây dựng và nhà ở riêng lẻ

1.009995.000.00.00.H50

 

 

23

Xây dựng

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

1.009996.000.00.00.H50

 

 

24

Xây dựng

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009997.000.00.00.H50

 

 

25

Xây dựng

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009998.000.00.00.H50

x

 

26

Xây dựng

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009999.000.00.00.H50

 

 

27

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009777.000.00.00.H50

 

x

28

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009776.000.00.00.H50

 

x

29

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009775.000.00.00.H50

 

x

30

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009774.000.00.00.H50

 

x

31

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009773.000.00.00.H50

 

x

32

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

1.009772.000.00.00.H50

 

x

33

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009771.000.00.00.H50

 

x

34

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009770.000.00.00.H50

 

x

35

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009769.000.00.00.H50

 

x

36

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009768.000.00.00.H50

 

x

37

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009767.000.00.00.H50

 

x

38

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009766.000.00.00.H50

 

x

39

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009765.000.00.00.H50

 

x

40

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009764.000.00.00.H50

 

x

41

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009763.000.00.00.H50

 

x

42

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009762.000.00.00.H50

 

x

43

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009760.000.00.00.H50

 

x

44

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1.009759.000.00.00.H50

 

x

45

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009757.000.00.00.H50

 

x

46

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009756.000.00.00.H50

 

x

47

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1.009755.000.00.00.H50

 

x

48

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1.009748.000.00.00.H50

 

x

49

Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

1.009742.000.00.00.H50

 

x

50

Lao động, việc làm

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955.000.00.00.H50

 

x

51

Lao động, việc làm

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205.000.00.00.H50

 

x

52

Lao động, việc làm

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192.000.00.00.H50

 

x

53

Lao động, việc làm

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459.000.00.00.H50

 

x

54

Quản lý hoạt động thương mại

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000450.000.00.00.H50

 

x

55

Quản lý hoạt động thương mại

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000347.000.00.00.H50

 

x

56

Quản lý hoạt động thương mại

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

2.000327.000.00.00.H50

 

x

57

Quản lý hoạt động thương mại

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp phép

2.000314.000.00.00.H50

 

x

58

Quản lý hoạt động thương mại

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063.000.00.00.H50

 

x

 

 

 

 

26

32

 

 

 

 

58

2. Sở Công Thương

TT

Nhóm dịch vụ

Tên Dịch vụ / TTHC

Mã TTHC

Toàn trình

Một phần

1

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000175.000.00.00.H50

x

 

2

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000371.000.00.00.H50

x

 

3

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390.000.00.00.H50

x

 

4

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1.000481.000.00.00.H50

x

 

5

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078.000.00.00.H50

x

 

6

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000201.000.00.00.H50

x

 

7

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180.000.00.00.H50

x

 

8

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211.000.00.00.H50

x

 

9

Lưu thông hàng hoá

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000666.000.00.00.H50

x

 

10

Lưu thông hàng hoá

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669.000.00.00.H50

x

 

11

Lưu thông hàng hóa trong nước

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1.001005.000.00.00.H50

x

 

12

Lưu thông hàng hóa trong nước

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000459.000.00.00.H50

x

 

13

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000645.000.00.00.H50

x

 

14

Thương mại biên giới

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

2.001272.000.00.00.H50

x

 

15

Xúc tiến thương mại

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000004.000.00.00.H50

x

 

16

Xúc tiến thương mại

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001.000.00.00.H50

x

 

17

Xúc tiến thương  mại

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002.000.00.00.H50

x

 

18

Xúc tiến thương mại

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000131.000.00.00.H50

x

 

19

Xúc tiến thương mại

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474.000.00.00.H50

x

 

20

Xúc tiến thương mại

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033.000.00.00.H50

x

 

