Quyết định 3838/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019

Số hiệu 3838/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/12/2018
Ngày có hiệu lực 13/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Vũ Hồng Bắc
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3838/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Kết luận số 345-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; Kết luận số 347-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kết quphân bổ vốn đầu tư công năm 2018, kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2019; Kết luận số 351-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 8: số 10/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kết quthực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; s16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2019; s20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3313/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2018 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn ththuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2019.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Chính phủ;
- Văn phòng Chính ph;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Như Điều 3;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban thuộc Tỉnh ủy;
- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
- Thường trc các: huyện ủy, thành ủy, thị ủy,
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tnh;
- Lưu: VT, KT, QTTV(05b), TH(15b).
LVCuong/th12/835

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

9,0

 

2

GRDP bình quân đầu người/năm

Tr.đồng

83

 

3

Sản xuất công nghiệp

 

 

 

-

Tc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp

%

11

 

4

Giá trị xuất khẩu trên địa bàn

 

 

 

-

Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu

%

10

 

5

Thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

15.000

 

6

Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản

 

 

 

-

Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản

%

4

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

1.000 tn

436,8

 

-

Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế)

Tr.đồng

98,0

 

-

Diện tích trồng rng mới trên địa bàn

Ha

2.550

 

+

Trong đó: địa phương trồng rừng tập trung

Ha

2.550

 

-

Diện tích trồng chè mới và trồng lại

Ha

750

 

+

Trong đó: diện tích chè trồng lại

Ha

293

 

-

Tỷ lệ độ che phrừng

%

>50

 

-

Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

93,0

 

7

Nhóm chỉ tiêu xã hội

 

 

 

-

Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm

0,1

 

-

Tạo việc làm tăng thêm

Người

15.000

 

+

Trong đó: Xuất khẩu lao động

1.000

 

-

Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm xuống dưới

%

11,5

 

-

Giảm tlệ hộ nghèo trong năm

%

1,8

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

68

 

-

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

98,2

 

-

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa

%

89,0

 

-

Tlệ xóm, làng, tdân phố đạt chuẩn văn hóa

%

70,0

 

-

Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa

%

90,0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

743.800,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Công nghiệp- TTCN địa phương

Tỷ đồng

28.392,0

 

-

CN Trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng)

Tỷ đồng

18.062,0

 

-

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

697.346,0

 

2

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

-

Xi măng

1000 tấn

2.364,0

 

-

Gạch xây dựng

Triệu viên

280,0

 

-

Thép cán

1000 tấn

1.593,0

 

-

Than sạch

1000 tấn

1.608,0

 

-

Sản phẩm may mặc

Triệu SP

71,9

 

-

Điện thương phẩm

Triệu Kwh

5.139,0

 

-

Nước sạch

1000 m3

35.000,0

 

-

Vonfram

1000 tấn

19,8

 

-

Điện thoại thông minh

Triệu cái

97,0

 

-

Máy tính bảng

Triệu cái

25,7

 

-

Mạch điện tử tích hợp

Triệu cái

90,4

 

-

Camera truyền hình

Triệu cái

66,8

 

-

Tai nghe

Triệu cái

102,8

 

II

THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ

 

 

 

1

Tng mức bán l hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

35.800

 

2

Giá trị xuất khẩu

Triệu USD

27.570

 

-

Xuất khẩu địa phương

Triệu USD

600

 

3

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

-

Chè các loại

Tấn

5.000

 

-

Sản phm may mặc

1000 SP

54.000

 

-

Giấy đế

Tấn

5.200

 

-

Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu

Triệu USD

180

 

-

Sản phẩm từ sắt thép

Triệu USD

52

 

-

Điện thoại thông minh, máy tính bảng

Triệu USD

21.300

 

-

Sản phẩm điện tử khác

Triệu USD

3.170

 

III

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

1

Tổng giá trị sn xuất (Theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

13.545,0

 

a)

Nông nghiệp:

Tỷ đồng

12.615,0

 

 

- Trồng trọt

Tđồng

5.420

 

 

- Chăn nuôi

Tđồng

5.995

 

 

- Dịch vụ

Tđồng

1.200

 

b)

Lâm nghiệp:

Tỷ đồng

491

 

c)

Thủy sản:

Tỷ đồng

440

 

2

Sản lượng một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

a)

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

436.800

 

 

Trong đó: - Sn lượng thóc

Tấn

363.700

 

 

- Sản lượng ngô

Tn

73.100

 

b)

Sản lượng Rau, đậu các loại

Tn

232.260

 

c)

Sn lượng chè búp tươi

Tấn

234.000

 

3

Chăn nuôi

 

 

 

-

Tổng đàn trâu cuối kỳ

Con

56.500

 

-

Tổng đàn bò cuối kỳ

Con

46.000

 

-

Tổng đàn lợn cuối kỳ

Con

690.000

 

 

Tổng đàn gia cầm cuối kỳ

1000 con

12.000

 

 

Thịt hơi các loại

Tấn

155.600

 

4

Lâm nghiệp

 

 

 

 

- Trồng rừng tập trung (địa phương trồng)

Ha

2.550

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

2.500

 

 

+ Trồng rừng thay thế

Ha

50

 

 

- Trồng cây phân tán

1000 cây

500

 

 

- Khoán bảo vệ rừng

Ha

24.046

 

 

- Khoanh nuôi rừng tái sinh

Ha

723

 

 

- Chăm sóc rừng trồng

Ha

1.094

 

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

>50

 

5

Thủy sản

 

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

6.200

 

 

- Sản lượng thủy sản.

Tấn

13.200

 

 

[...]