Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
để thực hiện quy trình kiểm thử, tích công khai các dịch vụ công trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh chịu
trách nhiệm công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện
kiểm thử các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy trình.
Căn cứ vào quyết định công bố
danh mục của Chủ tịch UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để kịp
thời điều chỉnh, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Đất đai
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
3.000020.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Đất đai
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
3.000019.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Đất đai
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2.000976.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Đất đai
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
1.005413.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Đất đai
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
1.004257.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Đất đai
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
1.003010.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Đất đai
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.003003.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Đất đai
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.002973.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Đất đai
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002253.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Đất đai
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp không phải lập dự án đầu
tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất
trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002040.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Đất đai
|
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001045.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Đất đai
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.001039.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Xây dựng
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.009972.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009974.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án
|
1.009975.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009976.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Xây dựng
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009977.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Xây dựng
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009978.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Xây dựng
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009979.000.00.00.H50
|
|
|
21
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009994.000.00.00.H50
|
|
|
22
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) Xây dựng và nhà ở riêng lẻ
|
1.009995.000.00.00.H50
|
|
|
23
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ:
|
1.009996.000.00.00.H50
|
|
|
24
|
Xây dựng
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009997.000.00.00.H50
|
|
|
25
|
Xây dựng
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009998.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Xây dựng
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009999.000.00.00.H50
|
|
|
27
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009777.000.00.00.H50
|
|
x
|
28
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009776.000.00.00.H50
|
|
x
|
29
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
1.009775.000.00.00.H50
|
|
x
|
30
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009774.000.00.00.H50
|
|
x
|
31
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
1.009773.000.00.00.H50
|
|
x
|
32
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
1.009772.000.00.00.H50
|
|
x
|
33
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009771.000.00.00.H50
|
|
x
|
34
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009770.000.00.00.H50
|
|
x
|
35
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
1.009769.000.00.00.H50
|
|
x
|
36
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009768.000.00.00.H50
|
|
x
|
37
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767.000.00.00.H50
|
|
x
|
38
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009766.000.00.00.H50
|
|
x
|
39
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009765.000.00.00.H50
|
|
x
|
40
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
1.009764.000.00.00.H50
|
|
x
|
41
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009763.000.00.00.H50
|
|
x
|
42
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009762.000.00.00.H50
|
|
x
|
43
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009760.000.00.00.H50
|
|
x
|
44
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
1.009759.000.00.00.H50
|
|
x
|
45
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009757.000.00.00.H50
|
|
x
|
46
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009756.000.00.00.H50
|
|
x
|
47
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1.009755.000.00.00.H50
|
|
x
|
48
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
1.009748.000.00.00.H50
|
|
x
|
49
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
1.009742.000.00.00.H50
|
|
x
|
50
|
Lao động, việc làm
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H50
|
|
x
|
51
|
Lao động, việc làm
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H50
|
|
x
|
52
|
Lao động, việc làm
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
Lao động, việc làm
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
Quản lý hoạt động thương mại
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Quản lý hoạt động thương mại
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Quản lý hoạt động thương mại
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
|
2.000327.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Quản lý hoạt động thương mại
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của
cơ quan cấp phép
|
2.000314.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Quản lý hoạt động thương mại
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
26
|
32
|
|
|
|
|
58
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000201.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Lưu thông hàng hoá
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
2.000666.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Lưu thông hàng hoá
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.001005.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000459.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Thương mại biên giới
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
2.001272.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Xúc tiến thương mại
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000004.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Xúc tiến thương mại
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000001.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Xúc tiến thương mại
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000002.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Xúc tiến thương mại
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000131.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Xúc tiến thương mại
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
2.001474.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Xúc tiến thương mại
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
2.000033.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001640.000.00.00.H50
|
|
x
|
22
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001607.000.00.00.H50
|
|
x
|
23
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001587.000.00.00.H50
|
|
x
|
24
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
2.001384.000.00.00.H50
|
|
x
|
25
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
2.001322.000.00.00.H50
|
|
x
|
26
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001300.000.00.00.H50
|
|
x
|
27
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001292.000.00.00.H50
|
|
x
|
28
|
An toàn thực phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2.000591.000.00.00.H50
|
|
x
|
29
|
An toàn thực phẩm
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2.000535.000.00.00.H50
|
|
x
|
30
|
Công nghiệp địa phương
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331.000.00.00.H50
|
|
x
|
31
|
Công nghiệp nặng
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.001158.000.00.00.H50
|
|
x
|
32
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646.000.00.00.H50
|
|
x
|
33
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636.000.00.00.H50
|
|
x
|
34
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630.000.00.00.H50
|
|
x
|
35
|
Dầu khí
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2.000453.000.00.00.H50
|
|
x
|
36
|
Dầu khí
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
2.000433.000.00.00.H50
|
|
x
|
37
|
Dầu khí
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
2.000427.000.00.00.H50
|
|
x
|
38
|
Dịch vụ thương mại
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
2.000110.000.00.00.H50
|
|
x
|
39
|
Dịch vụ thương mại
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
1.005190.000.00.00.H50
|
|
x
|
40
|
Điện
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001724.000.00.00.H50
|
|
x
|
41
|
Điện
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001632.000.00.00.H50
|
|
x
|
42
|
Điện
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2.001617.000.00.00.H50
|
|
x
|
43
|
Điện
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561.000.00.00.H50
|
|
x
|
44
|
Điện
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
2.001549.000.00.00.H50
|
|
x
|
45
|
Điện
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001535.000.00.00.H50
|
|
x
|
46
|
Điện
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001266.000.00.00.H50
|
|
x
|
47
|
Điện
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001249.000.00.00.H50
|
|
x
|
48
|
Điện
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
2.000643.000.00.00.H50
|
|
x
|
49
|
Điện
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
2.000638.000.00.00.H50
|
|
x
|
50
|
Điện
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
2.000621.000.00.00.H50
|
|
x
|
51
|
Điện
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000543.000.00.00.H50
|
|
x
|
52
|
Điện
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
2.000526.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
Hoá chất
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
2.001547.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
Hoá chất
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001172.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Hoá chất
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001161.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Hoá chất
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
2.000652.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Hoá chất
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
1.002758.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Hóa chất
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
2.001175.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
Khoa học công nghệ
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2.000046.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000387.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000376.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000354.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000279.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000207.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000196.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000194.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000187.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000163.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000156.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000142.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000136.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000073.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
1.000444.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
1.000425.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000166.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Lưu thông hàng hoá
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Lưu thông hàng hoá
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000673.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Lưu thông hàng hoá
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000672.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Lưu thông hàng hoá
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
2.000664.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Lưu thông hàng hoá
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000647.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000640.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000637.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.000626.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
2.000622.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000204.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001619.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000648.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2.000190.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000176.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
2.000167.000.00.00.H50
|
|
x
|
94
|
Quản lý cạnh tranh
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631.000.00.00.H50
|
|
x
|
95
|
Quản lý cạnh tranh
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
2.000619.000.00.00.H50
|
|
x
|
96
|
Quản lý cạnh tranh
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
2.000609.000.00.00.H50
|
|
x
|
97
|
Quản lý cạnh tranh
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
2.000309.000.00.00.H50
|
|
x
|
98
|
Quản lý Cạnh tranh
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.000191.000.00.00.H50
|
|
x
|
99
|
Thương mại Quốc tế
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
2.002166.000.00.00.H50
|
|
x
|
100
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
2.000665.000.00.00.H50
|
|
x
|
101
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662.000.00.00.H50
|
|
x
|
102
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450.000.00.00.H50
|
|
x
|
103
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
