Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình công tác năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 3808/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Lê Văn Nghĩa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3808/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh quản lý căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và nội dung Chương trình công tác này có kế hoạch cụ thể triển khai tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh quản lý có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Tiền Giang)
I. HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH THEO QUÝ NĂM 2017
STT |
Tên gọi |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thẩm quyền quyết định |
Ghi chú |
Quý I |
||||||
1 |
Quyết định |
Quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài chính |
Các Sở, ngành, đoàn thể tỉnh và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
Triển khai Nghị định Chính phủ |
2 |
Quyết định |
Quy định mức giá dịch vụ trông giữ phương tiện bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài chính |
Công an tỉnh, các Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
Triển khai Nghị định Chính phủ |
3 |
Quyết định |
Quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Sở Tài chính |
Các Sở, ngành, đoàn thể tỉnh và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
Triển khai Nghị định CP |
4 |
Quyết định |
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017 |
Sở Tài chính |
Các Sở, ngành, cấp tỉnh và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
|
5 |
Quyết định |
Chương trình An toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2017 - 2020 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
|
UBND tỉnh |
|
6 |
Kế hoạch |
Kế hoạch tổ chức Tháng An toàn, vệ sinh lao động năm 2017 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
7 |
Kế hoạch |
Tổng kết 10 năm thi hành Luật Bình đẳng giới |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Hội LHPN tỉnh, Sở KH&ĐT, Sở Nội vụ |
UBND tỉnh |
|
8 |
Đề án |
Đề án phát triển Đài Phát thanh và Truyền hình Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
Sở Nội vụ, Sở TTTT, Sở Tài chính |
UBND tỉnh |
|
Quý II |
||||||
9 |
Quyết định |
Quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Sở Tài chính |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và môi trường, Cục thuế tỉnh, KBNN Tiền Giang. |
UBND tỉnh |
|
10 |
Quyết định |
Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
11 |
Quyết định |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
12 |
Quyết định |
Phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành tỉnh |
UBND tỉnh |
|
13 |
Quyết định |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Sở Tư pháp. - Sở Tài chính. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
14 |
Chỉ thị |
Xây dựng Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính |
UBND tỉnh |
|
Quý III |
||||||
15 |
Báo cáo |
Tình hình kinh tế - xã hội năm 2017 và Kế hoạch năm 2018 (lần 1) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
Gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Quyết định |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
Quý IV |
||||||
17 |
Quyết định |
Quy định quản lý đầu tư xây dựng công trình vốn ngân sách xã, phường, thị trấn |
Sở Xây dựng |
Các sở, ngành tỉnh |
UBND tỉnh |
|
II. HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ TỪNG THÁNG NĂM 2017
STT |
Tên gọi |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thẩm quyền quyết định |
Ghi chú |
||||||
Tháng 1 |
||||||||||||
1 |
Kế hoạch |
Chương trình Phát triển thanh niên Tiền Giang năm 2017 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
2 |
Kế hoạch |
Phát động chuyên đề thi đua “Đẩy mạnh cải cách hành chính” năm 2017 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
3 |
Quyết định |
Về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của cấp huyện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
||||||
4 |
Quyết định |
Phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp năm 2017 |
Sở Tư pháp |
|
Chủ tịch UBND |
|
||||||
5 |
Quyết định |
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 của tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
6 |
Quyết định |
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ban, ngành tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
7 |
Quyết định |
Ban hành Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017 |
Sở Tư pháp |
Sở, ban, ngành tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
8 |
Kế hoạch |
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND tỉnh |
|
||||||
9 |
Kế hoạch |
Thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính (XLVPHC) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ban, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
|
||||||
10 |
Kế hoạch |
Công tác phòng, chống tham nhũng năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
|
||||||
11 |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TU ngày 20/9/2011 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học từ nay đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
|
||||||
12 |
Quyết định |
Danh mục dự án mời gọi đầu tư |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch |
Các sở, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
Tháng 2 |
||||||||||||
13 |
Kế hoạch |
Triển khai thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
|
UBND tỉnh |
|
||||||
14 |
Kế hoạch |
Kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ban, ngành có liên quan, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
15 |
Hướng dẫn |
Thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ban, ngành tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
16 |
Kế hoạch |
Thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hiệp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân” năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
