Quyết định 3838/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019
Số hiệu | 3838/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3838/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 345-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; Kết luận số 347-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kết quả phân bổ vốn đầu tư công năm 2018, kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2019; Kết luận số 351-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 8: số 10/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2019; số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3313/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2018 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2019.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) |
% |
9,0 |
|
2 |
GRDP bình quân đầu người/năm |
Tr.đồng |
83 |
|
3 |
Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
- |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp |
% |
11 |
|
4 |
Giá trị xuất khẩu trên địa bàn |
|
|
|
- |
Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu |
% |
10 |
|
5 |
Thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
15.000 |
|
6 |
Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản |
|
|
|
- |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản |
% |
4 |
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
1.000 tấn |
436,8 |
|
- |
Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế) |
Tr.đồng |
98,0 |
|
- |
Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn |
Ha |
2.550 |
|
+ |
Trong đó: địa phương trồng rừng tập trung |
Ha |
2.550 |
|
- |
Diện tích trồng chè mới và trồng lại |
Ha |
750 |
|
+ |
Trong đó: diện tích chè trồng lại |
Ha |
293 |
|
- |
Tỷ lệ độ che phủ rừng |
% |
>50 |
|
- |
Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
93,0 |
|
7 |
Nhóm chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
- |
Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm |
‰ |
0,1 |
|
- |
Tạo việc làm tăng thêm |
Người |
15.000 |
|
+ |
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
“ |
1.000 |
|
- |
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm xuống dưới |
% |
11,5 |
|
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm |
% |
1,8 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
68 |
|
- |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
98,2 |
|
- |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa |
% |
89,0 |
|
- |
Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
% |
70,0 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa |
% |
90,0 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP-
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
I |
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
743.800,0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Công nghiệp- TTCN địa phương |
Tỷ đồng |
28.392,0 |
|
- |
CN Trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng) |
Tỷ đồng |
18.062,0 |
|
- |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
697.346,0 |
|
2 |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- |
Xi măng |
1000 tấn |
2.364,0 |
|
- |
Gạch xây dựng |
Triệu viên |
280,0 |
|
- |
Thép cán |
1000 tấn |
1.593,0 |
|
- |
Than sạch |
1000 tấn |
1.608,0 |
|
- |
Sản phẩm may mặc |
Triệu SP |
71,9 |
|
- |
Điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
5.139,0 |
|
- |
Nước sạch |
1000 m3 |
35.000,0 |
|
- |
Vonfram |
1000 tấn |
19,8 |
|
- |
Điện thoại thông minh |
Triệu cái |
97,0 |
|
- |
Máy tính bảng |
Triệu cái |
25,7 |
|
- |
Mạch điện tử tích hợp |
Triệu cái |
90,4 |
|
- |
Camera truyền hình |
Triệu cái |
66,8 |
|
- |
Tai nghe |
Triệu cái |
102,8 |
|
II |
THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ |
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
35.800 |
|
2 |
Giá trị xuất khẩu |
Triệu USD |
27.570 |
|
- |
Xuất khẩu địa phương |
Triệu USD |
600 |
|
3 |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
- |
Chè các loại |
Tấn |
5.000 |
|
- |
Sản phẩm may mặc |
1000 SP |
54.000 |
|
- |
Giấy đế |
Tấn |
5.200 |
|
- |
Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu |
Triệu USD |
180 |
|
- |
Sản phẩm từ sắt thép |
Triệu USD |
52 |
|
- |
Điện thoại thông minh, máy tính bảng |
Triệu USD |
21.300 |
|
- |
Sản phẩm điện tử khác |
Triệu USD |
3.170 |
|
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Tổng giá trị sản xuất (Theo giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
13.545,0 |
|
a) |
Nông nghiệp: |
Tỷ đồng |
12.615,0 |
|
|
- Trồng trọt |
Tỷ đồng |
5.420 |
|
|
- Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
5.995 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
1.200 |
|
b) |
Lâm nghiệp: |
Tỷ đồng |
491 |
|
c) |
Thủy sản: |
Tỷ đồng |
440 |
|
2 |
Sản lượng một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
a) |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
436.800 |
|
|
Trong đó: - Sản lượng thóc |
Tấn |
363.700 |
|
|
- Sản lượng ngô |
Tấn |
73.100 |
|
b) |
Sản lượng Rau, đậu các loại |
Tấn |
232.260 |
|
c) |
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
234.000 |
|
3 |
Chăn nuôi |
|
|
|
- |
Tổng đàn trâu cuối kỳ |
Con |
56.500 |
|
- |
Tổng đàn bò cuối kỳ |
Con |
46.000 |
|
- |
Tổng đàn lợn cuối kỳ |
Con |
690.000 |
|
|
Tổng đàn gia cầm cuối kỳ |
1000 con |
12.000 |
|
|
Thịt hơi các loại |
Tấn |
155.600 |
|
4 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
- Trồng rừng tập trung (địa phương trồng) |
Ha |
2.550 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
2.500 |
|
|
+ Trồng rừng thay thế |
Ha |
50 |
|
|
- Trồng cây phân tán |
1000 cây |
500 |
|
|
- Khoán bảo vệ rừng |
Ha |
24.046 |
|
|
- Khoanh nuôi rừng tái sinh |
Ha |
723 |
|
|
- Chăm sóc rừng trồng |
Ha |
1.094 |
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
>50 |
|
5 |
Thủy sản |
|
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng thủy sản |
Ha |
6.200 |
|
|
- Sản lượng thủy sản. |
Tấn |
13.200 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3838/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 345-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; Kết luận số 347-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kết quả phân bổ vốn đầu tư công năm 2018, kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2019; Kết luận số 351-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 8: số 10/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2019; số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3313/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2018 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2019.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) |
% |
9,0 |
|
2 |
GRDP bình quân đầu người/năm |
Tr.đồng |
83 |
|
3 |
Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
- |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp |
% |
11 |
|
4 |
Giá trị xuất khẩu trên địa bàn |
|
|
|
- |
Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu |
% |
10 |
|
5 |
Thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
15.000 |
|
6 |
Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản |
|
|
|
- |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản |
% |
4 |
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
1.000 tấn |
436,8 |
|
- |
Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế) |
Tr.đồng |
98,0 |
|
- |
Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn |
Ha |
2.550 |
|
+ |
Trong đó: địa phương trồng rừng tập trung |
Ha |
2.550 |
|
- |
Diện tích trồng chè mới và trồng lại |
Ha |
750 |
|
+ |
Trong đó: diện tích chè trồng lại |
Ha |
293 |
|
- |
Tỷ lệ độ che phủ rừng |
% |
>50 |
|
- |
Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
93,0 |
|
7 |
Nhóm chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
- |
Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm |
‰ |
0,1 |
|
- |
Tạo việc làm tăng thêm |
Người |
15.000 |
|
+ |
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
“ |
1.000 |
|
- |
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm xuống dưới |
% |
11,5 |
|
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm |
% |
1,8 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
68 |
|
- |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
98,2 |
|
- |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa |
% |
89,0 |
|
- |
Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
% |
70,0 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa |
% |
90,0 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP-
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
I |
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
743.800,0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Công nghiệp- TTCN địa phương |
Tỷ đồng |
28.392,0 |
|
- |
CN Trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng) |
Tỷ đồng |
18.062,0 |
|
- |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
697.346,0 |
|
2 |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- |
Xi măng |
1000 tấn |
2.364,0 |
|
- |
Gạch xây dựng |
Triệu viên |
280,0 |
|
- |
Thép cán |
1000 tấn |
1.593,0 |
|
- |
Than sạch |
1000 tấn |
1.608,0 |
|
- |
Sản phẩm may mặc |
Triệu SP |
71,9 |
|
- |
Điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
5.139,0 |
|
- |
Nước sạch |
1000 m3 |
35.000,0 |
|
- |
Vonfram |
1000 tấn |
19,8 |
|
- |
Điện thoại thông minh |
Triệu cái |
97,0 |
|
- |
Máy tính bảng |
Triệu cái |
25,7 |
|
- |
Mạch điện tử tích hợp |
Triệu cái |
90,4 |
|
- |
Camera truyền hình |
Triệu cái |
66,8 |
|
- |
Tai nghe |
Triệu cái |
102,8 |
|
II |
THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ |
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
35.800 |
|
2 |
Giá trị xuất khẩu |
Triệu USD |
27.570 |
|
- |
Xuất khẩu địa phương |
Triệu USD |
600 |
|
3 |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
- |
Chè các loại |
Tấn |
5.000 |
|
- |
Sản phẩm may mặc |
1000 SP |
54.000 |
|
- |
Giấy đế |
Tấn |
5.200 |
|
- |
Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu |
Triệu USD |
180 |
|
- |
Sản phẩm từ sắt thép |
Triệu USD |
52 |
|
- |
Điện thoại thông minh, máy tính bảng |
Triệu USD |
21.300 |
|
- |
Sản phẩm điện tử khác |
Triệu USD |
3.170 |
|
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Tổng giá trị sản xuất (Theo giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
13.545,0 |
|
a) |
Nông nghiệp: |
Tỷ đồng |
12.615,0 |
|
|
- Trồng trọt |
Tỷ đồng |
5.420 |
|
|
- Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
5.995 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
1.200 |
|
b) |
Lâm nghiệp: |
Tỷ đồng |
491 |
|
c) |
Thủy sản: |
Tỷ đồng |
440 |
|
2 |
Sản lượng một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
a) |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
436.800 |
|
|
Trong đó: - Sản lượng thóc |
Tấn |
363.700 |
|
|
- Sản lượng ngô |
Tấn |
73.100 |
|
b) |
Sản lượng Rau, đậu các loại |
Tấn |
232.260 |
|
c) |
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
234.000 |
|
3 |
Chăn nuôi |
|
|
|
- |
Tổng đàn trâu cuối kỳ |
Con |
56.500 |
|
- |
Tổng đàn bò cuối kỳ |
Con |
46.000 |
|
- |
Tổng đàn lợn cuối kỳ |
Con |
690.000 |
|
|
Tổng đàn gia cầm cuối kỳ |
1000 con |
12.000 |
|
|
Thịt hơi các loại |
Tấn |
155.600 |
|
4 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
- Trồng rừng tập trung (địa phương trồng) |
Ha |
2.550 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
2.500 |
|
|
+ Trồng rừng thay thế |
Ha |
50 |
|
|
- Trồng cây phân tán |
1000 cây |
500 |
|
|
- Khoán bảo vệ rừng |