2.000370.000.00.00.H50
|
|
x
|
104
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
2.000362.000.00.00.H50
|
|
x
|
105
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.000361.000.00.00.H50
|
|
x
|
106
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
2.000351.000.00.00.H50
|
|
x
|
107
|
Thương mại quốc tế
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347.000.00.00.H50
|
|
x
|
108
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000340.000.00.00.H50
|
|
x
|
109
|
Thương mại Quốc tế
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
2.000339.000.00.00.H50
|
|
x
|
110
|
Thương mại quốc tế
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
2.000334.000.00.00.H50
|
|
x
|
111
|
Thương mại quốc tế
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330.000.00.00.H50
|
|
x
|
112
|
Thương mại quốc tế
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327.000.00.00.H50
|
|
x
|
113
|
Thương mại Quốc tế
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
2.000322.000.00.00.H50
|
|
x
|
114
|
Thương mại quốc tế
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
Cơ quan cấp Giấy phép
|
2.000314.000.00.00.H50
|
|
x
|
115
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
2.000272.000.00.00.H50
|
|
x
|
116
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
2.000255.000.00.00.H50
|
|
x
|
117
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063.000.00.00.H50
|
|
x
|
118
|
Thương mại quốc tế
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
1.001441.000.00.00.H50
|
|
x
|
119
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
1.000774.000.00.00.H50
|
|
x
|
120
|
Vật liệu nổ công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001433.000.00.00.H50
|
|
x
|
121
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434.000.00.00.H50
|
|
x
|
122
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
2.000229.000.00.00.H50
|
|
x
|
123
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000221.000.00.00.H50
|
|
x
|
124
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
2.000210.000.00.00.H50
|
|
x
|
125
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000172.000.00.00.H50
|
|
x
|
126
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
1.003401.000.00.00.H50
|
|
x
|
127
|
Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân
được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm
nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
2.001264.000.00.00.H50
|
|
x
|
128
|
Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại
khu (điểm) chợ biên giới
|
1.002939.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
20
|
108
|
|
|
|
|
128
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại
các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo
viên
|
1.009002.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
1.005144.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
1.001497.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
1.001496.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.000718.000.00.00.H50
|
|
x
|
9
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495.000.00.00.H50
|
|
x
|
10
|
Giáo dục Dân tộc
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
|
1.005090.000.00.00.H50
|
|
x
|
11
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
2.001988.000.00.00.H50
|
|
x
|
12
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005025.000.00.00.H50
|
|
x
|
13
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
1.005036.000.00.00.H50
|
|
x
|
14
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043.000.00.00.H50
|
|
x
|
15
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
1.005049.000.00.00.H50
|
|
x
|
16
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053.000.00.00.H50
|
|
x
|
17
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005069.000.00.00.H50
|
|
x
|
18
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
1.005073.000.00.00.H50
|
|
x
|
19
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
1.005076.000.00.00.H50
|
|
x
|
20
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
1.005079.000.00.00.H50
|
|
x
|
21
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
1.005082.000.00.00.H50
|
|
x
|
22
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
1.005087.000.00.00.H50
|
|
x
|
23
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
1.005088.000.00.00.H50
|
|
x
|
24
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195.000.00.00.H50
|
|
x
|
25
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
1.005354.000.00.00.H50
|
|
x
|
26
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359.000.00.00.H50
|
|
x
|
27
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1.006388.000.00.00.H50
|
|
x
|
28
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
2.001989.000.00.00.H50
|
|
x
|
29
|
Giáo dục mầm non
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715.000.00.00.H50
|
|
x
|
30
|
Giáo dục mầm non
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
1.000288.000.00.00.H50
|
|
x
|
31
|
Giáo dục tiểu học
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713.000.00.00.H50
|
|
x
|
32
|
Giáo dục Trung học
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
2.002479.000.00.00.H50
|
|
x
|
33
|
Giáo dục Trung học
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000280.000.00.00.H50
|
|
x
|
34
|
Giáo dục Trung học
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
1.000691.000.00.00.H50
|
|
x
|
35
|
Giáo dục Trung học
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711.000.00.00.H50
|
|
x
|
36
|
Giáo dục Trung học
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông.
|
2.002478.000.00.00.H50
|
|
x
|
37
|
Giáo dục Trung học
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
2.002480.000.00.00.H50
|
|
x
|
38
|
Giáo dục Trung học
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
3.000181.000.00.00.H50
|
|
x
|
39
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181.000.00.00.H50
|
|
x
|
40
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259.000.00.00.H50
|
|
x
|
41
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000716.000.00.00.H50
|
|
x
|
42
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
1.000729.000.00.00.H50
|
|
x
|
43
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939.000.00.00.H50
|
|
x
|
44
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000.000.00.00.H50
|
|
x
|
45
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
1.001088.000.00.00.H50
|
|
x
|
46
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001493.000.00.00.H50
|
|
x
|
47
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
1.001714.000.00.00.H50
|
|
x
|
48
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407.000.00.00.H50
|
|
x
|
49
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
1.002982.000.00.00.H50
|
|
x
|
50
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
1.003734.000.00.00.H50
|
|
x
|
51
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435.000.00.00.H50
|
|
x
|
52
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
1.004436.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
1.004991.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
1.004999.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
1.005015.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.005061.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
1.005067.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
1.005070.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1.005074.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
1.005081.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
1.005084.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
1.005143.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
1.006389.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008723.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2.000011.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
2.001987.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
1.004889.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
1.005092.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
2.001914.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
1.005095.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
1.005098.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005142.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
|
1.009394.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
2.001806.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
7
|
71
|
|
|
|
|
78
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
1.000703.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
1.001001.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
1.001023.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
1.001577.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
1.001737.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
1.001919.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
1.002046.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
1.002063.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Đường bộ
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002268.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
1.002286.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
1.002300.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Đường bộ
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
1.002325.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Đường bộ
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
1.002793.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
1.002852.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
1.002856.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002859.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002861.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002869.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002877.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh
thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
1.003640.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
|
1.010707.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Đường bộ
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010708.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Đường bộ
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
1.010709.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Đường bộ
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010710.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
1.010711.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Đường bộ
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
2.000769.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
2.000847.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
2.000872.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Đường bộ
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
2.002285.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
2.002286.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
2.002287.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Đường bộ
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002288.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Đường bộ
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002289.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Đường thủy
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
1.000344.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Đường thủy
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
1.004259.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Đường thủy
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
1.004261.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Đường thủy
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
1.009443.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Đường bộ
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
1.001994.000.00.00.H50
|
|
x
|
43
|
Đường bộ
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
1.000660.000.00.00.H50
|
|
x
|
44
|
Đường bộ
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987.000.00.00.H50
|
|
x
|
45
|
Đường bộ
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
1.001777.000.00.00.H50
|
|
x
|
46
|
Đường bộ
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
1.005210.000.00.00.H50
|
|
x
|
47
|
Đường bộ
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
2.000881.000.00.00.H50
|
|
x
|
48
|
Đường bộ
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho người VN
|
1.002796.000.00.00.H50
|
|
x
|
49
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820.000.00.00.H50
|
|
x
|
50
|
Đường bộ
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
1.002801.000.00.00.H50
|
|
x
|
51
|
Đường bộ
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001826.000.00.00.H50
|
|
x
|
52
|
Đường bộ
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
1.002030.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
Đường bộ
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.002007.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Đường bộ
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001623.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Đường bộ
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004995.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Đường bộ
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
1.000672.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
1.001765.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
Đường bộ
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001896.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
Đường bộ
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
Đường bộ
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
1.002809.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Đường bộ
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
2.000909.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Đường bộ
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
1.002889.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Đường bộ
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
1.002883.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
1.000028.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Đường sắt
|
Chấp thuận chủ trương kết nối
các tuyến đường sắt
|
1.004691.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Đường sắt
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
1.005058.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Đường sắt
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005123.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Đường sắt
|
Gia hạn giấy phép kết nối,
bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004681.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Đường sắt
|
Bãi bỏ đường ngang
|
1.000294.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Đường sắt
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100km/h giao nhau với
đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
1.004883.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Đường thủy
|
Đăng ký vận tải hành khách cố
định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
|
2.000795.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Đường thủy
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
2.001998.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Đường thủy
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
2.002001.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
1.004036.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Đường thủy
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
1.003930.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
1.004002.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Đường thủy
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
2.001659.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Đường thủy
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
1.003970.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001214.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Đường thủy
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Đường thủy
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
2.001215.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Đường thủy
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001212.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Đường thủy
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003135.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Đường thủy
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001211.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Đường thủy
|
Dự học,thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003168.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Đường thủy
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
1.009456.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Đường thủy
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
1.004242.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Đường thủy
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
1.009454.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Đường thủy
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
1.003658.000.00.00.H50
|
|
x
|
94
|
Đường thủy
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
1.009442.000.00.00.H50
|
|
x
|
95
|
Đường thủy
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
1.009444.000.00.00.H50
|
|
x
|
96
|
Đường thủy
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
1.009461.000.00.00.H50
|
|
x
|
97
|
Đường thủy
|
Thiết lập khu neo đậu
|
1.009448.000.00.00.H50
|
|
x
|
98
|
Đường thủy
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
1.009449.000.00.00.H50
|
|
x
|
99
|
Đường thủy
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
1.009450.000.00.00.H50
|
|
x
|
100
|
Đường thủy
|
Chấp thuận phương án đảm bảo
an toàn giao thông
|
1.009465.000.00.00.H50
|
|
x
|
101
|
Đường thủy
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
1.005021.000.00.00.H50
|
|
x
|
102
|
Đường thủy
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một
lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
1.005024.000.00.00.H50
|
|
x
|
103
|
Đường thủy
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
1.009460.000.00.00.H50
|
|
x
|
104
|
Đường thủy
|
Thông báo thường xuyên, đột
xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
1.001429.000.00.00.H50
|
|
x
|
105
|
Đường thủy
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
1.001426.000.00.00.H50
|
|
x
|
106
|
Đường thủy
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001217.000.00.00.H50
|
|
x
|
107
|
Thuỷ nội địa
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
1.003658.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
41
|
66
|
|
|
|
|
107
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.002395.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
1.009656.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009657.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009661.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009662.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009665.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
1.009671.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005003.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
1.005046.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
1.005047.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
1.005056.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005064.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
1.005072.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
1.005122.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005124.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
1.005125.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005283.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
2.001957.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
2.001962.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
2.001979.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2.002013.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.002125.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.005114.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005169.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
1.005176.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
1.010010.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
1.010023.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1.010026.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
1.010027.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
1.010029.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
1.010030.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1.010031.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
2.000368.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
2.000375.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
2.000416.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
2.001199.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
2.001583.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
2.001610.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (Trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
2.001954.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.001992.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
2.001993.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
2.001996.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
2.002000.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
2.002009.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002010.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
2.002011.000.00.00.H50
|
x
|
|
48
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
2.002015.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
2.002016.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
2.002017.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
2.002018.000.00.00.H50
|
x
|
|
52
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002020.000.00.00.H50
|
x
|
|
53
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
2.002022.000.00.00.H50
|
x
|
|
54
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2.002023.000.00.00.H50
|
x
|
|
55
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
2.002029.000.00.00.H50
|
x
|
|
56
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
2.002031.000.00.00.H50
|
x
|
|
57
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002032.000.00.00.H50
|
x
|
|
58
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
2.002033.000.00.00.H50
|
x
|
|
59
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
2.002034.000.00.00.H50
|
x
|
|
60
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002041.000.00.00.H50
|
x
|
|
61
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
2.002042.000.00.00.H50
|
x
|
|
62
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
2.002043.000.00.00.H50
|
x
|
|
63
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.002044.000.00.00.H50
|
x
|
|
64
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002045.000.00.00.H50
|
x
|
|
65
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
2.002057.000.00.00.H50
|
x
|
|
66
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059.000.00.00.H50
|
x
|
|
67
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002060.000.00.00.H50
|
x
|
|
68
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2.002069.000.00.00.H50
|
x
|
|
69
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002070.000.00.00.H50
|
x
|
|
70
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
2.002072.000.00.00.H50
|
x
|
|
71
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
2.002075.000.00.00.H50
|
x
|
|
72
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2.002083.000.00.00.H50
|
x
|
|
73
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2.002085.000.00.00.H50
|
x
|
|
74
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài
|
Lập thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
1.008423.000.00.00.H50
|
x
|
|
75
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
2.001991.000.00.00.H50
|
x
|
|
76
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm
|
2.002050.000.00.00.H50
|
x
|
|
77
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
2.002053.000.00.00.H50
|
x
|
|
78
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2.000529.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Giải thể công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
2.001021.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Chia, tách công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao
quản lý
|
2.001025.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc
được giao quản lý
|
2.001061.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009659.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009664.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
1.009729.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009731.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009736.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Viện trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2.002333.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Viện trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2.002334.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Viện trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2.002335.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
77
|
12
|
|
|
|
|
89
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
1.002690.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001693.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001770.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Sở hữu trí tuệ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
1.003542.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Sở hữu trí tuệ
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2.001483.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
2.001277.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1.001392.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
1.000449.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
2.000212.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2.001207.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
2.002379.000.00.00.H50
|
|
x
|
14
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002380.000.00.00.H50
|
|
x
|
15
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381.000.00.00.H50
|
|
x
|
16
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002382.000.00.00.H50
|
|
x
|
17
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383.000.00.00.H50
|
|
x
|
18
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002384.000.00.00.H50
|
|
x
|
19
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002385.000.00.00.H50
|
|
x
|
20
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
1.001677.000.00.00.H50
|
|
x
|
21
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001716.000.00.00.H50
|
|
x
|
22
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ -
|
1.001747.000.00.00.H50
|
|
x
|
23
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001786.000.00.00.H50
|
|
x
|
24
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
1.002935.000.00.00.H50
|
|
x
|
25
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.004460.000.00.00.H50
|
|
x
|
26
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.004467.000.00.00.H50
|
|
x
|
27
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
1.004473.000.00.00.H50
|
|
x
|
28
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.006427.000.00.00.H50
|
|
x
|
29
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
2.000058.000.00.00.H50
|
|
x
|
30
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
2.000079.000.00.00.H50
|
|
x
|
31
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
2.001137.000.00.00.H50
|
|
x
|
32
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
2.001143.000.00.00.H50
|
|
x
|
33
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
2.001148.000.00.00.H50
|
|
x
|
34
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
2.001164.000.00.00.H50
|
|
x
|
35
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
2.001179.000.00.00.H50
|
|
x
|
36
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001525.000.00.00.H50
|
|
x
|
37
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
2.001643.000.00.00.H50
|
|
x
|
38
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
2.002144.000.00.00.H50
|
|
x
|
39
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
2.002248.000.00.00.H50
|
|
x
|
40
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.002249.000.00.00.H50
|
|
x
|
41
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
2.002278.000.00.00.H50
|
|
x
|
42
|
Quản lý công sản
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
1.006221.000.00.00.H50
|
|
x
|
43
|
Quản lý công sản
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
1.006222.000.00.00.H50
|
|
x
|
44
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh).
|
2.001100.000.00.00.H50
|
|
x
|
45
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh).
|
2.001208.000.00.00.H50
|
|
x
|
46
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269.000.00.00.H50
|
|
x
|
47
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh).