|
UBND tỉnh |
|
||||||
17 |
Kế hoạch |
Tiếp tục thực hiện Đề án “Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác PBGDPL đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của đất nước” năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Sở Nội vụ |
UBND tỉnh |
|
||||||
18 |
Kế hoạch |
Thực hiện quản lý nhà nước về công tác lý lịch tư pháp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
19 |
Kế hoạch |
Thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
|
UBND tỉnh |
|
||||||
20 |
Kế hoạch |
Thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
21 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
|
||||||
22 |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU ngày 06/12/2011 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao từ nay đến năm 2015, định hướng đến 2020 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sở Khoa học và Công nghệ, các sở, ngành và UBND cấp huyện. |
|
|
||||||
23 |
Báo cáo |
Về việc Thống kê đất đai năm 2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
||||||
24 |
Quyết định |
Về việc Ban hành quy định về thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở TC, XD, TP, KH&ĐT, UBND cấp huyện. |
UBND tỉnh |
|
||||||
Tháng 3 |
||||||||||||
25 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 Quy định số lượng, chức danh cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
UBND tỉnh |
|
||||||
26 |
Kế hoạch |
Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Tiền Giang năm 2017 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
27 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
28 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang |
Sở Nội vụ |
|
UBND tỉnh |
|
||||||
29 |
Quyết định |
Ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
30 |
Kế hoạch |
Công tác Văn thư, lưu trữ năm 2017 trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
31 |
Chỉ thị |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Các sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
32 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, các sở, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
||||||
33 |
Kế hoạch |
Công tác thông tin đối ngoại năm 2017 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
34 |
Kế hoạch |
Tuyên truyền Đề án Tuyên truyền số hóa Truyền hình mặt đất trên địa bàn tỉnh TG năm 2017 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
UBND tỉnh |
|
||||||
35 |
Kế hoạch |
Tổ chức Ngày Sách Việt Nam năm 2017 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở GD-ĐT, Sở VH-TT-DL, Tỉnh Đoàn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
36 |
Báo cáo |
Công tác thanh tra quý I năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Báo cáo Thanh tra Chính phủ |
||||||
37 |
Kế hoạch |
Thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2017 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
|
||||||
38 |
Kế hoạch |
Theo dõi thi hành pháp luật theo chuyên đề năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
|
||||||
39 |
Quyết định |
Thành lập Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
40 |
Quyết định |
Quy định mức phụ cấp khuyến nông viên xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
41 |
Quyết định |
Ban hành kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh (Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn) |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
42 |
Kế hoạch |
Về bồi dưỡng kiến thức pháp luật và nghiệp vụ pháp chế năm 2017 cho đội ngũ cán bộ pháp chế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
|
||||||
43 |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư các dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính |
UBND tỉnh |
|
||||||
44 |
Quyết định |
Về việc Điều chỉnh bảng giá đất năm 2016 - 2020 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở TC, XD, TP,KH&ĐT, Cục thuế, UBND cấp huyện. |
UBND tỉnh |
|
||||||
Tháng 4 |
||||||||||||
45 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về thi đua, khen thưởng của tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
UBND tỉnh |
|
||||||
46 |
Quyết định |
Thu hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang năm 2017 |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
47 |
Quyết định |
Ban hành Đề án thí điểm nâng hiệu quả hoạt động của Trung tâm Văn hóa-Thể thao thị xã Gò Công |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Sở Tư pháp. - Sở Tài chính. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
48 |
Kế hoạch |
Triển khai thực hiện Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 81/2013/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
|
UBND tỉnh |
|
||||||
49 |
Báo cáo |
Công tác theo dõi thi hành pháp luật về XLVPHC 6 tháng đầu năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||||||
50 |
Kế hoạch |
Kiểm tra công tác ban hành, kiểm tra, rà soát VBQPPL; công tác XLVPHC và theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
||||||
Tháng 5 |
||||||||||||
51 |
Quyết định |
Ban hành quy chế sử dụng và vận hành phần mềm thi tuyển công chức trên máy tính |
Sở Nội vụ |
|
UBND tỉnh |
|
|
|||||
52 |
Kế hoạch |
Thu thập hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh giai đoạn 2017 - 2021 |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
53 |
Kế hoạch |
Tập huấn công tác VBQPPL, kiểm soát TTHC, XLVPHC và theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
|
UBND tỉnh |
|
|
|||||
54 |
Quyết định |
Ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thị xã Cai Lậy, Tiền Giang |
UBND thị xã Cai Lậy |
|
UBND tỉnh |
|
|
|||||
55 |
Quyết định |
Sửa đổi bổ sung Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang về các danh hiệu văn hóa trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa giai đoạn 2017 - 2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Sở Tư pháp. - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Tiền Giang. |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