Ha |
24.046 |
|
|
- Khoanh nuôi rừng tái sinh |
Ha |
723 |
|
|
- Chăm sóc rừng trồng |
Ha |
1.094 |
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
>50 |
|
5 |
Thủy sản |
|
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng thủy sản |
Ha |
6.200 |
|
|
- Sản lượng thủy sản. |
Tấn |
13.200 |
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI - MÔI
TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
TX Phổ Yên |
Phú Bình |
Đại Từ |
Định Hóa |
Phú Lương |
Đồng Hỷ |
Võ Nhai |
TP Sông Công |
TP Thái Nguyên |
||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
13.545 |
1.936 |
2.200 |
2.285 |
1.029 |
1.166 |
1.288 |
848 |
718 |
2.075 |
2 |
Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế) |
Tr.đ/ha |
98 |
102 |
92 |
115 |
83 |
88 |
97 |
65 |
100 |
128 |
3 |
Diện tích, sản lượng một số cây trồng vật nuôi chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
436.800 |
55.250 |
74.560 |
70.000 |
51.340 |
36.310 |
38.800 |
49.580 |
22.900 |
38.060 |
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
363.700 |
49.600 |
65.000 |
67.500 |
47.090 |
31.510 |
29.600 |
24.580 |
18.100 |
30.720 |
|
+ Ngô |
Tấn |
73.100 |
5.650 |
9.560 |
2.500 |
4.250 |
4.800 |
9.200 |
25.000 |
4.800 |
7.340 |
- |
Sản lượng rau các loại |
Tấn |
232.260 |
38.210 |
30.400 |
67.400 |
14.200 |
10.730 |
8.210 |
11.710 |
13.520 |
37.880 |
- |
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
234.000 |
18.000 |
2.400 |
68.000 |
25.000 |
42.400 |
38.000 |
11.200 |
7.000 |
22.000 |
b |
Chè trồng mới và trồng lại |
Ha |
750 |
40 |
|
260 |
160 |
100 |
100 |
30 |
20 |
40 |
c |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng đàn lợn |
1000 Con |
690 |
162,5 |
140,0 |
82,0 |
44,5 |
53,0 |
55,5 |
34,5 |
36,0 |
82,0 |
- |
Tổng đàn gia cầm |
1.000 con |
12.000 |
1.900 |
2.540 |
1.450 |
690 |
900 |
1.350 |
570 |
850 |
1.750 |
- |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
155.600 |
32.500 |
32.450 |
17.800 |
8.100 |
10.800 |
13.000 |
6.650 |
9.400 |
24.900 |
d |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc) |
Ha |
6.200 |
275 |
685 |
3.100 |
650 |
670 |
245 |
240 |
80 |
255 |
|
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
13.200 |
1.450 |
3.400 |
3.790 |
1.100 |
1.120 |
500 |
400 |
450 |
990 |
II |
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất CN- TTCN (Theo giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
28.392 |
5.480 |
1.220 |
8.500 |
195 |
410 |
630 |
185 |
4.100 |
7.672,0 |
B |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Học sinh học tại các trường PTDTNT THCS - Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lớp |
Lớp |
47 |
0 |
0 |
9 |
10 |
9 |
9 |
10 |
0 |
0 |
2 |
Số học sinh |
HS |
1.525 |
0 |
0 |
295 |
330 |
295 |
285 |
320 |
0 |
0 |
|
Trong đó: Tuyển mới |
″ |
525 |
0 |
0 |
105 |
105 |
105 |
105 |
105 |
0 |
0 |
II |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước |
% |
1,80 |
1,11 |
1,90 |
2,10 |
4,00 |
1,65 |
3,40 |
5,40 |
0,70 |
0,25 |
III |
Tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Người |
243.730 |
101.560 |
22.050 |
7.530 |
3.720 |
4.950 |
5.380 |
3.030 |
21.680 |
73.830 |
- |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
″ |
4.510 |
490 |
185 |
565 |
415 |
590 |
290 |
115 |
310 |
1.550 |
- |
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
″ |
224.740 |
95.980 |
20.370 |
6.210 |
2.590 |
4.050 |
4.550 |
2.350 |
20.570 |
68.070 |
2 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội (theo NQ 102/2018/NQ-CP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
91,69 |
93,41 |
90,37 |
89,69 |
89,77 |
90,26 |
92,33 |
90,58 |
91,28 |
90,33 |
- |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
0,88 |
0,69 |
0,32 |
0,84 |
1,15 |
1,50 |
0,80 |
0,42 |
1,13 |
1,05 |
- |
Tỷ lệ số gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
91,26 |
93,25 |
90,54 |
90,78 |
91,78 |
91,55 |
91,44 |
92,96 |
94,53 |
87,85 |
C |
ĐẦU TƯ |
|
2.095.707 |
215.673 |
88.872 |
189.672 |
155.295 |
64.478 |
104.160 |
91.894 |
102.295 |
1.083.368 |
1 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
Tr.đ |
406.818 |
35.841 |
40.650 |
88.795 |
85.581 |
35.368 |
36.912 |
45.236 |
16.687 |
21.748 |
- |
Phân bổ theo phân cấp |
Tr.đ |
177.851 |
21.030 |
17.834 |
23.154 |
22.199 |
16.657 |
19.227 |
20.262 |
16.206 |
21.282 |
- |
Hỗ trợ đầu tư các xã ATK |
Tr.đ |
124.000 |
2.000 |
2.000 |
48.000 |
48.000 |
8.000 |
2.000 |
14.000 |
|
|
- |
Đối ứng chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
Tr.đ |
92.197 |
12.466 |
20.466 |
16.466 |
12.467 |
8.466 |
12.467 |
8.467 |
466 |
466 |
- |
Đối ứng chương trình mục tiêu giảm nghèo |
Tr.đ |
6.770 |
345 |
350 |
1.175 |
2.265 |
545 |
818 |
1.257 |
15 |
|
- |
Hỗ trợ thực hiện đề án 2037 |
Tr.đ |
6.000 |
|
|
|
650 |
1.700 |
2.400 |
1.250 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tr. đồng |
1.425.300 |
162.000 |
22.500 |
47.000 |
3.600 |
6.800 |
39.000 |
6.400 |
83.000 |
1.055.000 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tr.đ |
263.589 |
17.832 |
25.722 |
53.877 |
66.114 |
22.310 |
28.248 |
40.258 |
2.608 |
6.620 |
- |
Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
Tr.đ |
189.888 |
13.241 |
21.065 |
38.218 |
44.538 |
15.047 |
20.463 |
28.288 |
2.408 |
6.620 |
- |
Chương trình mục tiêu giảm nghèo |
Tr.đ |
73.701 |
4.591 |
4.657 |
15.659 |
21.576 |
7.263 |
7.785 |
11.970 |
200 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM
2019
ĐƠN VỊ:
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ: |
|
|
|
1 |
Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên gồm: Đo đạc, đo đạc chỉnh lý, cấp GCN và xây dựng cơ sở dữ liệu (Năm 2018 dự kiến sẽ hoàn thành H.Đồng Hỷ, Phú Lương, TPTN, Vnhai, Đại Từ; Năm 2019 dở dang TP. Sông Công và triển khai tiếp huyện Phú Bình) |
Xã |
30 |
|
Huyện |
2 |
|
||
|
- TKKT-DT tại TP. Thái Nguyên (QT,PH,QT,CG,CN,TT,TĐ,TL,PX, TC,PT |
9/28 |
|
|
|
- TKKT-DT tại H. Đồng Hỷ |
18/18 |
|
|
|
- TKKT- DT tại H. Phú Lương |
15/16 |
|
|
|
- TKKT - DT tại H. Đại Từ (TTQC; VT,CN,VY,QC,KP,LB, PX,MY,HN,MT) |
11/30 |
|
|
|
- TKKT-DT tại H. Võ Nhai (VC,TS,TN,SM,NT) |
5/16 |
|
|
2 |
Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; Đo đạc, lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với diện tích đất giữ lại và trả ra của công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” |
TKKT-DT |
1 |
|
3 |
Lập hồ sơ địa chính đối với phương án dồn điền đổi thửa, quy hoạch cánh đồng mẫu lớn thuộc huyện Phú Bình - T. Thái Nguyên |
Phương án |
1 |
|
4 |
DA điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
|
|
5 |
Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
6 |
Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai |
Đề án |
1 |
|
7 |
Định giá đất cụ thể |
Khu vực |
20 |
|
8 |
Xây dựng bảng giá đất giai đoạn 2020-2025 |
Dự án |
1 |
|
9 |
Đăng ký biến động đất đai |
Tổ chức |
110 |
|
Hộ gia đình |
38500 |
|
||
10 |
Cấp giấy CNQSD đất (cấp lần đầu, cấp đổi) |
Tổ chức |
220 |
|
Hộ gia đình |
16500 |
|
||
11 |
Thống kê đất đai |
Bộ |
1 |
|
12 |
Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai cấp tỉnh và các chi nhánh VPĐK |
Nhiệm vụ |
1 |
|
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC KTVV&BĐKH: |
|
|
|
1 |
Tính tiền cấp quyền khai thác nước |
Giấy phép |
40 |
|
2 |
DA điều tra, đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
3 |
DA Xây dựng, lắp đặt hệ thống thu, truyền nhận, lưu trữ dữ liệu quan trắc, giám sát tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
4 |
Vận hành mạng lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản lý, vận hành trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc; Quản lý, vận hành trạm quốc gia quan trắc nước tự động, cố định trên Sông Cầu thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên; |
Nhiệm vụ |
3 |
|
III |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: |
|
|
|
|
Đề án tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020; |
Đề án |
1 |
|
IV |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Dự án mạng lưới quan trắc tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Dự án |
1 |
|
2 |
Dự án mạng lưới quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
1 |
DA Quản lý tổng hợp chất thải bỏ từ hóa chất BVTV |
Dự án |
1 |
|
3 |
Lập báo cáo hiện trạng môi trường chuyên đề |
Nhiệm vụ |
2 |
|
4 |
Hoạt động truyền thông môi trường; Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường |
Nhiệm vụ |
4 |
|
5 |
Điều tra, xây dựng kế hoạch các nhiệm vụ: bảo vệ môi trường tại các làng nghề; ứng phó với sự cố môi trường hàng năm |
Nhiệm vụ |
3 |
|
V |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TNMT, CẢI CÁCH THỦ TỤC HC |
|
|
|
1 |
Bảo trì, nâng cấp trang WEB, hoàn thiện, vận hành và quản trị mạng kết nối giữa Sở TNMT với các đơn vị trực thuộc; Thuê bao đường truyền CSDL địa chính đến cấp huyện |
Nhiệm vụ |
1 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
3 |
Thu thập, cập nhật, quản lý dữ liệu TNMT hàng năm |
Nhiệm vụ |
1 |
|
4 |
Truyền thông nâng cao nhận thức về tài nguyên và môi trường |
Nhiệm vụ |
1 |
|
5 |
Lập và thực hiện dự án: Đổi mới trang thiết bị công nghệ thông tin TNMT, Tích hợp CSDL tài nguyên và môi trường giai đoạn 2020-2025 |
Dự án |
1 |
|
6 |
Lập và thực hiện dự án Công khai minh bạch thông tin TNMT, cập nhật, mở rộng hệ thống thông tin TNMT, xây dựng thư viện điện tử TNMT |
Dự án |
1 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
Nuôi dưỡng xã hội |
Người |
120 |
|
- |
Đối tượng xã hội |
Người |
120 |
|
2 |
Điều trị bệnh |
|
|
|
- |
Chỉnh hình, phục hồi chức năng |
Giường |
100 |
|
- |
Tâm thần |
Người |
240 |
|
|
Trong đó: Con của người có công |
Người |
20 |
|
- |
Cai nghiện ma túy |
Người |
1.000 |
|
|
Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại cơ sở tư vấn và Điều trị cai nghiện ma túy tỉnh |
Người |
200 |
|
3 |
Đào tạo nghề |
Học viên |
5.000 |
|
- |
Đào tạo dài hạn (tuyển mới) |
“ |
1.000 |
|
- |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
“ |
4.000 |
|
4 |
Tạo việc làm tăng thêm |
Người |
15.000 |
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
“ |
1.000 |
|
5 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
5,20 |
|
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước |
% |
1,80 |
|
+ |
Thành phố Thái Nguyên |
% |
0,25 |
|
+ |
Thành phố Sông Công |
% |
0,70 |
|
+ |
Thị xã Phổ Yên |
% |
1,11 |
|
+ |
Huyện Phú Bình |
% |
1,90 |
|
+ |
Huyện Phú Lương |
% |
1,65 |
|
+ |
Huyện Đại Từ |
% |
2,10 |
|
+ |
Huyện Đồng Hỷ |
% |
3,40 |
|
+ |
Huyện Định Hóa |
% |
4,00 |
|
+ |
Huyện Võ Nhai |
% |
5,40 |
|
6 |
Tham gia Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
6.1 |
Số người tham gia Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
- |
Số người tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Người |
243.730 |
|
- |
Số người tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Người |
4.510 |
|
- |
Số người tham gia Bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
224.740 |
|
6.2 |
Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP ngày 03/8/2018) |
|
|
|
- |
Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
91,70 |
|
- |
Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
35,50 |
|
- |
Tỷ lệ tham gia Bảo hiểm thất nghiệp |
% |
91,30 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ
Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
DÂN SỐ TRUNG BÌNH |
1.000 người |
1.280,9 |
|
2 |
GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ |
‰ |
0,10 |
|
