Quyết định 383/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 383/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình tại Tờ trình số 107/TTr-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT, ngày 15 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Bình nội dung chủ yếu như sau:
1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
Bảng 1: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2018
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch được duyệt |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) (ha) |
Tỷ lệ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7)= (5)/(4)*100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.524,70 |
24.635,19 |
110,48 |
100,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
16.709,97 |
16.792,67 |
82,70 |
100,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
16.709,97 |
16.792,67 |
82,70 |
100,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
207,68 |
206,99 |
-0,70 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.453,26 |
7.486,30 |
33,03 |
100,44 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
151,35 |
145,52 |
-5,83 |
96,15 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,43 |
3,71 |
1,27 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.540,31 |
4.429,79 |
-110,53 |
97,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,08 |
33,43 |
0,35 |
101,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,64 |
9,64 |
|
100,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
52,62 |
|
-52,62 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,79 |
13,33 |
-5,46 |
70,96 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
57,91 |
57,46 |
-0,45 |
99,23 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.575,81 |
1.539,43 |
-36,38 |
97,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,19 |
1,14 |
-0,04 |
96,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,00 |
3,11 |
0,10 |
103,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
41,77 |
40,74 |
-1,04 |
97,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,73 |
6,78 |
0,05 |
100,74 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,33 |
5,33 |
|
100,00 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.106,72 |
1.099,18 |
-7,54 |
99,32 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
18,80 |
17,21 |
-1,59 |
91,54 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,52 |
18,81 |
1,28 |
107,31 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,69 |
1,69 |
|
100,00 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,81 |
19,94 |
0,13 |
100,64 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tang |
NTD |
61,53 |
52,64 |
-8,89 |
85,55 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,24 |
0,35 |
-0,89 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,39 |
4,43 |
0,04 |
100,91 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.552,22 |
1.553,23 |
1,01 |
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
0,02 |
0,02 |
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,20 |
3,66 |
0,46 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
0,05 |
0,05 |
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019
Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Thị trấn Tam Bình |
Xã Tường Lộc |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
Xã Loan Mỹ |
Xã Bình Ninh |
Xã Ngãi Tứ |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Phú Lộc |
|||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+...+(20) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
24.495,33 |
95,71 |
936,32 |
2.041,81 |
2.019,28 |
1.740,28 |
2.159,81 |
1.725,06 |
1.409,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
16.665,10 |
6,80 |
274,32 |
1.301,05 |
1.357,75 |
1.109,53 |
1.091,98 |
1.313,03 |
1.046,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
16.665,10 |
6,80 |
274,32 |
1.301,05 |
1.357,75 |
1.109,53 |
1.091,98 |
1.313,03 |
1.046,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
204,76 |
1,54 |
54,26 |
3,41 |
19,41 |
21,56 |
56,25 |
5,77 |
2,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.420,29 |
87,05 |
607,31 |
736,89 |
640,45 |
609,19 |
984,08 |
402,41 |
350,26 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
148,87 |
0,32 |
0,43 |
0,48 |
1,67 |
|
27,51 |
3,86 |
9,54 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
56,31 |
|
|
|
|
|
|
|
1,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.569,69 |
72,20 |
265,32 |
295,63 |
322,33 |
273,59 |
454,91 |
281,05 |
261,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
33,43 |
|
|
|
33,43 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
9,64 |
1,38 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
52,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
18,09 |
1,14 |
0,10 |
7,05 |
1,43 |
0,60 |
0,10 |
0,37 |
0,20 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
59,66 |
0,74 |
1,50 |
1,13 |
0,80 |
3,34 |
0,36 |
0,15 |
0,67 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.597,73 |
22,41 |
77,10 |
102,79 |
97,22 |
109,46 |
151,66 |
124,61 |
79,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
4,44 |
3,30 |
0,01 |
|
0,16 |
0,02 |
0,02 |
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
2,93 |
1,42 |
|
0,23 |
0,16 |
0,10 |
0,17 |
0,12 |
0,07 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