|
2.001501.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
12
|
35
|
|
|
|
|
47
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
An toàn vệ sinh lao động
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
1.005449.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
An toàn vệ sinh lao động
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
1.005450.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
An toàn vệ sinh lao động
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
2.000111.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
An toàn vệ sinh lao động
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2.000134.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
An toàn vệ sinh lao động
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu
hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp
|
2.002343.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Bảo trợ xã hội
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
1.001305.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Bảo trợ xã hội
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
1.001310.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
1.001806.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
2.000051.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000056.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Bảo trợ xã hội
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
2.000062.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Bảo trợ xã hội
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000282.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Bảo trợ xã hội
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
2.000286.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Bảo trợ xã hội
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000477.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000031.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000138.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000154.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
1.000167.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000234.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
1.000266.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
1.000389.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000530.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000553.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010587.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010588.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1.010589.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
1.010590.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010591.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010592.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
1.010593.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị
|
1.010594.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
1.010595.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
1.010596.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
1.010927.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.010928.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000099.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và DN
|
2.000189.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
1.000105.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
1.000502.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
1.005132.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
Đăng ký Hợp đồng cá nhân
|
2.002028.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
1.000091.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010935.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010936.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010937.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
2.000025.000.00.00.H50
|
x
|
|
48
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000027.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000032.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
2.000036.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Tiền lương
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
1.000414.000.00.00.H50
|
x
|
|
52
|
Tiền lương
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
1.000436.000.00.00.H50
|
x
|
|
53
|
Tiền lương
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
1.000448.000.00.00.H50
|
x
|
|
54
|
Tiền lương
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
1.000464.000.00.00.H50
|
x
|
|
55
|
Tiền lương
|
Cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
1.000479.000.00.00.H50
|
x
|
|
56
|
Tiền lương
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
1.009466.000.00.00.H50
|
x
|
|
57
|
Tiền lương
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009467.000.00.00.H50
|
x
|
|
58
|
Tiền lương
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H50
|
x
|
|
59
|
Tổ chức cán bộ
|
“Xếp hạng một số loại hình
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội”
|
1.005218.000.00.00.H50
|
x
|
|
60
|
Việc làm
|
“Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”
|
1.001823.000.00.00.H50
|
x
|
|
61
|
Việc làm
|
“Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”
|
1.001853.000.00.00.H50
|
x
|
|
62
|
Việc làm
|
“Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”
|
1.001865.000.00.00.H50
|
x
|
|
63
|
Việc làm
|
“Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động”
|
1.001881.000.00.00.H50
|
x
|
|
64
|
Việc làm
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
1.001978.000.00.00.H50
|
x
|
|
65
|
Việc làm
|
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009873.000.00.00.H50
|
x
|
|
66
|
Việc làm
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
2.000178.000.00.00.H50
|
x
|
|
67
|
Việc làm
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
2.000219.000.00.00.H50
|
x
|
|
68
|
Việc làm
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
2.001953.000.00.00.H50
|
x
|
|
69
|
Việc làm
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009874.000.00.00.H50
|
x
|
|
70
|
Bảo trợ xã hội
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
2.000135.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Bảo trợ xã hội
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2.000141.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
1.000160.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000243.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000482.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000509.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.010801.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
1.010803.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
1.010804.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Người có công
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
1.010806.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Người có công
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc
có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và
điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội,
công an
|
1.010807.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Người có công
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
1.010808.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
1.010809.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Người có công
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Người có công
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với
trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
1.010811.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Người có công
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Người có công
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
1.010813.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Người có công
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1.010814.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Người có công
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010815.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Người có công
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Người có công
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Người có công
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
1.010818.000.00.00.H50
|
|
x
|
94
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819.000.00.00.H50
|
|
x
|
95
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820.000.00.00.H50
|
|
x
|
96
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
1.010821.000.00.00.H50
|
|
x
|
97
|
Người có công
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
1.010822.000.00.00.H50
|
|
x
|
98
|
Người có công
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
1.010823.000.00.00.H50
|
|
x
|
99
|
Người có công
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824.000.00.00.H50
|
|
x
|
100
|
Người có công
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825.000.00.00.H50
|
|
x
|
101
|
Người có công
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
1.010826.000.00.00.H50
|
|
x
|
102
|
Người có công
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
1.010827.000.00.00.H50
|
|
x
|
103
|
Người có công
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
1.010828.000.00.00.H50
|
|
x
|
104
|
Người có công
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829.000.00.00.H50
|
|
x
|
105
|
Người có công
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
1.010830.000.00.00.H50
|
|
x
|
106
|
Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1.009811.000.00.00.H50
|
|
x
|
107
|
Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H50
|
|
x
|
108
|
Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H50
|
|
x
|
109
|
Tiền lương
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
1.004949.000.00.00.H50
|
|
x
|
110
|
Tiền lương
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
2.001949.000.00.00.H50
|
|
x
|
111
|
Việc làm
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
1.000401.000.00.00.H50
|
|
x
|
112
|
Việc làm
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
1.001966.000.00.00.H50
|
|
x
|
113
|
Việc làm
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
1.001973.000.00.00.H50
|
|
x
|
114
|
Việc làm
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
2.000839.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
69
|
45
|
|
|
|
|
114
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Chính quyền địa phương
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ
dân phố mới
|
2.000465.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Chính quyền địa phương
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
1.000989.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Công tác thanh niên
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001683.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Công tác thanh niên
|
Thành lập tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001717.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Công tác thanh niên
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
1.003999.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Thi đua khen thưởng
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
2.000422.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Thi đua khen thưởng
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
1.000681.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
2.000449.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000437.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
cho gia đình
|
2.000418.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
2.000287.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
1.000934.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo
đợt hoặc chuyên đề
|
1.000898.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
hội cấp tỉnh
|
2.001688.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục đổi tên hội cấp tỉnh
|
2.001678.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh
|
2.001590.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Tổ chức phi chính phủ
|
THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI CẤP TỈNH
|
2.001481.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
cấp tỉnh
|
1.003960.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ cấp tỉnh
|
1.003920.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh
|
1.003918.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
1.003900.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
1.003879.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
|
1.003858.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ cấp tỉnh
|
1.003822.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Tổ chức phi chính phủ
|
THỦ TỤC CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ
SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ CẤP TỈNH
|
2.001567.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp tỉnh
|
1.003950.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
1.003916.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục quỹ tự giải thể cấp tỉnh
|
1.003866.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ cấp tỉnh
|
1.003621.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Công nhận Ban vận động thành
lập hội
|
1.003503.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Tổ chức, biên chế
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009340.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Tổ chức, biên chế
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009339.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Tổ chức, biên chế
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009333.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Tổ chức, biên chế
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1.009332.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Tổ chức, biên chế
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1.009331.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Tổ chức, biên chế
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.001946.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Tổ chức, biên chế
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.001941.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Tổ chức, biên chế
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.003735.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
2.000713.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2.000264.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001894.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001886.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
1.001854.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
1.001843.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001797.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
1.001775.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001604.000.00.00.H50
|
x
|
|
48
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
1.001550.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000766.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
2.000456.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.000269.000.00.00.H50
|
x
|
|
52
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
1.001875.000.00.00.H50
|
x
|
|
53
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001832.000.00.00.H50
|
x
|
|
54
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001818.000.00.00.H50
|
x
|
|
55
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
1.001807.000.00.00.H50
|
x
|
|
56
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001610.000.00.00.H50
|
x
|
|
57
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001589.000.00.00.H50
|
x
|
|
58
|
Tôn giáo tín ngưỡng
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
1.001628.000.00.00.H50
|
x
|
|
59
|
Tôn giáo tín ngưỡng
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
1.001626.000.00.00.H50
|
x
|
|
60
|
Tôn giáo tín ngưỡng
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000654.000.00.00.H50
|
x
|
|
61
|
Tôn giáo tín ngưỡng
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000604.000.00.00.H50
|
x
|
|
62
|
Tôn giáo tín ngưỡng
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
2.002167.000.00.00.H50
|
x
|
|
63
|
Tôn giáo tín ngưỡng
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001640.000.00.00.H50
|
x
|
|
64
|
Tôn giáo tín ngưỡng
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001624.000.00.00.H50
|
x
|
|
65
|
Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
Thủ tục Cấp, cấp lại, bổ sung
lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cấp tỉnh
|
2.001540.000.00.00.H50
|
x
|
|
66
|
Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
Cấp bản sao và Chứng thực tài
liệu
|
1.003649.000.00.00.H50
|
x
|
|
67
|
Công chức, viên chức
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
2.002157.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Công chức, viên chức
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
1.005394.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Công chức, viên chức
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
1.005388.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Công chức, viên chức
|
Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận
vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).