3 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH |
|
|
|
- |
Triệt sản |
Người |
50 |
|
- |
Dụng cụ tử cung |
Người |
11.500 |
|
- |
Thuốc tiêm tránh thai |
Người |
2.950 |
|
- |
Thuốc cấy tránh thai |
Người |
70 |
|
- |
Thuốc uống tránh thai |
Người |
31.600 |
|
- |
Bao cao su |
Người |
30.700 |
|
4 |
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
4.1 |
Tuyến tỉnh |
|
|
|
1 |
Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục 3) |
Cơ sở |
14 |
|
2 |
Số giường bệnh |
Giường |
2.880 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Bệnh viện A |
Giường |
750 |
Tăng 10 giường |
- |
Bệnh viện C |
Giường |
700 |
Tăng 40 giường |
- |
Bệnh viện Gang Thép |
Giường |
500 |
Tăng 50 giường |
- |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Giường |
220 |
|
- |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Giường |
270 |
|
- |
Bệnh viện Tâm Thần |
Giường |
150 |
|
- |
Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng |
Giường |
190 |
Tăng 100 giường do sáp nhập |
- |
Bệnh viện Mắt |
Giường |
100 |
|
3 |
Trung tâm hệ dự phòng tuyến tỉnh; kiểm soát bệnh tật; kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm; Giám định y khoa, Giám định pháp y; Chi cục dân số; Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Cơ sở |
6 |
|
4.2 |
Tuyến huyện |
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
Cơ sở |
14 |
|
2 |
Số giường bệnh |
Giường |
1.655 |
|
- |
Giường bệnh |
Giường |
1.655 |
|
- |
Giường phòng khám |
Giường |
0 |
|
4.3 |
Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG) |
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
Cơ sở |
180 |
|
2 |
Số giường tạm lưu |
Giường |
905 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ
VÀ BỆNH VỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Tr.đó: PK ĐK khu vực |
||||
1 |
Tổng số cơ sở |
Cơ sở |
14 |
1 |
|
2 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
1.655 |
|
Tăng 95 giường |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Trung tâm y tế Thành phố |
Giường |
115 |
|
|
- |
Bệnh viện ĐK huyện Phú Bình |
“ |
245 |
|
|
+ |
Khu điều trị Phong (thuộc bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình) |
|
30 |
|
Đưa về bệnh viện huyện Phú Bình |
|
Giường trại viên Phong (không tính vào kế hoạch giường bệnh) |
|
80 |
|
|
- |
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
“ |
160 |
|
|
- |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
“ |
165 |
|
|
- |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
“ |
220 |
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ |
“ |
250 |
|
|
- |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
“ |
160 |
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hóa |
“ |
200 |
|
|
- |
Trung tâm y tế TP Sông Công |
“ |
110 |
|
|
3 |
Trung tâm y tế huyện (dự phòng) |
Cơ sở |
3 |
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ:
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
(Kèm
theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
|
|
|
I |
Mầm non: |
|
|
|
- |
Tổng số nhóm trẻ |
Nhóm |
620 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Nhóm |
510 |
|
- |
Tổng số lớp mẫu giáo |
Lớp |
2.350 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
2.200 |
|
- |
Số cháu đi nhà trẻ |
Cháu |
15.000 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Cháu |
12.500 |
|
- |
Học sinh mẫu giáo |
Học sinh |
74.000 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
70.500 |
|
- |
Học sinh mẫu giáo 5 tuổi |
Học sinh |
25.500 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
24.500 |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
95% |
|
II |
PHỔ THÔNG |
|
|
|
1 |
Số lớp |
|
|
|
- |
Tiểu học |
Lớp |
3.775 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
3.750 |
|
- |
Trung học cơ sở |
Lớp |
1.910 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
1.910 |
|
- |
Trung học phổ thông |
Lớp |
870 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
850 |
|
* |
Lớp dân tộc nội trú huyện |
Lớp |
47 |
|
+ |
Lớp THCS |
Lớp |
47 |
|
* |
Lớp dân tộc nội trú tỉnh |
Lớp |
14 |
|
- |
Lớp THPT (công lập) |
Lớp |
14 |
|
* |
Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT) |
Lớp |
36 |
|
2 |
Học sinh tuyển mới |
|
|
|
- |
Lớp 1 |
Học sinh |
25.500 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
25.300 |
|
- |
Lớp 6 |
|
19.500 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
19.300 |
|
- |
Lớp 10 |
Học sinh |
12.500 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
12.300 |
|
* |
Trung học phổ thông chuyên |
Học sinh |
360 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
360 |
|
3 |
Tổng số học sinh |
|
|
|
- |
Học sinh tiểu học |
Học sinh |
116.500 |
|
|
Trong đó : Công lập |
Học sinh |
116.200 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
100,0 |
|
- |
Học sinh trung học cơ sở |
Học sinh |
73.250 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
73.250 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
100,0 |
|
- |
Học sinh trung học phổ thông |
Học sinh |
36.500 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
36.100 |
|
|
Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT) |
Học sinh |
1.080 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
90 |
|
- |
Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh) |
Học sinh |
1.525 |
|
|
Trong đó: Công lập (THCS) |
Học sinh |
1.525 |
|
- |
Học sinh trường DTNT tỉnh |
Học sinh |
470 |
|
|
Trong đó: Tuyển mới |
Học sinh |
210 |
|
- |
Học sinh khuyết tật |
|
250 |
|
|
+ Hệ chuyên biệt tiểu học |
Người |
200 |
|
|
+ Hệ chuyên biệt THCS |
Người |
50 |
|
III |
BỔ TÚC VĂN HÓA |
|
|
|
- |
Học viên |
|
|
|
+ |
Số học viên bổ túc văn hóa (tập trung) |
Người |
3.000 |
|
+ |
Số học viên các trung tâm giáo dục thường xuyên |
Người |
4.500 |
|
+ |
Số người huy động ra các lớp xóa mù chữ |
Người |
1.500 |
|
+ |
Số Trung tâm học tập cộng đồng |
Trung tâm |
180 |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
- |
Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách) |
Người |
2.000 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM
2019
ĐƠN VỊ: CÁC
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
A |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (đào tạo mới người có hộ khẩu thường trú tại Thái Nguyên - hệ có ngân sách) |
Sinh viên |
500 |
Đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại Thái Nguyên mới được ngân sách tỉnh hỗ trợ |
1 |
Hệ cao đẳng |
“ |
200 |
|
2 |
Bồi dưỡng quy đổi |
“ |
300 |
|
B |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN |
Sinh viên |
921 |
|
I |
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
50 |
|
1 |
Cao đẳng Kinh tế - Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách) |
“ |
25 |
|
2 |
Cao đẳng Bưu chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách) |
“ |
25 |
|
II |
Hệ trung cấp tài chính + Viễn thông |
Sinh viên |
765 |
|
1 |
Hệ trung cấp Kinh tế - Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách) |
“ |
410 |
|
2 |
Trung cấp Bưu chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách) |
“ |
355 |
|
III |
Đào tạo sinh viên Lào, Campuchia |
Sinh viên |
106 |
|
C |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN |
Sinh viên |
845 |
|
I |
Đào tạo mới (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách) |
Sinh viên |
700 |
|
|
Cao đẳng |
Sinh viên |
700 |
|
II |
Đào tạo liên tục (quy đổi) |
Học viên |
145 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày
13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
I |
Phát sóng phát thanh, truyền hình |
|
|
|
1 |
Phát thanh |
|
|
|
1.1 |
Phát sóng phát thanh. |
Giờ |
6.205 |
|
1.2 |
Phát vệ tinh Vinasat 1 |
Giờ |
6.205 |
|
2 |
Truyền hình |
|
|
|
2.1 |
Phát chương trình TN1: |
|
|
|
|
- Phát vệ tinh Vinasat 1 HD |
Giờ |
8.760 |
|
|
- Phát trên truyền hình cáp VTVcab HD (cả nước) |
Giờ |
8.760 |
|
|
- Truyền hình trực tuyến |
Giờ |
8.760 |
|
|
- Phát trên số mặt đất SD (RTB) |
Giờ |
8.760 |
|
2.2 |
Phát chương trình TN2: |
|
|
|
|
- Phát trên truyền hình số VTC SD |
Giờ |
6.750 |
|
|
- Phát trên truyền hình cáp VTVcab (Thái Nguyên) |
Giờ |
6.750 |
|
3 |
Báo điện tử trực tuyến |
Ngày |
365 |
|
4 |
Tạp chí PT-TH |
Số |
4 |
|
II |
Chương trình phát sóng tự sản xuất |
|
|
|
1 |
Chương trình phát thanh |
|
|
|
1.1 |
Tiếng phổ thông |
Giờ |
5.018 |
|
1.2 |
Tiếng dân tộc Dao |
Giờ |
365 |
|
1.3 |
Tiếng Tày, Nùng |
Giờ |
365 |
|
1.4 |
Tiếng Mông |
Giờ |
183 |
|
2 |
Thời lượng truyền hình |
|
|
|
2.1 |
Tiếng phổ thông |
Giờ |
1.263 |
|
2.2 |
Tiếng dân tộc Dao |
Giờ |
220 |
|
2.3 |
Tiếng dân tộc Mông |
Giờ |
200 |
|
2.4 |
Tiếng Anh |
Giờ |
200 |
|
2.4 |
Tiếng Trung |
Giờ |
200 |
|
III |
Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh |
|
|
|
1 |
Diện phủ sóng phát thanh (Đài Tỉnh) |
% |
100 |
|
2 |
Diện phủ sóng truyền hình (Đài Tỉnh) |
% |
100 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2019 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
15.000.000 |
11.673.300 |
3.326.700 |
I |
Thu nội địa |
11.650.000 |
8.323.300 |
3.326.700 |
1 |
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý |
920.000 |
909.200 |
10.800 |
2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
50.000 |
46.900 |
3.100 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.190.000 |
4.190.000 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.850.000 |
1.021.200 |
828.800 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.180.000 |
1.021.200 |
158.800 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.548.000 |
|
1.548.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.000 |
|
15.000 |
8 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
380.000 |
166.350 |
213.650 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
370.000 |
|
370.000 |
10 |
Phí, lệ phí |
200.000 |
144.970 |
55.030 |
13 |
Thuế bảo vệ môi trường |
575.000 |
575.000 |
|
14 |
Thu khác ngân sách |
206.000 |
96.300 |
109.700 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
150.000 |
140.180 |
9.820 |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
12.000 |
|
17 |
Thu khác ngân sách xã |
4.000 |
|
4.000 |
II |
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.350.000 |
3.350.000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2019 |
Khối Tỉnh |
Khối Huyện |
Trong đó |
||||||||
Thành phố Thái |
Thị xã Phổ Yên |
Thị xã Sông |
Huyện Phú Bình |
Huyện Phú |
Huyện Đại Từ |
Huyện Định Hoá |
Huyện Đồng Hỷ |
Huyện Võ Nhai |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
15.000.000 |
11.673.300 |
3.326.700 |
2.060.000 |
512.000 |
246.200 |
94.100 |
75.050 |
141.400 |
49.650 |
106.800 |
41.500 |
I |
Thu nội địa |
11.650.000 |
8.323.300 |
3.326.700 |
2.060.000 |
512.000 |
246.200 |
94.100 |
75.050 |
141.400 |
49.650 |
106.800 |
41.500 |
1 |
DNNN trung ương |
920.000 |
909.200 |
10.800 |
5.000 |
5.000 |
|
|
100 |
|
|
700 |
|
2 |
DNNN địa phương |
50.000 |
46.900 |
3.100 |
2.000 |
|
|
250 |
200 |
420 |
|
|
230 |
3 |
DN có vốn ĐTNN |
4.190.000 |
4.190.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu khu vực dịch vụ NQD |
1.850.000 |
1.021.200 |
828.800 |
444.100 |
155.000 |
90.000 |
18.000 |
30.000 |
29.000 |
22.700 |
25.500 |
14.500 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.180.000 |
1.021.200 |
158.800 |
88.000 |
26.000 |
15.700 |
5.800 |
5.200 |
8.500 |
3.200 |
3.650 |
2.750 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.548.000 |
|
1.548.000 |
1.158.000 |
167.000 |
90.000 |
25.000 |
7.000 |
50.000 |
4.000 |
40.000 |