21

An toàn đập, hồ thủy điện

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

2.001640.000.00.00.H50

 

x

22

An toàn đập, hồ thủy điện

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

2.001607.000.00.00.H50

 

x

23

An toàn đập, hồ thủy điện

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

2.001587.000.00.00.H50

 

x

24

An toàn đập, hồ thủy điện

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

2.001384.000.00.00.H50

 

x

25

An toàn đập, hồ thủy điện

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.001322.000.00.00.H50

 

x

26

An toàn đập, hồ thủy điện

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.001300.000.00.00.H50

 

x

27

An toàn đập, hồ thủy điện

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.001292.000.00.00.H50

 

x

28

An toàn thực phẩm

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000591.000.00.00.H50

 

x

29

An toàn thực phẩm

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000535.000.00.00.H50

 

x

30

Công nghiệp địa phương

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

2.000331.000.00.00.H50

 

x

31

Công nghiệp nặng

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.001158.000.00.00.H50

 

x

32

Công nghiệp tiêu dùng

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001646.000.00.00.H50

 

x

33

Công nghiệp tiêu dùng

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001636.000.00.00.H50

 

x

34

Công nghiệp tiêu dùng

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001630.000.00.00.H50

 

x

35

Dầu khí

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

2.000453.000.00.00.H50

 

x

36

Dầu khí

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000433.000.00.00.H50

 

x

37

Dầu khí

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000427.000.00.00.H50

 

x

38

Dịch vụ thương mại

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

2.000110.000.00.00.H50

 

x

39

Dịch vụ thương mại

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

1.005190.000.00.00.H50

 

x

40

Điện

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001724.000.00.00.H50

 

x

41

Điện

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001632.000.00.00.H50

 

x

42

Điện

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001617.000.00.00.H50

 

x

43

Điện

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001561.000.00.00.H50

 

x

44

Điện

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001549.000.00.00.H50

 

x

45

Điện

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001535.000.00.00.H50

 

x

46

Điện

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001266.000.00.00.H50

 

x

47

Điện

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001249.000.00.00.H50

 

x

48

Điện

Cấp lại thẻ an toàn điện

2.000643.000.00.00.H50

 

x

49

Điện

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

2.000638.000.00.00.H50

 

x

50

Điện

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

2.000621.000.00.00.H50

 

x

51

Điện

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000543.000.00.00.H50

 

x

52

Điện

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

2.000526.000.00.00.H50

 

x

53

Hoá chất

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001547.000.00.00.H50

 

x

54

Hoá chất

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001172.000.00.00.H50

 

x

55

Hoá chất

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001161.000.00.00.H50

 

x

56

Hoá chất

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.000652.000.00.00.H50

 

x

57

Hoá chất

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.002758.000.00.00.H50

 

x

58

Hóa chất

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001175.000.00.00.H50

 

x

59

Khoa học công nghệ

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

2.000046.000.00.00.H50

 

x

60

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387.000.00.00.H50

 

x

61

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000376.000.00.00.H50

 

x

62

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354.000.00.00.H50

 

x

63

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000279.000.00.00.H50

 

x

64

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000207.000.00.00.H50

 

x

65

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196.000.00.00.H50

 

x

66

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000194.000.00.00.H50

 

x

67

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000187.000.00.00.H50

 

x

68

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163.000.00.00.H50

 

x

69

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000156.000.00.00.H50

 

x

70

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142.000.00.00.H50

 

x

71

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000136.000.00.00.H50

 

x

72

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000073.000.00.00.H50

 

x

73

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

1.000444.000.00.00.H50

 

x

74

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

1.000425.000.00.00.H50

 

x

75

Kinh doanh khí

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166.000.00.00.H50

 

x

76

Lưu thông hàng hoá

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674.000.00.00.H50

 

x

77

Lưu thông hàng hoá

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673.000.00.00.H50

 

x

78

Lưu thông hàng hoá

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000672.000.00.00.H50

 

x

79

Lưu thông hàng hoá

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000664.000.00.00.H50

 

x

80

Lưu thông hàng hoá

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000647.000.00.00.H50

 

x

81

Lưu thông hàng hóa

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000640.000.00.00.H50

 

x

82

Lưu thông hàng hóa

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000637.000.00.00.H50

 

x

83

Lưu thông hàng hóa

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626.000.00.00.H50

 

x

84

Lưu thông hàng hóa

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622.000.00.00.H50

 

x

85

Lưu thông hàng hóa

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204.000.00.00.H50

 