|
1.005385.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Công chức, viên chức
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
2.002156.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Công chức, viên chức
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
1.005393.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Công chức, viên chức
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
1.005384.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Công chức, viên chức
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1.005392.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
1.005466.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
1.004712.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
66
|
10
|
|
|
|
|
76
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Bảo vệ thực vật
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
1.007933.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Bảo vệ thực vật
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
1.004493.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Bảo vệ thực vật
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
1.004509.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Chăn nuôi
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Chăn nuôi
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Đê điều
|
Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây
dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
1.007942
|
x
|
|
7
|
Đê điều
|
Cấp giấy phép khoan, đào
trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
1.007943
|
x
|
|
8
|
Đê điều
|
Cấp giấy phép xây dựng cống
qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng
sông
|
1.007944
|
x
|
|
9
|
Đê điều
|
Cấp giấy phép sử dụng đê, kè
bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng
|
1.007945
|
x
|
|
10
|
Đê điều
|
Cấp giấy phép nạo vét luồng lạch
trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
1.007946
|
x
|
|
11
|
Đê điều
|
Điều chỉnh giấy phép các hoạt
động liên quan đến đê điều
|
1.007947
|
x
|
|
12
|
Đê điều
|
Gia hạn giấy phép các hoạt động
liên quan đến đê điều
|
1.007948
|
x
|
|
13
|
Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông (Nông nghiệp)
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
1.009478.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Lâm nghiệp
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.007916.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, thất
lạc hoặc có sự cố thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
2.001819.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Thú y
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
2.001064.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Thú y
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
1.003598.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Thú y
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
1.004022.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Thú y
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
1.004839.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Thú y
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Thủy lợi
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003188.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003203.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003211.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
1.003221.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
1.003232.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Thủy lợi
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
1.003867.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Thủy lợi
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Thủy lợi
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Thủy lợi
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Thủy lợi
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Thủy lợi
|
Cấp giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
1.004385.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Thủy lợi
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập, bến,
bãi; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Thủy lợi
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001401.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Thủy lợi
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Thủy lợi
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Thủy lợi
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2.001793.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Thủy lợi
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001795.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Thủy lợi
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
2.001796.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Thủy lợi
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
2.001804.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Thủy sản
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
1.003586.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
1.003590.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Thủy sản
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
1.003634.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Thủy sản
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
1.003650.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Thủy sản
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Thủy sản
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Thủy sản
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
1.004056.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Thủy sản
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1.004344.000.00.00.H50
|
x
|
|
48
|
Thủy sản
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
1.004656.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Thủy sản
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
1.004680.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Bảo hiểm
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005411.000.00.00.H50
|
|
x
|
52
|
Bảo hiểm
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
2.002169.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
Bảo vệ thực vật
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
1.003984.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
Bảo vệ thực vật
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Bảo vệ thực vật
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004363.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Bảo vệ thực vật
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
1.007931.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Bảo vệ thực vật
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón:
|
1.007932.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Chăn nuôi
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
Chăn nuôi
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông (Nông nghiệp)
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông (Nông nghiệp)
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông nghiệp
|
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh
|
1.003327.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông nghiệp
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003397.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông nghiệp
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông nghiệp
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông nghiệp
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Lâm nghiệp
|
Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Lâm nghiệp
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
1.000052.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Lâm nghiệp
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Lâm nghiệp
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ
môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
1.000058.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Lâm nghiệp
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Lâm nghiệp
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
1.000071.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Lâm nghiệp
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý.
|
1.000081.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Lâm nghiệp
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
1.000084.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Lâm nghiệp
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật
hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES vì mục đích thương mại
|
1.004815.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Lâm nghiệp
|
Thẩm định, phê duyệt Phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
1.007917.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Lâm nghiệp
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Lâm nghiệp
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000152.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Lâm nghiệp
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
3.000160.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Phòng chống thiên tai
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
1.008408.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Phòng chống thiên tai
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008409.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Phòng chống thiên tai
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008410.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mãnh vỏ
|
2.001241.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
2.001827.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mãnh vỏ
|
2.001838.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Thú y
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
1.001686.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Thú y
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
1.002239.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Thú y
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
1.003577.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Thú y
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
1.003589.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Thú y
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
|
1.003612.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Thú y
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
1.003619.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Thú y
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
1.003781.000.00.00.H50
|
|
x
|
94
|
Thú y
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
1.003810.000.00.00.H50
|
|
x
|
95
|
Thú y
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở ATDB
động vật thủy sản (đối với cơ sở NTTS và sản xuất giống thủy sản).
|
1.005327.000.00.00.H50
|
|
x
|
96
|
Thú y
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
2.002132.000.00.00.H50
|
|
x
|
97
|
Thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
1.004359.000.00.00.H50
|
|
x
|
98
|
Thủy sản
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
1.004684.000.00.00.H50
|
|
x
|
99
|
Thủy sản
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694.000.00.00.H50
|
|
x
|
100
|
Thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697.000.00.00.H50
|
|
x
|
101
|
Thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913.000.00.00.H50
|
|
x
|
102
|
Thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
1.004915.000.00.00.H50
|
|
x
|
103
|
Thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
1.004918.000.00.00.H50
|
|
x
|
104
|
Thủy sản
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
1.004921.000.00.00.H50
|
|
x
|
105
|
Thủy sản
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923.000.00.00.H50
|
|
x
|
106
|
Trồng trọt
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
1.008003.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
50
|
56
|
|
|
|
|
106
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Biển và Hải đảo
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
1.005181.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
1.000824.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Biển và Hải đảo
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
1.005189.000.00.00.H50
|
|
x
|
4
|
Biển và Hải đảo
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm
biển
|
2.000444.000.00.00.H50
|
|
x
|
5
|
Biển và Hải đảo
|
Công nhận khu vực biển
|
1.009481.000.00.00.H50
|
|
x
|
6
|
Biển và Hải đảo
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
2.000472.000.00.00.H50
|
|
x
|
7
|
Biển và Hải đảo
|
Gia hạn quyết định giao khu vực
biển
|
1.004935.000.00.00.H50
|
|
x
|
8
|
Biển và Hải đảo
|
Giao khu vực biển
|
1.005401.000.00.00.H50
|
|
x
|
9
|
Biển và Hải đảo
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản
yêu cầu
|
1.000705.000.00.00.H50
|
|
x
|
10
|
Biển và Hải đảo
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
1.000969.000.00.00.H50
|
|
x
|
11
|
Biển và Hải đảo
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
1.005400.000.00.00.H50
|
|
x
|
12
|
Biển và Hải đảo
|
Thu hồi khu vực biển
|
1.001722.000.00.00.H50
|
|
x
|
13
|
Biển và Hải đảo
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm
|
1.000942.000.00.00.H50
|
|
x
|
14
|
Biển và Hải đảo
|
Trả lại khu vực biển
|
1.005399.000.00.00.H50
|
|
x
|
15
|
Đất đai
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai
|
1.005194.000.00.00.H50
|
|
x
|
16
|
Đất đai
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
1.010200.000.00.00.H50
|
|
x
|
17
|
Đất đai
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
1.004257.000.00.00.H50
|
|
x
|
18
|
Đất đai
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
2.001938.000.00.00.H50
|
|
x
|
19
|
Đất đai
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
1.005398.000.00.00.H50
|
|
x
|
20
|
Đất đai
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221.000.00.00.H50
|
|
x
|
21
|
Đất đai
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990.000.00.00.H50
|
|
x
|
22
|
Đất đai
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
1.004217.000.00.00.H50
|
|
x
|
23
|
Đất đai
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
1.004267.000.00.00.H50
|
|
x
|
24
|
Đất đai
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao(Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002040.000.00.00.H50
|
|
x
|
25
|
Đất đai
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao(Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002253.000.00.00.H50
|
|
x
|
26
|
Đất đai
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu
tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực
hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực
dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch
thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để
lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm
thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư,
pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng
Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
1.003010.000.00.00.H50
|
|
x
|
27
|
Đất đai
|
Thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp
|
2.000962.000.00.00.H50
|
|
x
|
28
|
Đất đai
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
1.004177.000.00.00.H50
|
|
x
|
29
|
Đất đai
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
(cấp tỉnh)
|
1.004269.000.00.00.H50
|
|
x
|
30
|
Đất đai
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.001039.000.00.00.H50
|
|
x
|
31
|
Đất đai
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
1.001007.000.00.00.H50
|
|
x
|
32
|
Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000049.000.00.00.H50
|
|
x
|
33
|
Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ cấp tỉnh.