7.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
15.000 |
|
15.000 |
10.500 |
2.300 |
1.370 |
380 |
|
200 |
30 |
100 |
120 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
380.000 |
166.350 |
213.650 |
84.000 |
81.400 |
14.000 |
1.300 |
4.500 |
16.300 |
150 |
9.500 |
2.500 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
370.000 |
|
370.000 |
188.000 |
53.000 |
26.000 |
29.000 |
15.000 |
26.700 |
11.500 |
14.000 |
6.800 |
10 |
Phí và lệ phí |
200.000 |
144.970 |
55.030 |
20.000 |
6.600 |
4.330 |
4.300 |
5.000 |
4.200 |
2.200 |
5.600 |
2.800 |
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
575.000 |
575.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu khác ngân sách |
206.000 |
96.300 |
109.700 |
58.000 |
13.200 |
4.800 |
6.700 |
7.600 |
6.000 |
5.800 |
4.000 |
3.600 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khác |
150.000 |
140.180 |
9.820 |
500 |
1.000 |
|
3.200 |
140 |
80 |
|
3.700 |
1.200 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số KT |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách xã |
4.000 |
|
4.000 |
1.900 |
1.500 |
|
170 |
310 |
|
70 |
50 |
|
II |
Thu hoạt động XNK |
3.350.000 |
3.350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO
SẮC THUẾ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
||||
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực KTNQD |
Các khoản thu khác |
||
A |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
15.000.000 |
970.000 |
4.190.000 |
1.850.000 |
7.990.000 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
12.130.000 |
970.000 |
4.190.000 |
1.850.000 |
5.120.000 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
4.521.500 |
506.000 |
85.500 |
930.000 |
3.000.000 |
a |
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước |
1.521.500 |
506.000 |
85.500 |
930.000 |
|
b |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
3.000.000 |
|
|
|
3.000.000 |
2 |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
13.700 |
|
|
13.700 |
|
3 |
Thuế xuất khẩu |
216.000 |
|
|
|
216.000 |
4 |
Thuế nhập khẩu |
130.000 |
|
|
|
130.000 |
5 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.609.400 |
178.400 |
4.104.000 |
327.000 |
|
6 |
Thuế tài nguyên |
865.400 |
285.600 |
500 |
579.300 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.180.000 |
|
|
|
1.180.000 |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
579.000 |
|
|
|
579.000 |
II |
Các khoản phí, lệ phí |
570.000 |
|
|
|
570.000 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
370.000 |
|
|
|
370.000 |
11 |
Các khoản phí, lệ phí |
200.000 |
|
|
|
200.000 |
III |
Các khoản thu khác còn lại |
2.300.000 |
|
|
|
2.300.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
380.000 |
|
|
|
380.000 |
13 |
Tiền sử dụng đất |
1.548.000 |
|
|
|
1.548.000 |
14 |
Thu tại xã |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
15 |
Thu khác ngân sách |
206.000 |
|
|
|
206.000 |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
17 |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
150.000 |
|
|
|
150.000 |
B |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
11.142.184 |
970.000 |
4.190.000 |
1.850.000 |
4.132.184 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
14.875.774 |
8.160.098 |
6.715.676 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
13.635.395 |
6.919.719 |
6.715.676 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.217.344 |
1.667.644 |
1.549.700 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
1.242.444 |
1.242.444 |
|
|
Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay NHPT |
54.000 |
54.000 |
|
|
- Chi trả Công ty CP ĐT phát triển Yên Bình (1) |
200.000 |
200.000 |
|
|
- Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng |
139.000 |
139.000 |
|
|
- Hỗ trợ các huyện thực hiện KL của BTV Tỉnh ủy |
20.000 |
20.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.548.000 |
122.700 |
1.425.300 |
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% |
122.700 |
122.700 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
12.000 |
12.000 |
|
4 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
290.500 |
290.500 |
|
5 |
Chi đầu tư khác (ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư) |
124.400 |
|
124.400 |
II |
Chi thường xuyên |
8.294.418 |
3.312.324 |
4.982.094 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3.624.032 |
1.011.344 |
2.612.688 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
856.515 |
806.363 |
50.152 |
3 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
40.180 |
40.180 |
|
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
183.928 |
124.112 |
59.816 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
89.803 |
55.532 |
34.271 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
365.747 |
73.071 |
292.676 |
7 |
Sự nghiệp kinh tế |
882.880 |
513.315 |
369.565 |
8 |
Chi quản lý hành chính |
1.587.946 |
558.976 |
1.028.970 |
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
375.186 |
14.520 |
360.666 |
10 |
Chi quốc phòng an ninh địa phương |
202.221 |
61.180 |
141.041 |
11 |
Chi khác của ngân sách |
85.980 |
53.731 |
32.249 |
III |
Dự phòng ngân sách |
341.160 |
232.755 |
108.405 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
2.210 |
|
2.210 |
VI |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
1.779.263 |
1.705.996 |
73.267 |
B |
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác |
1.240.379 |
1.240.379 |
|
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
366.354 |
366.354 |
|
2 |
Chi hỗ trợ có mục tiêu |
874.025 |
874.025 |
|
Ghi chú: (1) Thực hiện chi trả sau khi có Nghị quyết của Chính phủ (về việc tỉnh Thái Nguyên hoàn trả các chi phí về đất đai Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình tại KCN Yên Bình do Tập đoàn Samsung thuê) và sự chấp thuận của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM
2019 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN |
TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN |
TRỪ 35% VIỆN PHÍ, 40% HỌC PHÍ |
SỐ ĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH |
Trong đó |
||||||
Quản lý nhà nước |
Sự nghiệp |
Chi khác |
||||||||||
Tổng số |
Tự chủ |
Không tự chủ |
Tổng số |
Thường xuyên |
Không Thường xuyên |
Không thường xuyên |
||||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4=5+8+11 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
3.361.470 |
17.985 |
31.161 |
3.312.324 |
558.976 |
230.285 |
328.690 |
2.699.617 |
632.505 |
2.067.112 |
53.731 |
I |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
1.792.154 |
12.534 |
24.748 |
1.754.872 |
297.242 |
178.491 |
118.750 |
1.454.630 |
490.693 |
963.937 |
3.000 |
1 |
Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
2 |
VP Hội đồng nhân dân tỉnh |
33.832 |
128 |
|
33.704 |
27.704 |
5.719 |
21.985 |
6.000 |
|
6.000 |
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
49.513 |
232 |
|
49.281 |
49.281 |
9.581 |
39.700 |
|
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
6.260 |
86 |
|
6.174 |
4.809 |
2.716 |
2.093 |
1.365 |
485 |
880 |
|
|
Văn phòng Sở |
4.882 |
73 |
|
4.809 |
4.809 |
2.716 |
2.093 |
|
|
|
|
|
Trung tâm xúc tiến đối ngoại |
1.378 |
13 |
|
1.365 |
|
|
|
1.365 |
485 |
880 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
131.197 |
1.605 |
247 |
129.345 |
50.570 |
48.648 |
1.922 |
78.775 |
27.394 |
51.381 |
|
|
Văn phòng sở |
7.391 |
117 |
162 |
7.112 |
6.242 |
5.045 |
1.197 |
870 |
|
870 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
41.605 |
603 |
|
41.002 |
28.071 |
27.971 |
100 |
12.931 |
3.087 |
9.844 |
|
|
Chi cục thủy lợi và phòng chống LB |
7.795 |
83 |
|
7.712 |
1.872 |
1.872 |
|
5.840 |
1.707 |
4.133 |
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng NLTS |
2.825 |
68 |
|
2.757 |
2.208 |
2.103 |
105 |
549 |
459 |
90 |
|
5 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
6.229 |
117 |
21 |
6.091 |
2.295 |
2.295 |
|
3.796 |
2.957 |
839 |
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
8.209 |
138 |
64 |
8.007 |
2.887 |
2.817 |
70 |
5.120 |
3.820 |
1.300 |
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
10.739 |
63 |
|
10.676 |
2.976 |
2.526 |
450 |
7.700 |
|
7.700 |
|
|
Chi cục Thủy sản |
2.849 |
44 |
|
2.805 |
957 |
957 |
|
1.848 |
898 |
950 |
|
|
Ban QL khu bảo tồn Thần sa &PH |
14.455 |
86 |
|
14.369 |
2.174 |
2.174 |
|
12.195 |
2.336 |
9.859 |
|
10 |
Trung tâm Khuyến nông |
4.914 |
55 |
|
4.859 |
|
|
|
4.859 |
2.622 |
2.237 |
|
|
Trung tâm Giống vật nuôi |
5.148 |
30 |
|
5.118 |
|
|
|
5.118 |
1.668 |
3.450 |
|
|
Trung tâm Giống cây trồng |
6.021 |
24 |
|
5.997 |
|
|
|
5.997 |
1.227 |
4.770 |
|
|
Trung tâm Kiểm định CLG và VTHH |
1.659 |
21 |
|
1.638 |
|
|
|
1.638 |
1.008 |
630 |
|
15 |
Trung tâm nước sạch |
4.026 |
55 |
|
3.971 |
|
|
|
3.971 |
2.511 |
1.460 |
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
2.747 |
39 |
|
2.708 |
888 |
888 |
|
1.820 |
733 |
1.087 |
|
|
Ban Quản lý đề án chè |
2.810 |
49 |
|
2.761 |
|
|
|
2.761 |
2.361 |
400 |
|
|
Quỹ phát triển bảo vệ rừng |
1.775 |
13 |
|
1.762 |
|
|
|
1.762 |
|
1.762 |
|
6 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
13.245 |
164 |
33 |
13.048 |
8.758 |
5.613 |
3.145 |
4.290 |
1.006 |
3.284 |
|
1 |
Văn phòng sở |
10.416 |
140 |
18 |
10.258 |
8.758 |
5.613 |
3.145 |
1.500 |
|
1.500 |
|
2 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
2.829 |
24 |
15 |
2.790 |
|
|
|
2.790 |
1.006 |
1.784 |
|
7 |
Sở Tư pháp |
9.145 |
147 |
158 |
8.840 |
5.885 |
4.073 |
1.812 |
2.955 |
2.309 |
646 |
|
1 |
Văn phòng sở |
6.041 |
90 |
66 |
5.885 |
5.885 |
4.073 |
1.812 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
1.714 |
25 |
|
1.689 |
|
|
|
1.689 |
1.043 |
646 |
|
3 |
Trung tâm Bán đấu giá |
868 |
20 |
70 |
778 |
|
|
|
778 |
778 |
|
|
4 |
Phòng Công chứng số II |
522 |
12 |
22 |
488 |
|
|
|
488 |
488 |
|
|
8 |
Sở Công Thương |
25.827 |
228 |
110 |
25.489 |
8.562 |
6.900 |
1.662 |
16.927 |
3.039 |
13.888 |
|
1 |
Văn phòng Sở |
13.811 |
164 |
85 |
13.562 |
8.562 |
6.900 |
1.662 |
5.000 |
|
5.000 |
|
2 |
Trung tâm Khuyến Công |
6.599 |
38 |
10 |
6.551 |
|
|
|
6.551 |
1.751 |
4.800 |
|
3 |
Trung tâm Xúc Tiến TM |
5.417 |
26 |
15 |
5.376 |
|
|
|
5.376 |
1.288 |
4.088 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
44.371 |
171 |
172 |
44.028 |
5.218 |
5.218 |
|
38.810 |
1.810 |
37.000 |
|
1 |
Văn phòng sở |
11.380 |
99 |
36 |
11.245 |
3.985 |
3.985 |
|
7.260 |
|
7.260 |
|
|
Tr. đó: KP TC tiềm lực KHCN |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
2 |
Quỹ Phát triển KH&CN |
27.500 |
|
|
27.500 |
|
|
|
27.500 |
|
27.500 |
|
3 |
Chi cục TCĐL chất lượng |
1.805 |
32 |
|
1.773 |
1.233 |
1.233 |
|
540 |
|
540 |
|
4 |
Trung tâm Phát triển KH và CN |
3.686 |
40 |
136 |
3.510 |
|
|
|
3.510 |
1.810 |
1.700 |
|
10 |
Sở Tài chính |
11.995 |
193 |
100 |
11.702 |
10.502 |
8.002 |
2.500 |
1.200 |
|
1.200 |
|
11 |
Sở Xây dựng |
9.195 |
145 |
670 |
8.380 |
7.922 |
5.854 |
2.068 |
458 |
|
458 |
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
104.996 |
147 |
300 |
104.549 |
4.871 |
4.671 |
200 |
99.678 |
2.199 |
97.479 |
|
1 |
Văn phòng sở |
102.107 |
107 |
300 |
101.700 |
4.871 |
4.671 |
200 |
96.829 |
|
96.829 |
|
2 |
Trường trung cấp nghề GTVT |
2.239 |
40 |
|
2.199 |
|
|
|
2.199 |
2.199 |
|
|
3 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
650 |
|
|
650 |
|
|
|
650 |
|
650 |
|
13 |
Thanh tra sở Giao thông vận tải |
6.779 |
114 |
|
6.665 |
4.894 |
3.747 |
1.147 |
1.771 |
671 |
1.100 |
|