x

86

Lưu thông hàng hóa

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000197.000.00.00.H50

 

x

87

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624.000.00.00.H50

 

x

88

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001619.000.00.00.H50

 

x

89

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648.000.00.00.H50

 

x

90

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636.000.00.00.H50

 

x

91

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190.000.00.00.H50

 

x

92

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176.000.00.00.H50

 

x

93

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167.000.00.00.H50

 

x

94

Quản lý cạnh tranh

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631.000.00.00.H50

 

x

95

Quản lý cạnh tranh

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619.000.00.00.H50

 

x

96

Quản lý cạnh tranh

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

2.000609.000.00.00.H50

 

x

97

Quản lý cạnh tranh

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000309.000.00.00.H50

 

x

98

Quản lý Cạnh tranh

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

2.000191.000.00.00.H50

 

x

99

Thương mại Quốc tế

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

2.002166.000.00.00.H50

 

x

100

Thương mại quốc tế

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000665.000.00.00.H50

 

x

101

Thương mại Quốc tế

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

2.000662.000.00.00.H50

 

x

102

Thương mại quốc tế

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000450.000.00.00.H50

 

x

103

Thương mại Quốc tế

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

2.000370.000.00.00.H50

 

x

104

Thương mại Quốc tế

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

2.000362.000.00.00.H50

 

x

105

Thương mại Quốc tế

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

2.000361.000.00.00.H50

 

x

106

Thương mại quốc tế

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

2.000351.000.00.00.H50

 

x

107

Thương mại quốc tế

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000347.000.00.00.H50

 

x

108

Thương mại quốc tế

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000340.000.00.00.H50

 

x

109

Thương mại Quốc tế

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000339.000.00.00.H50

 

x

110

Thương mại quốc tế

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

2.000334.000.00.00.H50

 

x

111

Thương mại quốc tế

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000330.000.00.00.H50

 

x

112

Thương mại quốc tế

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000327.000.00.00.H50

 

x

113

Thương mại Quốc tế

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

2.000322.000.00.00.H50

 

x

114

Thương mại quốc tế

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

2.000314.000.00.00.H50

 

x

115

Thương mại quốc tế

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

2.000272.000.00.00.H50

 

x

116

Thương mại quốc tế

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

2.000255.000.00.00.H50

 

x

117

Thương mại Quốc tế

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063.000.00.00.H50

 

x

118

Thương mại quốc tế

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1.001441.000.00.00.H50

 

x

119

Thương mại Quốc tế

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

1.000774.000.00.00.H50

 

x

120

Vật liệu nổ công nghiệp

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001433.000.00.00.H50

 

x

121

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001434.000.00.00.H50

 

x

122

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000229.000.00.00.H50

 

x

123

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000221.000.00.00.H50

 

x

124

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000210.000.00.00.H50

 

x

125

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000172.000.00.00.H50

 

x

126

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1.003401.000.00.00.H50

 

x

127

Xuất nhập khẩu

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

2.001264.000.00.00.H50

 

x

128

Xuất nhập khẩu

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

1.002939.000.00.00.H50

 

x

 

 

 

 

20

108

 

 

 

 

128

3. Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

Nhóm dịch vụ

Tên Dịch vụ / TTHC

Mã TTHC

Toàn trình

Một phần

1

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

1.009002.000.00.00.H50

x

 

2

Đào tạo với nước ngoài

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.006446.000.00.00.H50

x

 

3

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

1.005144.000.00.00.H50

x

 

4

Đào tạo với nước ngoài

Phê duyệt liên kết giáo dục

1.001499.000.00.00.H50

x

 

5

Đào tạo với nước ngoài

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

1.001497.000.00.00.H50

x

 

6

Đào tạo với nước ngoài

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

1.001496.000.00.00.H50

x

 

7

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

1.001492.000.00.00.H50

x

 