|
1.001923.000.00.00.H50
|
|
x
|
34
|
Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
1.000987.000.00.00.H50
|
|
x
|
35
|
Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
1.000943.000.00.00.H50
|
|
x
|
36
|
Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
1.000970.000.00.00.H50
|
|
x
|
37
|
Khoáng sản
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
1.000778.000.00.00.H50
|
|
x
|
38
|
Khoáng sản
|
Cấp phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
2.001781.000.00.00.H50
|
|
x
|
39
|
Khoáng sản
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư công trình
|
1.004446.000.00.00.H50
|
|
x
|
40
|
Khoáng sản
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
|
1.004083.000.00.00.H50
|
|
x
|
41
|
Khoáng sản
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
1.004345.000.00.00.H50
|
|
x
|
42
|
Khoáng sản
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
2.001814.000.00.00.H50
|
|
x
|
43
|
Khoáng sản
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
1.004132.000.00.00.H50
|
|
x
|
44
|
Khoáng sản
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
1.004434.000.00.00.H50
|
|
x
|
45
|
Khoáng sản
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
1.004433.000.00.00.H50
|
|
x
|
46
|
Khoáng sản
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1.004367.000.00.00.H50
|
|
x
|
47
|
Khoáng sản
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
1.004481.000.00.00.H50
|
|
x
|
48
|
Khoáng sản
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
1.004343.000.00.00.H50
|
|
x
|
49
|
Khoáng sản
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
2.001783.000.00.00.H50
|
|
x
|
50
|
Khoáng sản
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
2.001787.000.00.00.H50
|
|
x
|
51
|
Khoáng sản
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
2.001777.000.00.00.H50
|
|
x
|
52
|
Khoáng sản
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004135.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
Khoáng sản
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.005408.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
Môi trường
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
1.010729.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Môi trường
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
1.010728.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Môi trường
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010727.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Môi trường
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
1.010730.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Môi trường
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
1.004249.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
Môi trường
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung
bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
1.004240.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
Tài nguyên nước
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
Tài nguyên nước
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
1.004223.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Tài nguyên nước
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
1.004179.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Tài nguyên nước
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004232.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
1.004253.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Tài nguyên nước
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
1.004283.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Tài nguyên nước
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
2.001738.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Tài nguyên nước
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
1.004228.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Tài nguyên nước
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
1.004211.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Tài nguyên nước
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
1.004167.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Tài nguyên nước
|
Lấy ý kiến Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
1.001740.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Tài nguyên nước
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
1.001645.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Tài nguyên nước
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thuỷ điện và hồ
chứa thuỷ lợi
|
2.001850.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Tài nguyên nước
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)
|
1.009669.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Tài nguyên nước
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
2.001770.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
72
|
|
|
|
|
74
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Báo chí
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
1.003888.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Báo chí
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
1.009374.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Báo chí
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009386.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Báo chí
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
2.001171.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Báo chí
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
2.001173.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Bưu chính
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
1.003633.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Bưu chính
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
1.003659.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Bưu chính
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
1.003687.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Bưu chính
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
1.004379.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Bưu chính
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
1.004470.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Bưu chính
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
1.005442.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Bưu chính
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
1.010902.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
1.000067.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
1.000073.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
1.003384.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
1.005452.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001087.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001091.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001098.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
2.001666.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.001681.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.001684.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001766.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
1.003114.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
1.003483.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
1.003725.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
1.003729.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
1.003868.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
1.004153.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
1.008201.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
2.001564.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
2.001584.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
2.001594.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
2.001728.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
2.001732.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
2.001737.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2.001740.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
2.001744.000.00.00.H50
|
x
|
|
|
|
|
|
39
|
0
|
|
|
|
|
39
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Bán đấu giá tài sản
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001258.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Bán đấu giá tài sản
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
2.001807.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Bán đấu giá tài sản
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
2.001815.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001247.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Bán đấu giá tài sản
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001395.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Bán đấu giá tài sản
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
2.002139.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Bán đấu giá tài sản
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
2.001225.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Bán đấu giá tài sản
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001333.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Bồi thường nhà nước
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường
|
2.002193.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Công chứng
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
1.000112.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Công chứng
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
1.000100.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Công chứng
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
1.001799.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Công chứng
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
1.001438.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Công chứng
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
1.001647.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Công chứng
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
1.001756.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Công chứng
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
2.000789.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Công chứng
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
2.000766.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Công chứng
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
1.001071.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Công chứng
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
1.001446.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Công chứng
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
1.001721.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Công chứng
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
1.001688.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Công chứng
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
1.000075.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Công chứng
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
1.001665.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Công chứng
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
1.003118.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Công chứng
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
1.001877.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Công chứng
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
2.000778.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Công chứng
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
2.000743.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Công chứng
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
2.000758.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Công chứng
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001125.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Công chứng
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.001153.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Công chứng
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Công chứng
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
2.002387. 000.00.00H50
|
x
|
|
33
|
Giám định tư pháp
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
1.001122.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Giám định tư pháp
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
1.001117.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Giám định tư pháp
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
2.000555.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Giám định tư pháp
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
1.009832.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Giám định tư pháp
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
2.000890.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Giám định tư pháp
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
1.001216.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Giám định tư pháp
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Giám định tư pháp
|
2.000823.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Giám định tư pháp
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
2.000894.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Giám định tư pháp
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
2.000568.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Hộ tịch