14 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
458.725 |
3.343 |
5.326 |
450.056 |
11.689 |
8.326 |
3.363 |
438.367 |
280.253 |
158.114 |
|
A |
Văn phòng sở (QLNN) |
21.765 |
166 |
|
21.599 |
11.689 |
8.326 |
3.363 |
9.910 |
|
9.910 |
|
|
Sự nghiệp giáo dục và ĐT |
436.960 |
3.177 |
5.326 |
428.457 |
|
|
|
428.457 |
280.253 |
148.204 |
|
1 |
Sở Giáo dục |
68.878 |
|
|
68.878 |
|
|
|
68.878 |
|
68.878 |
|
2 |
Trường THPT Chu Văn An |
9.022 |
86 |
260 |
8.676 |
|
|
|
8.676 |
7.638 |
1.038 |
|
3 |
Trường THPT Dương Tự Minh |
7.868 |
74 |
160 |
7.634 |
|
|
|
7.634 |
6.613 |
1.021 |
|
4 |
Trường THPT Lương Ngọc Quyến |
24.282 |
152 |
464 |
23.666 |
|
|
|
23.666 |
13.512 |
10.154 |
|
5 |
Trường THPT Ngô Quyền |
11.563 |
111 |
320 |
11.132 |
|
|
|
11.132 |
9.939 |
1.193 |
|
6 |
Trường THPT Gang Thép |
11.577 |
109 |
324 |
11.144 |
|
|
|
11.144 |
9.591 |
1.553 |
|
7 |
Trường THPT Sông Công |
11.688 |
104 |
308 |
11.276 |
|
|
|
11.276 |
9.118 |
2.158 |
|
8 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
15.972 |
157 |
428 |
15.387 |
|
|
|
15.387 |
12.938 |
2.449 |
|
9 |
Trường THPT Phổ Yên |
8.893 |
92 |
152 |
8.649 |
|
|
|
8.649 |
7.562 |
1.087 |
|
10 |
Trường THPT Bắc Sơn |
9.225 |
84 |
284 |
8.857 |
|
|
|
8.857 |
6.876 |
1.981 |
|
11 |
Trường THPT Phú Bình |
11.476 |
128 |
220 |
11.128 |
|
|
|
11.128 |
10.440 |
688 |
|
12 |
Trường THPT Lương Phú |
10.413 |
97 |
168 |
10.148 |
|
|
|
10.148 |
7.915 |
2.233 |
|
13 |
Trường THPT Điềm Thụy |
9.227 |
106 |
184 |
8.937 |
|
|
|
8.937 |
8.713 |
224 |
|
14 |
Trường THPT Đồng Hỷ |
16.413 |
156 |
400 |
15.857 |
|
|
|
15.857 |
13.502 |
2.355 |
|
15 |
Trường THPT Trại Cau |
6.659 |
67 |
44 |
6.548 |
|
|
|
6.548 |
5.703 |
845 |
|
16 |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
5.892 |
60 |
40 |
5.792 |
|
|
|
5.792 |
5.143 |
649 |
|
17 |
Trường THPT Trần Phú |
8.691 |
51 |
10 |
8.630 |
|
|
|
8.630 |
5.407 |
3.223 |
|
18 |
Trường THPT Võ Nhai |
8.149 |
91 |
51 |
8.007 |
|
|
|
8.007 |
7.628 |
379 |
|
19 |
Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
9.566 |
72 |
32 |
9.462 |
|
|
|
9.462 |
5.718 |
3.744 |
|
20 |
Trường THPT Khánh Hòa |
11.293 |
101 |
152 |
11.040 |
|
|
|
11.040 |
8.983 |
2.057 |
|
21 |
Trường THPT Phú Lương |
17.465 |
147 |
268 |
17.050 |
|
|
|
17.050 |
12.662 |
4.388 |
|
22 |
Trường THPT Yên Ninh |
6.482 |
51 |
20 |
6.411 |
|
|
|
6.411 |
4.172 |
2.239 |
|
23 |
Trường THPT Đại Từ |
13.309 |
148 |
288 |
12.873 |
|
|
|
12.873 |
12.611 |
262 |
|
24 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
20.560 |
135 |
100 |
20.325 |
|
|
|
20.325 |
16.556 |
3.769 |
|
25 |
Trường THPT Lưu Nhân Chú |
10.017 |
87 |
72 |
9.858 |
|
|
|
9.858 |
7.537 |
2.321 |
|
26 |
Trường THPT Định Hóa |
17.222 |
143 |
172 |
16.907 |
|
|
|
16.907 |
11.846 |
5.061 |
|
27 |
Trung tâm GD thường xuyên tỉnh |
10.075 |
79 |
5 |
9.991 |
|
|
|
9.991 |
7.091 |
2.900 |
|
28 |
Trường THPT Chuyên |
22.696 |
200 |
260 |
22.236 |
|
|
|
22.236 |
19.452 |
2.784 |
|
29 |
Trường Phổ thông DTNT TN |
16.983 |
80 |
|
16.903 |
|
|
|
16.903 |
7.240 |
9.663 |
|
30 |
Trường THPT Bình Yên |
10.371 |
87 |
32 |
10.252 |
|
|
|
10.252 |
7.480 |
2.772 |
|
31 |
Trường GD và HTTE bị TT |
10.409 |
73 |
|
10.336 |
|
|
|
10.336 |
6.881 |
3.455 |
|
34 |
Trường THPT Lý Nam Đế |
4.624 |
49 |
108 |
4.467 |
|
|
|
4.467 |
3.786 |
681 |
|
15 |
Sở Y tế |
447.970 |
3.049 |
13.934 |
430.987 |
13.246 |
8.076 |
5.170 |
417.741 |
91.469 |
326.272 |
|
I |
Quản lý nhà nước |
13.792 |
196 |
180 |
13.416 |
13.246 |
8.076 |
5.170 |
170 |
|
170 |
|
1 |
Văn phòng Sở |
8.583 |
117 |
160 |
8.306 |
8.136 |
4.916 |
3.220 |
170 |
|
170 |
|
2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.586 |
35 |
20 |
1.531 |
1.531 |
1.331 |
200 |
|
|
|
|
3 |
Chi cục Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
3.623 |
44 |
|
3.579 |
3.579 |
1.829 |
1.750 |
|
|
|
|
II |
Sự nghiệp y tế |
428.131 |
2.727 |
13.754 |
411.650 |
|
|
|
411.650 |
85.748 |
325.902 |
|
II.1 |
Sở y tế |
78.004 |
|
|
78.004 |
|
|
|
78.004 |
|
78.004 |
|
II.2 |
Đơn vị sự nghiệp NN đặt hàng |
19.681 |
187 |
350 |
19.144 |
|
|
|
19.144 |
13.944 |
5.200 |
|
1 |
Bệnh viện Phú Bình (Khu Đ.trị BN phong) |
5.442 |
39 |
|
5.403 |
|
|
|
5.403 |
2.403 |
3.000 |
|
2 |
Bệnh viện Tâm Thần |
14.239 |
148 |
350 |
13.741 |
|
|
|
13.741 |
11.541 |
2.200 |
|
II.3 |
Khám chữa bệnh |
79.734 |
|
3.346 |
76.388 |
|
|
|
76.388 |
12.738 |
63.650 |
|
1 |
Bệnh viện A |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
2 |
Bệnh viện C |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
3 |
Bệnh viện Gang Thép |
6.100 |
|
|
6.100 |
|
|
|
6.100 |
|
6.100 |
|
4 |
Bệnh viện Lao và phổi |
11.611 |
|
46 |
11.565 |
|
|
|
11.565 |
3.765 |
7.800 |
|
5 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
6 |
Bệnh viện Mắt |
3.185 |
|
323 |
2.862 |
|
|
|
2.862 |
712 |
2.150 |
|
7 |
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
3.885 |
|
362 |
3.523 |
|
|
|
3.523 |
823 |
2.700 |
|
8 |
Trung tâm y tế Sông Công |
3.114 |
|
370 |
2.744 |
|
|
|
2.744 |
644 |
2.100 |
|
9 |
Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên |
1.702 |
|
350 |
1.352 |
|
|
|
1.352 |
1.152 |
200 |
|
10 |
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
11 |
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
4.868 |
|
420 |
4.448 |
|
|
|
4.448 |
1.248 |
3.200 |
|
12 |
Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
13 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
7.407 |
|
715 |
6.692 |
|
|
|
6.692 |
1.692 |
5.000 |
|
14 |
Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
15 |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
4.718 |
|
740 |
3.978 |
|
|
|
3.978 |
978 |
3.000 |
|
16 |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
12.144 |
|
20 |
12.124 |
|
|
|
12.124 |
1.724 |
10.400 |
|
II.4 |
Phòng bệnh |
97.711 |
963 |
806 |
95.942 |
|
|
|
95.942 |
59.066 |
36.876 |
|
1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
40.142 |
284 |
630 |
39.228 |
|
|
|
39.228 |
19.889 |
19.339 |
|
2 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
1.168 |
15 |
|
1.153 |
|
|
|
1.153 |
653 |
500 |
|
3 |
Trung tâm Pháp y |
1.901 |
39 |
|
1.862 |
|
|
|
1.862 |
1.862 |
|
|
4 |
Trung tâm Giám định y khoa |
2.335 |
39 |
80 |
2.216 |
|
|
|
2.216 |
2.216 |
|
|
5 |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược |
4.312 |
41 |
20 |
4.251 |
|
|
|
4.251 |
2.551 |
1.700 |
|
6 |
Trung tâm y tế huyện Phú Bình |
5.519 |
60 |
12 |
5.447 |
|
|
|
5.447 |
3.441 |
2.006 |
|
7 |
Trung tâm y tế huyện Phổ Yên |
4.606 |
57 |
36 |
4.513 |
|
|
|
4.513 |
3.297 |
1.216 |
|
8 |
Trung tâm y tế huyện Đại Từ |
6.833 |
66 |
28 |
6.739 |
|
|
|
6.739 |
4.445 |
2.294 |
|
9 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
5.026 |
60 |
|
4.966 |
|
|
|
4.966 |
3.627 |
1.339 |
|
10 |
Trung tâm y tế huyện Định Hóa |
5.511 |
60 |
|
5.451 |
|
|
|
5.451 |
3.585 |
1.866 |
|
11 |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
3.793 |
46 |
|
3.747 |
|
|
|
3.747 |
2.787 |
960 |
|
12 |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
4.322 |
46 |
|
4.276 |
|
|
|
4.276 |
2.966 |
1.310 |
|
13 |
Trung tâm y tế Thành phố Sông Công |
3.078 |
42 |
|
3.036 |
|
|
|
3.036 |
1.916 |
1.120 |
|
14 |
Trung tâm y tế Thành phố Nguyên |
6.674 |
66 |
|
6.608 |
|
|
|
6.608 |
3.832 |
2.776 |
|
15 |
Bệnh viện Lao và phổi |
1.848 |
31 |
|
1.817 |
|
|
|
1.817 |
1.517 |
300 |
|
16 |
Bệnh viện Mắt |
643 |
11 |
|
632 |
|
|
|
632 |
482 |
150 |
|
II.5 |
Khối y tế xã |
153.001 |
1.577 |
9.252 |
142.172 |
|
|
|
142.172 |
|
142.172 |
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Đại Từ |
24.697 |
283 |
1.656 |
22.758 |
|
|
|
22.758 |
|
22.758 |
|
|
Trung tâm y tế huyện Định Hóa |
20.360 |
205 |
1.064 |
19.091 |
|
|
|
19.091 |
|
19.091 |
|
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
13.926 |
129 |
900 |
12.897 |
|
|
|
12.897 |
|
12.897 |
|
|
Trung tâm y tế huyện Phổ Yên |
15.740 |
153 |
2.400 |
13.187 |
|
|
|
13.187 |
|
13.187 |
|
5 |
Trung tâm y tế huyện Phú Bình |
18.123 |
173 |
300 |
17.650 |
|
|
|
17.650 |
|
17.650 |
|
|
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
13.996 |
138 |
1.520 |
12.338 |
|
|
|
12.338 |
|
12.338 |
|
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
13.188 |
131 |
484 |
12.573 |
|
|
|
12.573 |
|
12.573 |
|
|
Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên |
23.681 |
273 |
560 |
22.848 |
|
|
|
22.848 |
|
22.848 |
|
9 |
Trung tâm y tế Thành phố Sông Công |
9.290 |
92 |
368 |
8.830 |
|
|
|
8.830 |
|
8.830 |
|
III |
Sự nghiệp Dân số - KKHGĐ |
6.047 |
126 |
|
5.921 |
|
|
|
5.921 |
5.721 |
200 |
|
1 |
Văn phòng chi cục |
464 |
11 |
|
453 |
|
|
|
453 |
453 |
|
|
2 |
Trung tâm DS TP Thái Nguyên |
679 |
13 |
|
666 |
|
|
|
666 |
666 |
|
|
3 |
Trung tâm DS TP Sông Công |
457 |
11 |
|
446 |
|
|
|
446 |
446 |
|
|
4 |
Trung tâm DS huyện Định Hóa |
637 |
13 |
|
624 |
|
|
|
624 |
624 |
|
|
5 |
Trung tâm DS huyện Phú Lương |
650 |
13 |
|
637 |
|
|
|
637 |
537 |
100 |
|
6 |
Trung tâm DS huyện Võ Nhai |
625 |
13 |
|
612 |
|
|
|
612 |
612 |
|
|
7 |
Trung tâm DS huyện Đại Từ |
587 |
13 |
|
574 |
|
|
|
574 |
574 |
|
|
8 |
Trung tâm DS huyện Đồng Hỷ |
636 |
13 |
|
623 |
|
|
|
623 |
623 |
|
|
9 |
Trung tâm DS huyện Phú Bình |
688 |
13 |
|
675 |
|
|
|
675 |
575 |
100 |
|
10 |
Trung tâm DS thị xã Phổ Yên |
624 |
13 |
|
611 |
|
|
|
611 |
611 |
|
|
16 |
Sở Lao động -TB và xã hội |
134.113 |
846 |
1.669 |
131.598 |
9.178 |
7.692 |
1.486 |
122.420 |
39.643 |
82.777 |
|
16 |
Quản lý nhà nước |
9.362 |
184 |
|
9.178 |
9.178 |
7.692 |
1.486 |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng sở |
8.131 |
154 |
|
7.977 |
7.977 |
6.491 |
1.486 |
|
|
|
|
2 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn XH |
1.231 |
30 |
|
1.201 |
1.201 |
1.201 |
|
|
|
|
|
16 |
Sự nghiệp |
124.751 |
662 |
1.669 |
122.420 |
|
|
|
122.420 |
39.643 |
82.777 |
|
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
5.322 |
38 |
|
5.284 |
|
|
|
5.284 |
1.834 |
3.450 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
5.322 |
38 |
|
5.284 |
|
|
|
5.284 |
1.834 |
3.450 |
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
32.568 |
156 |
444 |
31.968 |
|
|
|
31.968 |
9.492 |
22.476 |
|
|
Trường Trung cấp nghề DT nội trú |
18.533 |
126 |
444 |
17.963 |
|
|
|
17.963 |
7.986 |
9.977 |
|
|
Trung tâm Dạy Nghề |
1.736 |
30 |
|
1.706 |
|
|
|
1.706 |
1.506 |
200 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
Văn phòng sở |
12.199 |
|
|
12.199 |
|
|
|
12.199 |
|
12.199 |
|
3 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
73.469 |
398 |
|
73.071 |
|
|
|
73.071 |
24.970 |
48.101 |
|
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
11.207 |
81 |
|
11.126 |
|
|
|
11.126 |
5.330 |
5.796 |
|
|
Trung tâm ĐD người có công |
5.299 |
53 |
|
5.246 |
|
|
|
5.246 |
2.496 |
2.750 |
|
|
Tr. T ĐD&PHCN tâm thần kinh |
18.464 |
135 |
|
18.329 |
|
|
|
18.329 |
8.029 |
10.300 |
|
|
Cơ sở TV và ĐT cai nghiện TN |
3.244 |
34 |
|
3.210 |
|
|
|
3.210 |
2.110 |
1.100 |
|
|
Cơ sở Tư vấn và ĐT cai nghiện |
24.535 |
95 |
|
24.440 |
|
|
|
24.440 |
7.005 |
17.435 |
|
|
Văn phòng sở |
9.720 |
|
|
9.720 |
|
|
|
9.720 |
|
9.720 |
|
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn XH |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
4 |
Sự nghiệp y tế |
13.392 |
70 |
1.225 |
12.097 |
|
|
|
12.097 |
3.347 |
8.750 |
|
|
Văn phòng sở |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
|
Bệnh viện Chỉnh hình &PHCN |
8.892 |
70 |
1.225 |
7.597 |
|
|
|
7.597 |