40,50 |
2,83 |
5,43 |
4,42 |
1,59 |
2,20 |
1,38 |
0,86 |
0,95 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
6,54 |
|
3,70 |
|
|
|
|
1,20 |
0,67 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6,93 |
|
0,59 |
|
|
|
|
|
5,33 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
1.117,61 |
|
76,23 |
85,25 |
78,71 |
73,61 |
96,12 |
64,98 |
57,19 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
19,37 |
19,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
18,04 |
4,72 |
0,30 |
0,81 |
0,99 |
0,59 |
0,56 |
0,60 |
0,11 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,69 |
1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
21,08 |
0,84 |
2,69 |
1,17 |
2,95 |
0,30 |
2,87 |
0,33 |
0,58 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tang |
59,97 |
3,39 |
5,21 |
10,45 |
3,35 |
1,64 |
2,90 |
3,75 |
2,95 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,65 |
0,02 |
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
4,43 |
|
0,21 |
0,02 |
3,72 |
0,04 |
0,08 |
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.545,68 |
16,43 |
101,36 |
86,94 |
99,22 |
83,80 |
199,08 |
86,01 |
115,39 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dung |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,66 |
0,08 |
|
0,03 |
|
0,06 |
1,19 |
0,24 |
0,03 |
3 |
Đất đô thị* |
167,92 |
167,92 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Long Phú |
Xã Song Phú |
Xã Tân Phú |
Xã Phú Thịnh |
Xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Thạnh |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hậu Lộc |
Xã Tân Lộc |
||
(1) |
(2) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.396,24 |
1.173,42 |
1.617,24 |
2.327,17 |
1.220,07 |
1.353,66 |
1.134,34 |
1.128,38 |
1.016,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.068,94 |
846,32 |
1.278,79 |
1.884,30 |
798,24 |
816,56 |
768,48 |
861,02 |
841,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.068,94 |
846,32 |
1.278,79 |
1.884,30 |
798,24 |
816,56 |
768,48 |
861,02 |
841,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,42 |
4,45 |
7,04 |
5,97 |
1,99 |
0,42 |
1,36 |
4,13 |
9,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
318,23 |
258,33 |
305,75 |
391,47 |
418,16 |
536,40 |
351,76 |
261,50 |
161,06 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3,66 |
10,96 |
24,38 |
45,43 |
1,68 |
0,28 |
12,75 |
1,73 |
4,21 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
53,37 |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
234,77 |
308,47 |
238,14 |
362,95 |
287,52 |
249,76 |
240,75 |
216,95 |
203,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
7,91 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
52,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,33 |
1,16 |
1,24 |
2,89 |
0,34 |
0,30 |
0,31 |
0,33 |
0,20 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,37 |
2,18 |
6,45 |
37,93 |
0,82 |
1,69 |
0,39 |
1,05 |
0,10 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
88,11 |
88,41 |
77,90 |
104,56 |
120,03 |
101,11 |
55,48 |
104,06 |
93,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,04 |
0,62 |
|
0,05 |
0,14 |
|
0,10 |
|
|
2.7.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,03 |
0,08 |
|
0,07 |
0,16 |
0,07 |
0,07 |
0,10 |
0,06 |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,07 |
3,98 |
1,35 |
1,76 |
2,17 |
1,74 |
1,15 |
4,73 |
0,88 |
2.7.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
1,01 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
71,59 |
73,84 |
61,95 |
82,76 |
62,90 |
66,80 |
58,50 |
42,83 |
64,36 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,51 |
1,93 |
0,46 |
0,61 |
1,28 |
0,93 |
1,95 |
1,19 |
0,50 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,00 |
0,95 |
|
2,09 |
0,32 |
1,47 |
0,25 |
3,19 |
0,07 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,42 |
4,28 |
1,62 |
4,82 |
2,56 |
3,70 |
2,92 |
1,97 |
2,03 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,27 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
0,15 |
|
|
0,17 |
0,03 |
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
70,40 |
74,58 |
88,34 |
126,95 |
98,21 |
73,51 |
120,81 |
62,11 |
42,52 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,04 |
1,22 |
0,05 |
0,29 |
0,05 |
0,07 |
0,10 |
0,22 |
|
3 |
Đất đô thị* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Thị trấn Tam Bình |
Xã Tường Lộc |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
Xã Loan Mỹ |
Xã Bình Ninh |
Xã Ngãi Tứ |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Phú Lộc |
|||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+...+(20) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
125,43 |
4,10 |
11,71 |
7,81 |
7,90 |
10,63 |
3,34 |
1,74 |
2,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
62,12 |
|
0,17 |
7,31 |
|
2,17 |
1,54 |
0,26 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
62,12 |
|
0,17 |
7,31 |
|
2,17 |
1,54 |
0,26 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,23 |
|
1,33 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
60,49 |
4,10 |
10,22 |
0,50 |
7,90 |
8,46 |
1,80 |
1,48 |
2,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,72 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,10 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
0,72 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,10 |
|