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.008914.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Hòa giải thương mại
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
1.009283.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Hòa giải thương mại
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
2.000515.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Hòa giải thương mại
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008915.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Hòa giải thương mại
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
2.001716.000.00.00.H50
|
x
|
|
48
|
Hòa giải thương mại
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008913.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Hòa giải thương mại
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
1.009284.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Hòa giải thương mại
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
2.002047.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Hòa giải thương mại
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008916.000.00.00.H50
|
x
|
|
52
|
Luật sư
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002368.000.00.00.H50
|
x
|
|
53
|
Luật sư
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
1.008709.000.00.00.H50
|
x
|
|
54
|
Luật sư
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
1.002153.000.00.00.H50
|
x
|
|
55
|
Luật sư
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
1.002384.000.00.00.H50
|
x
|
|
56
|
Luật sư
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002099.000.00.00.H50
|
x
|
|
57
|
Luật sư
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002181.000.00.00.H50
|
x
|
|
58
|
Luật sư
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
1.002398.000.00.00.H50
|
x
|
|
59
|
Luật sư
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
1.002010.000.00.00.H50
|
x
|
|
60
|
Luật sư
|
Hợp nhất công ty luật
|
1.002218.000.00.00.H50
|
x
|
|
61
|
Luật sư
|
Sáp nhập công ty luật
|
1.002234.000.00.00.H50
|
x
|
|
62
|
Luật sư
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
1.002079.000.00.00.H50
|
x
|
|
63
|
Luật sư
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
1.002055.000.00.00.H50
|
x
|
|
64
|
Luật sư
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002032.000.00.00.H50
|
x
|
|
65
|
Luật sư
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002198.000.00.00.H50
|
x
|
|
66
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
2.001417.000.00.00.H50
|
x
|
|
67
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
2.000505.000.00.00.H50
|
x
|
|
68
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2.000488.000.00.00.H50
|
x
|
|
69
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1.001842.000.00.00.H50
|
x
|
|
70
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
1.002626.000.00.00.H50
|
x
|
|
71
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
1.008727.000.00.00.H50
|
x
|
|
72
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1.001600.000.00.00.H50
|
x
|
|
73
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
1.001633.000.00.00.H50
|
x
|
|
74
|
Thừa phát lại
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
1.008928.000.00.00.H50
|
x
|
|
75
|
Thừa phát lại
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008932.000.00.00.H50
|
x
|
|
76
|
Thừa phát lại
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
1.008936.000.00.00.H50
|
x
|
|
77
|
Thừa phát lại
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
1.008927.000.00.00.H50
|
x
|
|
78
|
Thừa phát lại
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008933.000.00.00.H50
|
x
|
|
79
|
Thừa phát lại
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008930.000.00.00.H50
|
x
|
|
80
|
Thừa phát lại
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008935.000.00.00.H50
|
x
|
|
81
|
Thừa phát lại
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
1.008925.000.00.00.H50
|
x
|
|
82
|
Thừa phát lại
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008934.000.00.00.H50
|
x
|
|
83
|
Thừa phát lại
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
1.008929.000.00.00.H50
|
x
|
|
84
|
Thừa phát lại
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008931.000.00.00.H50
|
x
|
|
85
|
Thừa phát lại
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008937.000.00.00.H50
|
x
|
|
86
|
Thừa phát lại
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
1.008926.000.00.00.H50
|
x
|
|
87
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
2.000954.000.00.00.H50
|
x
|
|
88
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
2.000840.000.00.00.H50
|
x
|
|
89
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
2.000596.000.00.00.H50
|
x
|
|
90
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
1.001233.000.00.00.H50
|
x
|
|
91
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001248.000.00.00.H50
|
x
|
|
92
|
Trọng tài thương mại
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
1.008906.000.00.00.H50
|
x
|
|
93
|
Trọng tài thương mại
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
1.008890.000.00.00.H50
|
x
|
|
94
|
Trọng tài thương mại
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
1.008889.000.00.00.H50
|
x
|
|
95
|
Trọng tài thương mại
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
1.008905.000.00.00.H50
|
x
|
|
96
|
Trọng tài thương mại
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008904.000.00.00.H50
|
x
|
|
97
|
Tư vấn pháp luật
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
1.000390.000.00.00.H50
|
x
|
|
98
|
Tư vấn pháp luật
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
1.000426.000.00.00.H50
|
x
|
|
99
|
Tư vấn pháp luật
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
1.000614.000.00.00.H50
|
x
|
|
100
|
Tư vấn pháp luật
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
1.000627.000.00.00.H50
|
x
|
|
101
|
Tư vấn pháp luật
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
1.000588.000.00.00.H50
|
x
|
|
102
|
Tư vấn pháp luật
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
1.000404.000.00.00.H50
|
x
|
|
103
|
Bồi thường nhà nước
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
2.002191.000.00.00.H50
|
|
x
|
104
|
Bồi thường nhà nước
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
2.002192.000.00.00.H50
|
|
x
|
105
|
Công chứng
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H50
|
|
x
|
106
|
Công chứng
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
2.000843.000.00.00.H50
|
|
x
|
107
|
Công chứng
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884.000.00.00.H50
|
|
x
|
108
|
Nuôi con nuôi
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
1.003160.000.00.00.H50
|
|
x
|
109
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
1.003179.000.00.00.H50
|
|
x
|
110
|
Nuôi con nuôi
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
1.003976.000.00.00.H50
|
|
x
|
111
|
Nuôi con nuôi
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
1.004878.000.00.00.H50
|
|
x
|
112
|
Nuôi con nuôi
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt
nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
2.002349.000.00.00.H50
|
|
x
|
113
|
Quốc tịch
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
1.005136.000.00.00.H50
|
|
x
|
114
|
Quốc tịch
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
2.001895.000.00.00.H50
|
|
x
|
115
|
Quốc tịch
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
2.002036.000.00.00.H50
|
|
x
|
116
|
Quốc tịch
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
2.002038.000.00.00.H50
|
|
x
|
117
|
Quốc tịch
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
2.002039.000.00.00.H50
|
|
x
|
118
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
2.000518.000.00.00.H50
|
|
x
|
119
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
2.000587.000.00.00.H50
|
|
x
|
120
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
2.000592.000.00.00.H50
|
|
x
|
121
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
2.000829.000.00.00.H50
|
|
x
|
122
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
2.000970.000.00.00.H50
|
|
x
|
123
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
2.000977.000.00.00.H50
|
|
x
|
124
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
2.001680.000.00.00.H50
|
|
x
|
125
|
Trợ giúp pháp lý
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
2.001687.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
102
|
23
|
|
|
|
|
125
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
1.003738.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
1.001822.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
1.003901.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
2.001641.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001123.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
1.003838.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
2.001631.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Điện ảnh
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi
năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
1.003035.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Điện ảnh
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
1.003017.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Gia đình
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001420.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Gia đình
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.000919.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Gia đình
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000104.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Gia đình
|
Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.003310.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Gia đình
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000379.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Gia đình
|
Thủ tục Cấp thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
2.000022.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Gia đình
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001407.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Gia đình
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.000817.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
1.003784.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
1.003608.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
2.001496.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
1.003560.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Lữ hành
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.003717.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001622.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.001432.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001628.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001616.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
1.003240.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
1.003275.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
1.004614.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
1.004623.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
1.004628.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Lữ hành
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
1.001837.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Lữ hành
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
1.005161.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Lữ hành
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
1.003002.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001671.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
1.001778.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001738.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
1.001755.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
1.001833.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
1.009403.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009397.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
1.009399.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009398.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
1.004723.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000983.000.00.00.H50
|
x
|
|
48
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
1.003441.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001782.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
1.002022.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
1.002013.000.00.00.H50
|
x
|
|
52
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
1.008897.000.00.00.H50
|
x
|
|
53
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
1.008896.000.00.00.H50
|
x
|
|
54
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008895.000.00.00.H50
|
x
|
|
55
|
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
1.004645.000.00.00.H50
|
x
|
|
56
|
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
1.003654.000.00.00.H50
|
x
|
|
57
|
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1.004650.000.00.00.H50
|
x
|
|
58
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1.003646.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
1.003835.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001106.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch, khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch.