3.347 |
4.250 |
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
108.021 |
758 |
190 |
107.073 |
7.323 |
6.604 |
719 |
99.750 |
29.723 |
70.027 |
|
14.1 |
Văn phòng sở |
7.539 |
158 |
58 |
7.323 |
7.323 |
6.604 |
719 |
|
|
|
|
14.2 |
Trường Năng khiếu TDTT |
14.530 |
61 |
|
14.469 |
|
|
|
14.469 |
3.619 |
10.850 |
|
14.3 |
Sự nghiệp Văn hóa và Du lịch |
62.398 |
454 |
108 |
61.836 |
|
|
|
61.836 |
22.220 |
39.616 |
|
1 |
Văn phòng sở |
14.298 |
|
|
14.298 |
|
|
|
14.298 |
|
14.298 |
|
2 |
Trung tâm PH phim và chiếu bóng |
4.443 |
22 |
|
4.421 |
|
|
|
4.421 |
962 |
3.459 |
|
3 |
Đoàn nghệ thuật |
9.588 |
108 |
|
9.480 |
|
|
|
9.480 |
5.495 |
3.985 |
|
4 |
TT Văn hóa tỉnh |
10.679 |
71 |
104 |
10.504 |
|
|
|
10.504 |
3.314 |
7.190 |
|
5 |
Thư viện tỉnh |
3.759 |
42 |
4 |
3.713 |
|
|
|
3.713 |
1.948 |
1.765 |
|
6 |
Bảo tàng tỉnh |
7.753 |
62 |
|
7.691 |
|
|
|
7.691 |
2.821 |
4.870 |
|
7 |
TT thông tin xúc tiến du lịch |
3.213 |
35 |
|
3.178 |
|
|
|
3.178 |
1.393 |
1.785 |
|
8 |
Ban Quản lý DTLS ATK Định Hóa |
8.665 |
114 |
|
8.551 |
|
|
|
8.551 |
6.287 |
2.264 |
|
114 |
Sự nghiệp thể thao |
23.554 |
85 |
24 |
23.445 |
|
|
|
23.445 |
3.884 |
19.561 |
|
1 |
Văn phòng sở |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
1.800 |
|
1.800 |
|
2 |
TT dịch vụ thi đấu thể thao |
2.254 |
17 |
24 |
2.213 |
|
|
|
2.213 |
913 |
1.300 |
|
3 |
TT thể dục thể thao tỉnh |
19.500 |
68 |
|
19.432 |
|
|
|
19.432 |
2.971 |
16.461 |
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
69.961 |
392 |
1.588 |
67.981 |
10.111 |
8.927 |
1.183 |
54.870 |
6.709 |
48.161 |
3.000 |
1 |
Văn phòng Sở |
31.596 |
172 |
15 |
31.409 |
8.728 |
7.545 |
1.183 |
22.681 |
|
22.681 |
|
2 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
4.677 |
54 |
430 |
4.193 |
1.383 |
1.382 |
|
2.810 |
|
2.810 |
|
3 |
Văn phòng đăng ký QSD đất |
18.982 |
120 |
1.140 |
17.722 |
|
|
|
17.722 |
4.552 |
13.170 |
|
4 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
811 |
16 |
|
795 |
|
|
|
795 |
795 |
|
|
5 |
Trung tâm CNTT TN và MT |
2.695 |
30 |
3 |
2.662 |
|
|
|
2.662 |
1.362 |
1.300 |
|
6 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
3.100 |
|
|
3.100 |
|
|
|
100 |
|
100 |
3.000 |
7 |
Trung tâm Quan trắc và CNMT |
5.600 |
|
|
5.600 |
|
|
|
5.600 |
|
5.600 |
|
8 |
Trung tâm kỹ thuật TNMT |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
19 |
Sở Thông tin và truyền thông |
22.420 |
142 |
|
22.278 |
4.814 |
4.095 |
719 |
17.464 |
1.722 |
15.742 |
|
1 |
Văn phòng Sở |
17.306 |
100 |
|
17.206 |
4.814 |
4.095 |
719 |
12.392 |
|
12.392 |
|
|
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
2 |
Trung tâm Công nghệ TT và TT |
5.114 |
42 |
|
5.072 |
|
|
|
5.072 |
1.722 |
3.350 |
|
|
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo |
450 |
|
|
450 |
|
|
|
450 |
|
450 |
|
20 |
Sở Nội vụ |
45.047 |
284 |
|
44.763 |
25.279 |
9.662 |
15.617 |
19.484 |
1.227 |
18.257 |
|
1 |
Văn phòng sở Nội vụ |
25.599 |
121 |
|
25.478 |
9.221 |
5.263 |
3.958 |
16.257 |
|
16.257 |
|
|
Tr.đó: Sự nghiệp KT |
8.800 |
|
|
8.800 |
|
|
|
8.800 |
|
8.800 |
|
|
Sự nghiệp đào tạo + cử tuyển |
4.691 |
|
|
4.691 |
|
|
|
4.691 |
|
4.691 |
|
2 |
Ban Thi đua khen thưởng |
12.901 |
47 |
|
12.854 |
12.854 |
1.545 |
11.309 |
|
|
|
|
3 |
Ban Tôn giáo |
1.762 |
41 |
|
1.721 |
1.721 |
1.371 |
350 |
|
|
|
|
4 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
4.785 |
75 |
|
4.710 |
1.483 |
1.483 |
|
3.227 |
1.227 |
2.000 |
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
10.857 |
135 |
|
10.722 |
10.722 |
7.083 |
3.639 |
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
6.287 |
63 |
|
6.224 |
6.224 |
2.619 |
3.605 |
|
|
|
|
23 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
40.398 |
162 |
251 |
39.985 |
7.680 |
4.665 |
3.015 |
32.305 |
1.034 |
31.271 |
|
1 |
Văn phòng Ban |
15.513 |
133 |
30 |
15.350 |
7.680 |
4.665 |
3.015 |
7.670 |
|
7.670 |
|
|
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
400 |
|
400 |
|
2 |
Ban QL các dự án ĐTXD |
23.744 |
9 |
200 |
23.535 |
|
|
|
23.535 |
134 |
23.401 |
|
3 |
Tr. tâm dạy nghề các khu CNTN |
1.141 |
20 |
21 |
1.100 |
|
|
|
1.100 |
900 |
200 |
|
II |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
74.759 |
525 |
|
74.234 |
30.388 |
15.850 |
14.538 |
20.846 |
5.644 |
15.202 |
23.000 |
1 |
Mặt trận tổ quốc |
9.216 |
73 |
|
9.143 |
9.143 |
3.481 |
5.662 |
|
|
|
|
2 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
5.879 |
89 |
|
5.790 |
5.790 |
3.236 |
2.554 |
|
|
|
|
3 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
7.597 |
89 |
|
7.508 |
7.508 |
4.148 |
3.360 |
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân tập thể |
9.032 |
82 |
|
8.950 |
5.950 |
3.463 |
2.487 |
|
|
|
3.000 |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.032 |
35 |
|
1.997 |
1.997 |
1.522 |
475 |
|
|
|
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
10.340 |
33 |
|
10.307 |
|
|
|
5.307 |
1.667 |
3.640 |
5.000 |
|
Văn phòng |
4.944 |
28 |
|
4.916 |
|
|
|
4.916 |
1.426 |
3.490 |
|
|
Quỹ Hợp tác xã |
5.396 |
5 |
|
5.391 |
|
|
|
391 |
241 |
150 |
5.000 |
7 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
1.702 |
8 |
|
1.694 |
|
|
|
1.694 |
|
1.694 |
|
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
850 |
|
|
850 |
|
|
|
850 |
|
850 |
|
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
3.528 |
22 |
|
3.506 |
|
|
|
3.506 |
981 |
2.525 |
|
10 |
Hội nhà báo |
2.235 |
16 |
|
2.219 |
|
|
|
2.219 |
818 |
1.401 |
|
11 |
Hội Luật gia |
175 |
2 |
|
173 |
|
|
|
173 |
|
173 |
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.725 |
23 |
|
1.702 |
|
|
|
1.702 |
902 |
800 |
|
13 |
Hội Người cao tuổi |
406 |
2 |
|
404 |
|
|
|
404 |
|
404 |
|
14 |
Hội người mù |
529 |
6 |
|
523 |
|
|
|
523 |
|
523 |
|
15 |
Hội Đông y |
1.364 |
28 |
|
1.336 |
|
|
|
1.336 |
1.276 |
60 |
|
|
Văn phòng Hội |
1.108 |
21 |
|
1.087 |
|
|
|
1.087 |
1.027 |
60 |
|
|
Trung tâm thừa kế UD YDHCT |
256 |
7 |
|
249 |
|
|
|
249 |
249 |
|
|
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
577 |
2 |
|
575 |
|
|
|
575 |
|
575 |
|
17 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
430 |
5 |
|
425 |
|
|
|
425 |
|
425 |
|
18 |
Hội Bảo trợ người TT & TE |
229 |
2 |
|
227 |
|
|
|
227 |
|
227 |
|
19 |
Hội Khuyến học |
297 |
3 |
|
294 |
|
|
|
294 |
|
294 |
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt lào |
911 |
|
|
911 |
|
|
|
911 |
|
911 |
|
21 |
Hội Làm vườn |
408 |
5 |
|
403 |
|
|
|
403 |
|
403 |
|
22 |
Ủy ban đoàn kết công giáo |
297 |
|
|
297 |
|
|
|
297 |
|
297 |
|
23 |
Hỗ trợ các hội và trích kết quả Ttra |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
III |
KHỐI TỈNH ỦY |
142.093 |
698 |
260 |
141.135 |
110.945 |
35.543 |
75.402 |
30.190 |
14.547 |
15.643 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
101.431 |
522 |
|
100.909 |
100.909 |
29.626 |
71.283 |
|
|
|
|
6 |
Báo Thái nguyên |
16.952 |
54 |
260 |
16.638 |
|
|
|
16.638 |
12.931 |
3.707 |
|
7 |
Đảng ủy khối các cơ quan đảng |
6.469 |
49 |
|
6.420 |
6.420 |
3.003 |
3.417 |
|
|
|
|
8 |
Đảng ủy khối Doanh nghiệp |
3.666 |
50 |
|
3.616 |
3.616 |
2.914 |
702 |
|
|
|
|
9 |
Ban Bảo vệ sức khỏe |
13.575 |
23 |
|
13.552 |
|
|
|
13.552 |
1.616 |
11.936 |
|
IV |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC, HỖ TRỢ KHÁC |
989.491 |
4.228 |
6.153 |
979.110 |
120.401 |
401 |
120.000 |
830.978 |
121.621 |
709.357 |
27.731 |
1 |
Nhà khách văn phòng UBND tỉnh |
1.395 |
18 |
|
1.377 |
|
|
|
1.377 |
777 |
600 |
|
2 |
Trung tâm Thông tin |
5.422 |
43 |
|
5.379 |
|
|
|
5.379 |
2.002 |
3.377 |
|
3 |
Đài phát thanh và truyền hình |
56.103 |
211 |
360 |
55.532 |
|
|
|
55.532 |
26.450 |
29.082 |
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
13.678 |
99 |
|
13.579 |
|
|
|
13.579 |
9.229 |
4.350 |
|
5 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
26.124 |
542 |
|
25.582 |
|
|
|
25.582 |
19.107 |
6.475 |
|
6 |
Trường Cao đẳng KT-Tài chính |
76.594 |
1.530 |
2.706 |
72.358 |
|
|
|
72.358 |
32.060 |
40.298 |
|
7 |
Trường cao đẳng Y tế |
44.814 |
1.743 |
3.087 |
39.984 |
|
|
|
39.984 |
30.484 |
9.500 |
|
8 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
9 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
2.423 |
20 |
|
2.403 |
401 |
401 |
|
2.002 |
412 |
1.590 |
|
10 |
Ban QLDA ĐT XD các CT NN và PTNT |
2.622 |
22 |
|
2.600 |
|
|
|
2.600 |
1.100 |
1.500 |
|
11 |
Công an tỉnh |
18.180 |
|
|
18.180 |
|
|
|
18.180 |
|
18.180 |
|
|
Tr. Đó: Kp đào tạo bồi dưỡng |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
12 |
Hiệp hội làng nghề |
750 |
|
|
750 |
|
|
|
750 |
|
750 |
|
13 |
Ban chỉ huy PCTT và TKCN |
3.708 |
|
|
3.708 |
|
|
|
3.708 |
|
3.708 |
|
14 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
57.500 |
|
|
57.500 |
|
|
|
57.500 |
|
57.500 |
|
15 |
Trung tâm BTXH Hường Hà Nguyệt |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
16 |
Tiểu ban QLQH dự án Sông Cầu |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
250 |
|
250 |
|
17 |
Trung tâm ĐK xe cơ giới 20-03D |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
18 |
Hỗ trợ một số đơn vị khác |
27.731 |
|
|
27.731 |
|
|
|
|
|
|
27.731 |
|
- Đối ứng dự án |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
20 000 |
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê |
900 |
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Tòa án tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Cục thi hành án |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Bổ sung vốn cho NHCS |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5 000 |
|
- Liên đoàn lao động tỉnh |
931 |
|
|
931 |
|
|
|
|
|
|
931 |
|
- Công đoàn viên chức tỉnh |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
- Cty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Thái Nguyên (kinh phí chống số đề) |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
250 |
19 |
Kinh phí trợ giá trợ cước |
35.000 |
|
|
35.000 |
|
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
20 |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí, sửa chữa các công trình thủy lợi |
108.000 |
|
|
108.000 |
|
|
|
108.000 |
|
108.000 |
|
21 |
Kinh phí quy hoạch, đề án, dự án |
140.000 |
|
|
140.000 |
|
|
|
140.000 |
|
140.000 |
|
22 |
Kinh phí thực hiện các chế độ của ngành giáo dục(1) |
246.897 |
|
|
246.897 |
|
|
|
246.897 |
|
246.897 |
|
23 |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa... |
50.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
24 |
KP nghỉ hưu tuổi theo Nghị quyết 02/2018NQ-HĐND |
70.000 |
|
|
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
V |
BẢO HIỂM Y TẾ |
362.973 |
|
|
362.973 |
|
|
|
362.973 |
|
362.973 |
|
1 |
BHYT cho người nghèo, người DTTS |
100.865 |
|
|
100.865 |
|
|
|
100.865 |
|
100.865 |
|
2 |
BHYT cho học sinh, sinh viên |
222.696 |
|
|
222.696 |
|
|
|
222.696 |
|
222.696 |
|
3 |
BHYT Trẻ em dưới 6 tuổi |
20.848 |
|
|
20.848 |
|
|
|
20.848 |
|
20.848 |
|
4 |
BHYT hộ cận nghèo |
18.564 |
|
|
18.564 |
|
|
|
18.564 |
|
18.564 |
|
Ghi chú:
- Kinh phí tự chủ và hoạt động thường xuyên: Định mức chi khác QLNN và sự nghiệp thực hiện theo Nghị Quyết 39/2016/NQ-HĐND và theo biên chế được giao năm 2018;
- Một số khoản kinh phí chưa thực hiện phân bổ đến đơn vị cấp 2 hoặc trong năm có thực hiện điều chỉnh dự toán giữa các đơn vị cấp 2 thuộc ngành, điều chỉnh từ kinh phí không tự chủ sang kinh phí tự chủ (Thường xuyên sang không thường xuyên), giao cho sở Tài chính thẩm định và thực hiện phân bổ, điều chỉnh cho phù hợp.