56 |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Chương trình hành động 19-CTr/TU ngày 16/4/2012 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW ngày 16/01/2012 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công 2 nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và UBND huyện, thành, thị |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
57 |
Báo cáo |
Tổng kết 10 năm thực hiện Chương trình hành động 08-CTr/TU ngày 17/5/2007 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TW ngày 09/02/2007 của BCH Trung ương Đảng (khóa X) và Nghị quyết 27/NQ-CP ngày 30/5/2007 của Chính phủ về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Nghị định 25/NĐ-CP ngày 06/3/2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
58 |
Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết |
Về chính sách hỗ trợ thực hiện Đề án “Cắt vụ, chuyển đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025” |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Các sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
59 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về mức xây dựng, phân bổ sự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
Tháng 6 |
||||||||||||
60 |
Tờ trình kèm dự thảo Nghị quyết |
Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
UBND tỉnh |
Căn cứ Văn bản Bộ Nội vụ |
|
|||||
61 |
Tờ trình |
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2010 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
62 |
Quyết định |
Ban hành quy chế xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Tiền Giang” |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
63 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Sở Công Thương |
Các thành viên BCĐ 389/TG |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
64 |
Chỉ thị |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động phân bón trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Công Thương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hội Nông dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
65 |
Quyết định |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị của Khu đô thị Bắc Nội thị, thị xã Gò Công |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
66 |
Quyết định |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị của Khu đô thị Nam Nội thị, thị xã Gò Công |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
67 |
Quyết định |
Phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị của Khu đô thị Phường 5 - 6, thành phố Mỹ Tho |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
68 |
Quyết định |
Phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị của Khu đô thị Phường 10, thành phố Mỹ Tho |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
69 |
Quyết định |
Phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển đô thị thị xã Cai Lậy |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
70 |
Quyết định |
Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giao thông vận tải |
UBND các huyện, thành phố, thị xã và Sở Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thay thế Quyết định số 45/2011/ QĐ-UBND |
|
|||||
71 |
Quyết định |
Quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giao thông vận tải |
UBND các huyện, thành phố, thị xã và Sở Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thay thế Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND |
|
|||||
72 |
Quyết định |
Điều kiện an toàn, phạm vi, thời gian hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ vận chuyển khách du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giao thông vận tải |
UBND các huyện, thành phố, thị xã và Sở Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Xây dựng mới |
|
|||||
73 |
Quyết định |
Ban hành Chương trình hỗ trợ khoa học và công nghệ để phát triển doanh nghiệp giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, các sở, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
74 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa VBQPPL |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
75 |
Báo cáo |
Sơ kết công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2017 của tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
|
UBND tỉnh |
|
|
|||||
76 |
Tờ trình kềm Dự thảo Nghị quyết |
Quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện các công trình kết cấu hạ tầng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh (Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn) |
Các sở, ngành, huyện, thành, thị |
|
|
|
|||||
77 |
Quy hoạch |
Phát triển và quản lý Báo chí Tiền Giang đến năm 2025 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Báo Ấp Bắc, Đài PT-TH tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
78 |
Chỉ thị |
Tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện, các DN |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
79 |
Báo cáo |
Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
80 |
Báo cáo |
Công tác phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
81 |
Báo cáo |
Công tác thanh tra quý II năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Báo cáo Thanh tra Chính phủ |
|
|||||
82 |
Báo cáo |
Công tác thanh tra 6 tháng đầu năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Báo cáo Thanh tra Chính phủ |
|
|||||
83 |
Báo cáo |
Tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
84 |
Báo cáo |
Tình hình thực hiện thu, chi ngân sách 06 tháng đầu năm 2017. |
Sở Tài chính |
Cục thuế tỉnh, Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Tiền Giang |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
85 |
Báo cáo |
Xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm 2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
Tháng 7 |
||||||||||||
86 |
Quyết định |
Sửa đổi bổ sung Thủ tục hành chính về hội thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