8

Đào tạo với nước ngoài

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000718.000.00.00.H50

 

x

9

Đào tạo với nước ngoài

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001495.000.00.00.H50

 

x

10

Giáo dục Dân tộc

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

1.005090.000.00.00.H50

 

x

11

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

2.001988.000.00.00.H50

 

x

12

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

1.005025.000.00.00.H50

 

x

13

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

1.005036.000.00.00.H50

 

x

14

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005043.000.00.00.H50

 

x

15

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

1.005049.000.00.00.H50

 

x

16

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005053.000.00.00.H50

 

x

17

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

1.005069.000.00.00.H50

 

x

18

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

1.005073.000.00.00.H50

 

x

19

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

1.005076.000.00.00.H50

 

x

20

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

1.005079.000.00.00.H50

 

x

21

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

1.005082.000.00.00.H50

 

x

22

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

1.005087.000.00.00.H50

 

x

23

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

1.005088.000.00.00.H50

 

x

24

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

1.005195.000.00.00.H50

 

x

25

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

1.005354.000.00.00.H50

 

x

26

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

1.005359.000.00.00.H50

 

x

27

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

1.006388.000.00.00.H50

 

x

28

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

2.001989.000.00.00.H50

 

x

29

Giáo dục mầm non

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000715.000.00.00.H50

 

x

30

Giáo dục mầm non

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

1.000288.000.00.00.H50

 

x

31

Giáo dục tiểu học

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000713.000.00.00.H50

 

x

32

Giáo dục Trung học

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

2.002479.000.00.00.H50

 

x

33

Giáo dục Trung học

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

1.000280.000.00.00.H50

 

x

34

Giáo dục Trung học

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

1.000691.000.00.00.H50

 

x

35

Giáo dục Trung học

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000711.000.00.00.H50

 

x

36

Giáo dục Trung học

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.

2.002478.000.00.00.H50

 

x

37

Giáo dục Trung học

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

2.002480.000.00.00.H50

 

x

38

Giáo dục Trung học

Tuyển sinh trung học phổ thông

3.000181.000.00.00.H50

 

x

39

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.000181.000.00.00.H50

 

x

40

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000259.000.00.00.H50

 

x

41

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000716.000.00.00.H50

 

x

42

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000729.000.00.00.H50

 

x

43

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000939.000.00.00.H50

 

x

44

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.001000.000.00.00.H50

 

x

45

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

1.001088.000.00.00.H50

 

x

46

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001493.000.00.00.H50

 

x

47

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714.000.00.00.H50

 

x

48

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xét, cấp học bổng chính sách

1.002407.000.00.00.H50

 

x

49

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

1.002982.000.00.00.H50

 

x

50

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

1.003734.000.00.00.H50

 

x

51

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

1.004435.000.00.00.H50

 

x

52

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

1.004436.000.00.00.H50

 

x

53

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

1.004988.000.00.00.H50

 

x

54

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

1.004991.000.00.00.H50

 

x

55

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

1.004999.000.00.00.H50

 

x

56

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

1.005008.000.00.00.H50

 

x

57

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

1.005015.000.00.00.H50

 

x

58

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

1.005061.000.00.00.H50

 

x

59

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

1.005067.000.00.00.H50

 

x

60

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

1.005070.000.00.00.H50

 

x

61

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005074.000.00.00.H50

 

x

62

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005081.000.00.00.H50

 

x

63

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

1.005084.000.00.00.H50

 

x

64

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

1.005143.000.00.00.H50

 

x

65

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

1.006389.000.00.00.H50

 

x

66

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008722.000.00.00.H50

 

x

67

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008723.000.00.00.H50

 

x

68

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2.000011.000.00.00.H50

 

x

69

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

2.001985.000.00.00.H50

 

x

70

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

2.001987.000.00.00.H50

 

x

71

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

1.004889.000.00.00.H50

 

x

72

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092.000.00.00.H50

 

x

73

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914.000.00.00.H50

 

x

74

Quy chế thi, tuyển sinh

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005095.000.00.00.H50

 

x

75

Quy chế thi, tuyển sinh

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005098.000.00.00.H50

 

x

76

Quy chế thi, tuyển sinh

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005142.000.00.00.H50

 

x

77

Quy chế thi, tuyển sinh

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

1.009394.000.00.00.H50

 

x

78

Quy chế thi, tuyển sinh

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

2.001806.000.00.00.H50

 

x

 

 

 

 

7

71

 

 

 

 

78

[...]