- Sở Nông nghiệp PTNT chưa bố trí kinh phí thực hiện phương án SXNN 2019;
- Sở Công thương trả nợ kinh phí lập quy hoạch 2016 trở về trước 5 tỷ.
- Sở Y tế đã bao gồm kinh phí thực hiện các chương trình y tế, dân số KHHGĐ, KP khấu hao TSCĐ của các bệnh viện, trung tâm y tế; Kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo,
- Sở Lao động TBXH: Đã bao gồm kinh phí chi mai táng phí cho CCB và dân công hỏa tuyến: 4,5 tỷ, BH y tế CCB: 4,5 tỷ, KP tặng quà người cao tuổi 0,7; Kinh phí đào tạo cao đẳng nghề tăng chỉ tiêu từ 700 học sinh năm 2018 lên 1000 học sinh năm 2019
- Sở Giáo dục và đào tạo đã bao gồm kinh phí tổ chức thi tốt nghiệp THPT 5 tỷ, kinh phí chế độ chính sách cho HS theo QĐ 53 TTg, Nghị định 86 Ttg, QĐ 66 TTg: 39 tỷ; kinh phí đào tạo giáo viên tiếng anh 2015-2020: 2 tỷ; Kinh phí đổi mới SGK lớp 1: 7 tỷ; KP thư viện thâm thiện.
- Sở Văn hóa TT và DL đã bao gồm KP thực hiện đề án bảo tồn 1,5 tỷ, KP SC nhà trưng bày đại đội 915: 2 tỷ, KP kỷ niệm chiến thắng ĐBP 2 tỷ, mua sắm thiết bị âm thanh của TTVH 5,6 tỷ, Kinh phí chống xuống cấp di tích lịch sử + Kinh phí duy tu đường ven hồ, đường đôi, thu gom rác Hồ núi Cốc 6 tỷ.
- Sở Thông tin và TT: đã bao gồm kinh phí thực hiện thuê đường truyền SL các cơ quan đảng và NN 796 tr, Kinh phí nâng cấp mở rộng dịch vụ công trực tuyến 1,9 tỷ; trả nợ thực hiện lập đề án dự án (2016, 2017) 4 tỷ.
- Sở Nội vụ đã bao gồm kinh phí mua phần mềm QLCBCC: 3 tỷ; Thí điểm 1 cửa, 1 cửa liên thông 1 tỷ; thực hiện đề án 513: 2tỷ, thuê kho TT lưu trữ 1,866 tỷ, Chỉnh lý tài liệu lưu trữ của tỉnh 1 tỷ, trả nợ dự án lưu trữ 2017: 800 tr; phần mềm chấm chỉ số CCHC: 1 tỷ ; nâng cấp phần mềm 1 cửa dùng chung 900 triệu
- Ban Dân tộc đã bao gồm kinh phí đại hội các DTTS tỉnh: 900 triệu
- Ban QL các khu CN đã bao gồm trả nợ KP XD 1 cửa 1 cửa liên thông kinh phí quy hoạch ; bổ sung KP quản lý, sửa chữa, điện chiếu sáng, cây xanh tuyến đường gom Quốc lộ 3 mới, đường 47 m, đường công viên Sam sung; đảm bảo giao thông ĐT 266 qua khu CN Điềm Thụy
- Mặt trận tổ quốc đã bao gồm kinh phí đại hội 2019-2024 cấp tỉnh và đi dự đại hội TW: 1 tỷ, kinh phí mua sắm+ sửa chữa trụ sở 3 tỷ
- Hội Phụ nữ đã bao gồm kinh phí thực hiện các đề án 1,5 tỷ.
- Hội nhà báo đã bao gồm kinh phí đại hội nhiệm kỳ 2019-2024: 250 tr
- Hội người mù bao gồm hỗ trợ kinh phí đại hội 2019-2026 là: 110 tr
- Hội hữu nghị Việt Lào đã bao gồm kinh phí đại hội 2019-2026: 250 tr
- Tỉnh ủy: đã bao gồm thực hiện các đề án (Ban Tổ chức đề án 06: 56 tr, Ban Dân vận đề án 01: 256 tr, Ban Tuyên giáo (Đề án 04+ Dư luận XH) 2.655 tr, Ban Kiểm tra đề án 05: 48 tr, Ban Nội chính đề án 07: 120 tr):, KP khen thưởng Huy hiệu đảng 20 tỷ, mua báo theo QĐ 99: 9,796 tr, thực hiện thăm hỏi CĐ CS; Nhuận bút báo TN: 9,6 tỷ.
- Đài PTTH đã bao gồm kinh phí thực hiện chương trình VH đối ngoại 1,2 tỷ; thông tin đối ngoại 1,1 tỷ; bản quyền tin tức quốc tế 1,35 tỷ; mạng XH TVTN 0,65 tỷ; tuyên truyền năng lực cạnh tranh CPI: 1,1 tỷ; thực hiện các chuyên mục phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh: 0,6 tỷ; Kinh phí trả phát sóng trên VINASAT 1, truyền hình số mặt đất, truyền hình cáp: 8,570 tỷ; Chương trình 3 đồng hành, 5 hỗ trợ doanh nghiệp doanh nhân 1,1 tỷ
- Trường Cao đẳng tài chính đã bao gồm kinh phí đào tạo và chế độ cho sinh viên Lào và Cam Pu Chia; chế độ cho học sinh theo QĐ 53/2015/QĐ-Ttg, QĐ 66/2013/QĐ-TTg và NĐ 86/2015/NĐ-CP và QĐ 66/2013/QĐ-TTg,
- Trường Cao đẳng Y tế, trường Cao đẳng sư phạm đã bao gồm chế độ chính sách cho học sinh theo QĐ 53/2015/QĐ-TTg và NĐ 86/2015/NĐ-CP và QĐ 66/2013/QĐ-TTg
- Công an tỉnh đã bao gồm kinh phí tuyên truyền biển đảo, kinh phí phòng cháy chữa cháy 3 tỷ.
- (1) Bao gồm cả 10% tiết kiệm chi
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2018 chuyển sang |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX |
Trong đó |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
|||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Chi tạo nguồn CCTL |
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ |
Chi trả lãi vay |
Chi SN GD-ĐT |
Dự phòng NS |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số |
3.326.700 |
3.144.060 |
117.154 |
63.000 |
3.391.462 |
2.819.720 |
571.742 |
6.715.676 |
73.267 |
1.425.300 |
2.210 |
2.612.688 |
108.405 |
131.165 |
1 |
TP Thái Nguyên |
2.060.000 |
1.923.500 |
69.982 |
17.500 |
143.773 |
93.925 |
49.848 |
2.154.755 |
46.166 |
1.055.000 |
2.210 |
459.354 |
29.000 |
30.870 |
2 |
TP Sông Công |
246.200 |
238.500 |
16.703 |
|
148.225 |
128.100 |
20.125 |
403.428 |
7.464 |
83.000 |
|
134.187 |
7.100 |
12.225 |
3 |
Thị xã Phổ Yên |
512.000 |
502.600 |
30.469 |
4.900 |
320.939 |
288.902 |
32.037 |
858.908 |
19.637 |
162.000 |
|
295.523 |
16.452 |
18.760 |
4 |
Huyện Định Hóa |
49.650 |
47.850 |
|
|
541.059 |
450.412 |
90.647 |
588.909 |
|
3.600 |
|
306.455 |
10.050 |
11.810 |
5 |
Huyện Đại Từ |
141.400 |
135.820 |
|
14.000 |
592.487 |
489.742 |
102.745 |
742.307 |
|
47.000 |
|
355.241 |
11.493 |
13.300 |
6 |
Huyện Phú Lương |
75.050 |
72.610 |
|
2.100 |
364.186 |
299.127 |
65.059 |
438.896 |
|
6.800 |
|
233.864 |
7.880 |
9.930 |
7 |
Huyện Phú Bình |
94.100 |
83.180 |
|
|
453.931 |
389.477 |
64.454 |
537.111 |
|
22.500 |
|
282.700 |
9.540 |
12.510 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
41.500 |
38.900 |
|
5.600 |
446.783 |
365.252 |
81.531 |
491.283 |
|
6.400 |
|
292.938 |
7.890 |
10.830 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
106.800 |
101.100 |
|
18.900 |
380.079 |
314.783 |
65.296 |
500.079 |
|
39.000 |
|
252.426 |
9.000 |
10.930 |
Ghi chú:
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2019 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo. Trong năm trên cơ sở báo cáo của địa phương, Sở Tài chính thẩm định và thông báo số liệu cho các địa phương thực hiện.
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là tạm tính, Sở Tài chính căn cứ số thu thực tế phát sinh hàng quý thực hiện cấp trả các huyện theo Nghị quyết của HĐND tỉnh.
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2018 chuyển sang là số tạm tính, Sở Tài chính xác định và thông báo số chính thức sau khi các địa phương quyết toán kinh phí thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ an sinh xã hội năm 2018.
- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết 18,19, các địa phương chủ động dành nguồn bổ sung nguồn cải cách tiền lương. Trong năm trên cơ sở tình hình thực tế, Sở Tài chính sẽ xác định nguồn cải cách tiền lương năm 2019 của các địa phương.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
1.240.379 |
1.007.527 |
232.852 |
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
366.354 |
271.901 |
94.453 |
1 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
261.300 |
198.200 |
63.100 |
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
105.054 |
73.701 |
31.353 |
II |
HS trợ vốn đầu tư |
735.626 |
735.626 |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
205.156 |
205.156 |
|
2 |
Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực |
291.570 |
291.570 |
|
3 |
Trái phiếu chính phủ |
238.900 |
238.900 |
|
III |
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp |
138.399 |
|
138.399 |
1 |
Vốn ngoài nước (1) |
11.700 |
|
11.700 |
2 |
Vốn trong nước |
126.699 |
|
126.699 |
- |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật |
550 |
|
550 |
- |
Hỗ trợ các Hội nhà báo |
115 |
|
115 |
- |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học công nghệ |
1.170 |
|
1.170 |
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
693 |
|
693 |
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
32.062 |
|
32.062 |
- |
Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ địa phương quản lý |
38.239 |
|
38.239 |
- |
CTMT giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động |
7.190 |
|
7.190 |
- |
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
8.500 |
|
8.500 |
- |
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
7.297 |
|
7.297 |
- |
CTMT y tế - dân số |
8.920 |
|
8.920 |
- |
Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy |
2.680 |
|
2.680 |
- |
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
15.400 |
|
15.400 |
- |
CTMT phát triển văn hóa |
1.983 |
|
1.983 |
- |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
|
400 |
- |
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.500 |
|
1.500 |
Ghi chú: (1) Bao gồm:
+ 8.500 triệu đồng của Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao.
+ 3.200 triệu đồng của Chương trình mở rộng vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao.