|
1.004594.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Gia đình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.005441.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Gia đình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
2.001414.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Gia đình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000454.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Gia đình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.000433.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Lữ hành
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
1.003490.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Lữ hành
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
1.004528.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Lữ hành
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
2.001611.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Lữ hành
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
2.001589.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Lữ hành
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
1.003742.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
1.001440.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Lữ hành
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
1.004605.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001809.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001704.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
1.001229.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
1.001211.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
1.001191.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
1.001182.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
1.001147.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
1.002445.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
1.002396.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
1.000936.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
1.000920.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
1.001195.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
1.000904.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
1.000883.000.00.00.H50
|
|
x
|
94
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
1.000863.000.00.00.H50
|
|
x
|
95
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847.000.00.00.H50
|
|
x
|
96
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
1.000830.000.00.00.H50
|
|
x
|
97
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
1.000814.000.00.00.H50
|
|
x
|
98
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644.000.00.00.H50
|
|
x
|
99
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
1.000842.000.00.00.H50
|
|
x
|
100
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
1.005163.000.00.00.H50
|
|
x
|
101
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
2.002188.000.00.00.H50
|
|
x
|
102
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
1.000594.000.00.00.H50
|
|
x
|
103
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
1.000560.000.00.00.H50
|
|
x
|
104
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
1.000544.000.00.00.H50
|
|
x
|
105
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
1.001213.000.00.00.H50
|
|
x
|
106
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
1.000518.000.00.00.H50
|
|
x
|
107
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
1.000501.000.00.00.H50
|
|
x
|
108
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
1.000485.000.00.00.H50
|
|
x
|
109
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
1.005357.000.00.00.H50
|
|
x
|
110
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
1.001801.000.00.00.H50
|
|
x
|
111
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
1.001500.000.00.00.H50
|
|
x
|
112
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
1.005162.000.00.00.H50
|
|
x
|
113
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
1.001517.000.00.00.H50
|
|
x
|
114
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
1.001527.000.00.00.H50
|
|
x
|
115
|
Thể dục, Thể thao
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056.000.00.00.H50
|
|
x
|
116
|
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
1.003676.000.00.00.H50
|
|
x
|
117
|
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục công nhận lại Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa.
|
1.004659.000.00.00.H50
|
|
x
|
118
|
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
1.001029.000.00.00.H50
|
|
x
|
119
|
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.001008.000.00.00.H50
|
|
x
|
120
|
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
1.000963.000.00.00.H50
|
|
x
|
121
|
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.000922.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
57
|
64
|
|
|
|
|
121
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009991.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009990.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):
|
1.009989.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1.009988.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
1.009987.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009985.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
1.009984.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
1.009981.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
1.009980.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009979.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009936.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
1.008989.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1.008432.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008992.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
1.008991.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
1.008990.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
1.008891.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Vật liệu xây dựng
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006871.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
2.001116.000.00.00.H50
|
|
x
|
21
|
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
1.002621.000.00.00.H50
|
|
x
|
22
|
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
1.002515.000.00.00.H50
|
|
x
|
23
|
Kinh doanh bất động sản
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
1.002572.000.00.00.H50
|
|
x
|
24
|
Kinh doanh bất động sản
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
1.002625.000.00.00.H50
|
|
x
|
25
|
Kinh doanh bất động sản
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
1.002630.000.00.00.H50
|
|
x
|
26
|
Nhà ở và công sở
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
1.007750.000.00.00.H50
|
|
x
|
27
|
Nhà ở và công sở
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp
có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
1.010009.000.00.00.H50
|
|
x
|
28
|
Nhà ở và công sở
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010007.000.00.00.H50
|
|
x
|
29
|
Nhà ở và công sở
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010006.000.00.00.H50
|
|
x
|
30
|
Nhà ở và công sở
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010005.000.00.00.H50
|
|
x
|
31
|
Nhà ở và công sở
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
1.007767.000.00.00.H50
|
|
x
|
32
|
Nhà ở và công sở
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
1.007766.000.00.00.H50
|
|
x
|
33
|
Nhà ở và công sở
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007764.000.00.00.H50
|
|
x
|
34
|
Nhà ở và công sở
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
1.007748.000.00.00.H50
|
|
x
|
35
|
Nhà ở và công sở
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
1.006876.000.00.00.H50
|
|
x
|
36
|
Nhà ở và công sở
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
1.006873.000.00.00.H50
|
|
x
|
37
|
Phát triển đô thị
|
Chấp thuận đầu tư đối với các
dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô
lịch sử của đô thị đặc biệt
|
1.002605.000.00.00.H50
|
|
x
|
38
|
Phát triển đô thị
|
Điều chỉnh đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn
tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.002526.000.00.00.H50
|
|
x
|
39
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
1.009794.000.00.00.H50
|
|
x
|
40
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791.000.00.00.H50
|
|
x
|
41
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá
an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
1.009788.000.00.00.H50
|
|
x
|
42
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009986.000.00.00.H50
|
|
x
|
43
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009983.000.00.00.H50
|
|
x
|
44
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
1.009982.000.00.00.H50
|
|
x
|
45
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009978.000.00.00.H50
|
|
x
|
46
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009977.000.00.00.H50
|
|
x
|
47
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009976.000.00.00.H50
|
|
x
|
48
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009975.000.00.00.H50
|
|
x
|
49
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009974.000.00.00.H50
|
|
x
|
50
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
1.009973.000.00.00.H50
|
|
x
|
51
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
1.009972.000.00.00.H50
|
|
x
|
52
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009928.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.003011.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.002701.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
19
|
35
|
|
|
|
|
54
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.002425.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
1.004539.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Dược phẩm
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
1.004593.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Dược phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Dược phẩm
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004571.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Dược phẩm
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
1.002339.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Dược phẩm
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002292.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Dược phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.002399.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Dược phẩm
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002258.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Dược phẩm
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
1.000281.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Giám định y khoa
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
1.003662.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
1.002671.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định tổng hợp
|
1.002118.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
1.002706.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
1.002168.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
1.000276.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Giám định y khoa
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
1.003691.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
1.002412.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
1.002360.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
1.002208.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
1.000278.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001077.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001086.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003720.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
2.000552.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
1.001734.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001750.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001595.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000511.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002464.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.003848.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
1.003746.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003547.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003644.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2.000559.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003803.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
1.001138.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.002952.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Mỹ phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003055.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
1.003006.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.006425.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.006422.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
1.004477.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Y tế Dự phòng
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
1.001386.000.00.00.H50
|
x
|
|
48
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
1.004488.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
1.004471.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Y tế Dự phòng
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.006431.000.00.00.H50
|
x
|
|
52
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003332.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003348.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003108.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Dược phẩm
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình
thức xét hồ sơ
|
1.004616.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Dược phẩm
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
1.004599.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Dược phẩm
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
1.003963.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Dược phẩm
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004596.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
Dược phẩm
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
1.004576.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
Dược phẩm
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
1.004532.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
Dược phẩm
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
1.004449.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Dược phẩm
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
1.004557.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Dược phẩm
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
1.003613.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Dược phẩm
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
1.004087.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Dược phẩm
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.004604.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Dược phẩm
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.004529.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Dược phẩm
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
1.009407.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003709.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003800.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003748.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.003516.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1.001846.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001393.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003628.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1.001866.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
1.006780.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.000854.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000562.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.003773.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003787.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
1.001824.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003531.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Mỹ phẩm
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
1.002600.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Mỹ phẩm
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000990.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Mỹ phẩm
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000662.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Mỹ phẩm
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
1.000793.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
1.003029.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
1.003039.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.002944.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
1.002467.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003958.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
2.000655.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580.000.00.00.H50
|
|
x
|
94
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
1.004541.000.00.00.H50
|
|
x
|
95
|
Y tế Dự phòng
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
1.000844.000.00.00.H50
|
|
x
|
96
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
1.004568.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
51
|
45
|
|
|
|
|
96
|