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
CỦA TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
2.228.437 |
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
290.500 |
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ |
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
366.760 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
16% |
1 |
Vay trong nước |
90.000 |
- |
Vay Ngân hàng đầu tư phát triển |
90.000 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
276.760 |
II |
Tổng mức vay trong năm |
290.500 |
III |
Trả nợ gốc vay trong năm |
73.930 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
73.930 |
- |
Vay trong nước |
54.000 |
+ |
Vay NHPT |
54.000 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
19.930 |
+ |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: TP Thái Nguyên) |
2.265 |
+ |
Dự án Năng lượng nông thôn 2 |
17.665 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
73.930 |
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
56.265 |
- |
Nguồn khác (thu hồi của Công ty Điện lực và các hợp tác xã điện thuộc dự án REII) |
17.665 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
583.330 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
26% |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2019
NGUỒN VỐN:
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch đầu tư năm 2019 |
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
NSĐP |
Trong đó: thu hồi vốn ứng trước |
|||||
|
TỔNG SỐ |
1.017.567 |
829.444 |
160.321 |
|
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP |
329.100 |
251.109 |
44.000 |
|
|
I |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
95.000 |
95.000 |
44.000 |
|
Giao chi tiết sau |
- |
Trong đó: Thu hồi ứng trước NSĐP hỗ trợ xây dựng nông thôn mới năm 2018(11 xã bổ sung) |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
|
|
II |
Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP |
9.000 |
9.000 |
0 |
|
|
III |
Hỗ trợ thực hiện Đề án 2037 |
6.000 |
6.000 |
0 |
|
|
1 |
Huyện Võ Nhai |
1.250 |
1.250 |
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
2 |
Huyện Đồng Hỷ |
2.400 |
2.400 |
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
3 |
Huyện Phú Lương |
1.700 |
1.700 |
|
UBND huyện Phú Lương |
|
4 |
Huyện Định Hóa |
650 |
650 |
|
UBND huyện Định Hóa |
|
IV |
Hỗ trợ đầu tư các xã ATK |
124.000 |
124.000 |
0 |
|
|
1 |
TX Phổ Yên |
2.000 |
2.000 |
0 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
2 |
Huyện Phú Bình |
2.000 |
2.000 |
0 |
UBND huyện Phú Bình |
|
3 |
Huyện Đồng Hỷ |
2.000 |
2.000 |
0 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
4 |
Huyện Phú Lương |
8.000 |
8.000 |
0 |
UBND huyện Phú Lương |
|
5 |
Huyện Đại Từ |
48.000 |
48.000 |
0 |
UBND huyện Đại Từ |
|
6 |
Huyện Định Hóa |
48.000 |
48.000 |
0 |
UBND huyện Định Hóa |
|
7 |
Huyện Võ Nhai |
14.000 |
14.000 |
0 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
V |
Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
84.761 |
6.770 |
0 |
|
Giao chi tiết sau |
1 |
Huyện Võ Nhai |
13.766 |
1.257 |
0 |
UBND Huyện Võ Nhai |
|
2 |
Huyện Định Hóa |
24.812 |
2.265 |
0 |
UBND Huyện Định Hóa |
|
3 |
Huyện Đại Từ |
18.009 |
1.175 |
0 |
UBND Huyện Đại Từ |
|
4 |
Huyện Phú Lương |
8.353 |
545 |
0 |
UBND Huyện Phú Lương |
|
5 |
Huyện Đồng Hỷ |
8.953 |
818 |
0 |
UBND Huyện Đồng Hỷ |
|
6 |
Huyện Phú Bình |
5.357 |
350 |
0 |
UBND Huyện Phú Bình |
|
7 |
Thị xã Phổ Yên |
5.281 |
345 |
0 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
8 |
Thành phố Sông Công |
230 |
15 |
0 |
UBND Thành phố Sông Công |
|
VI |
Lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 |
10.339 |
10.339 |
|
|
|
B |
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
688.467 |
578.335 |
116.321 |
|
|
B1 |
PHẦN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ |
510.616 |
400.484 |
116.321 |
|
|
I |
DỰ ÁN HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN |
24.793 |
24.793 |
0 |
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Võ Nhai |
244 |
244 |
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
Đã QT |
2 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Công Thương |
1.388 |
1.388 |
|
Sở Công Thương |
Đã QT |
3 |
Trung tâm y tế huyện Phổ Yên |
98 |
98 |
|
Trung tâm y tế Phổ Yên |
|
4 |
Dự án khu tái định cư di dân khẩn cấp xã Linh Thông, huyện Định Hóa |
2.178 |
2.178 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
Đã QT |
5 |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương (TT Y tế dự phòng huyện Phú Lương) |
2.538 |
2.538 |
|
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
(Hạng mục QT) |
6 |
Đường cứu hộ, cứu nạn trong vùng mưa lũ huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên |
4.373 |
4.373 |
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Đã QT |
7 |
Xây dựng các công trình và cải tạo hang, hầm tại xã Yên Trạch, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
264 |
264 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
Đã QT |
8 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn thuộc 11 xã huyện Đại Từ. HM: Nâng cấp đường giao thông nông thôn liên xã Phú Cường - Minh Tiến xã Minh Tiến, huyện Đại Từ; Nâng cấp hệ thống kênh mương xã Đức Lương |
10.665 |
10.665 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
Đã QT; đã đăng ký sử dụng vốn dự phòng 10% NSTW |
9 |
Cụm công trình thủy lợi xã Tân Thái thuộc dự án Đầu tư tổng thể Bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc |
1.732 |
1.732 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
Đã QT; đã đăng ký sử dụng vốn dự phòng 10% NSTW |
10 |
Gia cố trục tiêu cửa ra cống Giã Trung, Cống Đại Tân xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên Hạng mục: Cống Đại Tân xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên |
732 |
732 |
|
Chi cục Thủy lợi |
Đã phê duyệt quyết toán; |
11 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Pác Nho, huyện Phú Lương |
581 |
581 |
|
Chi cục Thủy lợi |
Đã phê duyệt quyết toán; |
II |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (KHỞI CÔNG TỪ NĂM 2016 TRỞ VỀ TRƯỚC) |
293.762 |
190.466 |
59.000 |
|
|
1 |
Đường nối Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ Km1+631,8 - Km3+369,6) |
11.539 |
11.539 |
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
2 |
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy) |
11.061 |
11.061 |
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
3 |
Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên. |
4.800 |
4.800 |
|
Trường Trung cấp nghề GTVT |
|
4 |
Đường nối từ Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km 1+631,8 |
27.084 |
17.707 |
10.000 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
5 |
Quảng trường Võ Nguyên Giáp |
7.653 |
7.653 |
|
UBND TP Thái Nguyên |
|
6 |
Nâng cấp đường vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý |
707 |
707 |
|
Sở VH, TT&DL |
|
7 |
Trụ sở nhà làm việc liên cơ quan Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống gia súc và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
355 |
355 |
|
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
8 |
Nhà hội trường làm việc của Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên |
322 |
322 |
|
UBMTTQ tỉnh |
|
9 |
Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình |
1.218 |
1.218 |
|
Công an tỉnh |
|
10 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
4.861 |
4.861 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
11 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên |
46.302 |
46.302 |
40.000 |
Công an tỉnh |
|
12 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên |
4.837 |
4.837 |
|
Tỉnh Đoàn Thái Nguyên |
|
13 |
Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công |
5.467 |
2.853 |
|
Chi cục Thủy lợi |
|
14 |
Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
15.649 |
6.883 |
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
15 |
Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên |
5.714 |
3.714 |
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
16 |
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
31.455 |
14.364 |
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
17 |
Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương |
17.695 |
9.061 |
|
UBND huyện Phú Lương |
|
18 |
Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 (giai đoạn I) |
18.707 |
12.200 |
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
19 |
Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công |
15.026 |
2.162 |
|
UBND TP Sông Công |
|
20 |
Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai |
25.763 |
10.264 |
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
21 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên |
12.604 |
4.359 |
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
|
22 |
Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận |
15.943 |
4.244 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
23 |
Đường nội bộ khu vực trụ sở Tỉnh ủy |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
VP Tỉnh ủy |
Chờ QT |
III |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (KHỞI CÔNG NĂM 2017 VÀ 2018) |
169.561 |
162.725 |
57.321 |
|
|
1 |
Trường PTDT nội trú THCS Định Hóa |
10.634 |
3.798 |
|
Sở Giáo dục đào tạo |
|
2 |
Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên |
4.558 |
4.558 |
|
Sở VH,TT&DL |
|
3 |
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên |
47.321 |
47.321 |
47.321 |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
4 |
Trường PTDT nội trú THCS Đồng Hỷ |
5.929 |
5.929 |
|
Sở Giáo dục đào tạo |
|
5 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 2020 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
6 |
Khoa khám bệnh - Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ |
2.921 |
2.921 |
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
|
7 |
Hội trường lớn trung tâm huyện Định Hóa |
2.634 |
2.634 |
|
VP Huyện Ủy Định Hóa |
|
8 |
Trường tiểu học Tân Quang, xã Tân Quang thành phố Sông Công |
1.068 |
1.068 |
|
UBND TP Sông Công |
|
9 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Lương. |
1.968 |
1.968 |
|
UBND huyện Phú Lương |
|
10 |
Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên |
2.198 |
2.198 |
|
Thanh tra tỉnh |
|
11 |
Trường THCS Trại Cau huyện Đồng Hỷ |
3.142 |
3.142 |
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
12 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng, càc công trình phụ trợ và cài tạo sửa chữa các phòng chức năng Trường Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ |
1.433 |
1.433 |
|
UBND thành phố Thái Nguyên |
|
13 |
Nhà Đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên |
16.735 |
16.735 |
|
VP UBND tỉnh |
|
14 |
Xây dựng mới tuyến đường Mỏ sắt - Bãi Vàng xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
2.847 |
2.847 |
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
15 |
Nâng cấp tuyến đường xóm Tân Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa, huyện Võ Nhai |
7.394 |
7.394 |
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
16 |
Đường giao thông nông thôn xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
3.446 |
3.446 |
|
UBND huyện Đại Từ |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ |
7.894 |
7.894 |
|
UBND huyện Đại Từ |
|
18 |
Hồ Sinh Thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
16.839 |
16.839 |
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cù Vân - Phục Linh Đại Từ |
2.946 |
2.946 |
|
UBND huyện Đại Từ |
|
20 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Cầu Mây - Tân Kim- Tân Thành |
2.859 |
2.859 |
|
UBND huyện Phú Bình |
|
21 |
Đối ứng các dự án ODA khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
4.150 |
4.150 |
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thái Nguyên, Sở Tài Nguyên và Môi trường, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Giáo dục đào tạo |
|
22 |
Nhà làm việc chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản |
2.562 |
2.562 |
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
23 |
Trường THPT Lý Nam Đế |
8.083 |
8.083 |
|
UBND thị xã Phổ Yên |
|
IV |
KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2019 |
12.000 |
12.000 |
0 |
|
|
1 |
Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
6.000 |
6.000 |
|
BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
2 |
Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên |
4.000 |
4.000 |
|
Sở VH,TT&DL |
|
3 |
Nhà làm việc báo Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn |
2.000 |
2.000 |
|
Báo Thái Nguyên |
|
V |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
10.500 |
10.500 |
|
|
|
1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
10.000 |
10.000 |
|
Sở Nội vụ |
|
2 |
Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ |
500 |
500 |
|
BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
B2 |
PHẦN HUYỆN QUẢN LÝ (phân cấp 40%) |
177.851 |
177.851 |
|
|
|
1 |
TP Thái Nguyên |
21.282 |
21.282 |
|
UBND thành phố Thái Nguyên |
|
2 |
TP Sông Công |
16.206 |
16.206 |
|
UBND thành phố Sông Công |
|
3 |
TX Phổ Yên |
21.030 |
21.030 |
|
UBND thị xã Phổ Yên |
|
4 |
Huyện Phú Bình |
17.834 |
17.834 |
|
UBND huyện Phú Bình |
|
5 |
Huyện Đồng Hỷ |
19.227 |
19.227 |
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
6 |
Huyện Phú Lương |
16.657 |
16.657 |
|
UBND huyện Phú Lương |
|
7 |
Huyện Đại Từ |
23.154 |
23.154 |
|
UBND huyện Đại Từ |
|
8 |
Huyện Định Hóa |
22.199 |
22.199 |
|
UBND huyện Định Hóa |
|
9 |
Huyện Võ Nhai |
20.262 |
20.262 |
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2019
NGUỒN VỐN:
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung, tên công trình |
Quyết định phê duyệt dự án (Số, ngày, tháng, năm) |
Kế hoạch đầu tư năm 2019 |
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
12.000 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Đức, huyện Phú Bình, hạng mục nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng |
5312/QĐ-UBND ngày 23/10/2015; 8115/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
1.500 |
UBND huyện Phú Bình |
Trả nợ khối lượng xây dựng |
2 |
Trường THCS Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
3188/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
1.600 |
UBND huyện Phú Lương |
Khởi công mới |
3 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường Tiểu học Vạn Phái 1 |
7577/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2722/QĐ-UBND ngày 23/5/2017; |
1.600 |
UBND thị xã Phổ Yên |
Trả nợ khối lượng xây dựng |
4 |
Đầu tư xây dựng 18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai |
2384/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
1.500 |
UBND huyện Võ Nhai |
Trả nợ khối lượng xây dựng |
5 |
Trường chuẩn Quốc gia, Trường tiểu học Mỏ Chè, hạng mục: Nhà hiệu bộ - bộ môn |
1991/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
1.600 |
UBND TP Sông Công |
Khởi công mới |
6 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường MN Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
7202/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
1.300 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
Trả nợ khối lượng xây dựng |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp Trường MN Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
3855/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 |
1.300 |
UBND huyện Định Hóa |
Trả nợ khối lượng xây dựng |
8 |
Trường TH Cù Vân, huyện Đại Từ; Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
7137a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
1.600 |
UBND huyện Đại Từ |
Trả nợ khối lượng xây dựng |
Ghi chú: Đối với các dự án khởi công mới, UBND các huyện chịu trách nhiệm thực hiện thanh toán khi đã đảm bảo các thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công