87 |
Quyết định |
Ban hành mức thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Công Thương |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp, UBND các huyện, thành, thị |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
88 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành gồm: Công an tỉnh, Bộ CHQS, Sở TN&MT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Y tế, Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh, UBND các huyện, thành, thị |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
89 |
Quyết định |
Về việc Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2020 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
90 |
Quyết định |
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng, lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện, các DN. |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
91 |
Quyết định |
Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Trung tâm tư vấn TT&TT- Viện Chiến lược TT&TT thuộc Bộ TT&TT |
UBND tỉnh |
Văn bản QPPL |
|
|||||
92 |
Quyết định |
Điều chỉnh Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Trung tâm tư vấn TT&TT- Viện Chiến lược TT&TT thuộc Bộ TT&TT |
UBND tỉnh |
Văn bản QPPL |
|
|||||
93 |
Quyết định |
Về việc ban hành bộ đơn giá phục vụ công tác định giá đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính và Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
Tháng 8 |
||||||||||||
94 |
Kế hoạch |
Phát triển kinh tế tập thể năm 2018 |
Liên minh Hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
Tháng 9 |
||||||||||||
95 |
Báo cáo |
Công tác thanh tra quý III năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Báo cáo Thanh tra Chính phủ |
|
|||||
96 |
Báo cáo |
Công tác thanh tra 9 tháng đầu năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Báo cáo Thanh tra Chính phủ |
|
|||||
97 |
Quyết định |
Ban hành quy chế sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang |
Sở Nội vụ |
|
UBND tỉnh |
|
|
|||||
98 |
Quyết định |
Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giao thông vận tải |
UBND các huyện, thành phố, thị xã và Sở Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thay thế Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND |
|
|||||
99 |
Quyết định |
Quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giao thông vận tải |
UBND các huyện, thành phố, thị xã và Sở Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thay thế Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND |
|
|||||
100 |
Kế hoạch |
Kiểm tra công tác PBGDPL, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
101 |
Quyết định |
Về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2017 thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang (các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp) |
Sở Tư pháp |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
102 |
Kế hoạch |
Triển khai thực hiện “Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” (09/11) năm 2017 |
Sở Tư pháp |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
Tháng 10 |
||||||||||||
103 |
Kế hoạch |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
104 |
Quyết định |
Phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển, lưu giữ, trung chuyển chất thải nguy hại đối với các chủ nguồn thải chất thải nguy hại có số lượng chất thải nguy hại phát sinh thấp hơn 600kg/năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành tỉnh có liên quan và UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
105 |
Báo cáo |
Theo dõi chung về thi hành pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
106 |
Báo cáo |
Theo dõi thi hành pháp luật theo chuyên đề năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
107 |
Báo cáo |
Công tác thi hành pháp luật về XLVPHC năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
108 |
Tờ trình |
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C sử dụng chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính |
UBND tỉnh |
Trình tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm |
|
|||||
Tháng 11 |
||||||||||||
109 |
Tờ trình kèm dự thảo Nghị quyết |
Tổng biên chế công chức hành chính của tỉnh năm 2018 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
UBND tỉnh |
Căn cứ Văn bản Bộ Nội vụ |
|
|||||
110 |
Báo cáo |
Tình hình ban hành, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
111 |
Chỉ thị |
Về việc phòng chống hạn, mặn và cháy rừng 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Các sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
112 |
Kế hoạch |
Về việc phòng chống hạn, mặn bảo vệ sản xuất và đảm bảo cấp nước sinh hoạt trong mùa khô năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
- Phòng NN và PTNT các huyện, thị, thành; Phòng KT TPMT, TX Cai Lậy và Gò Công. - Các cơ quan có liên quan. |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
113 |
Tờ trình kèm dự thảo Nghị quyết |
Về phát triển chuỗi giá trị nông sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Các sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy |
|
|||||
114 |
Tờ trình kèm dự thảo Nghị quyết |
Về đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng đến năm 2020 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Các sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy |
|
|||||
115 |
Báo cáo |
Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
116 |
Báo cáo |
Công tác phòng, chống tham nhũng năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
117 |
Kế hoạch |
Công tác thanh tra năm 2018 |
Thanh tra tỉnh |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
118 |
Báo cáo |
Thực hiện Chỉ thị số 1737/CT-TTg về việc tăng cường công tác bảo hộ quyền và lợi ích chính đáng của công dân Việt Nam di cư ra nước ngoài trong tình hình hiện nay |
Sở Ngoại vụ |
Các sở, ban, ngành liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
119 |
Báo cáo |
Tình hình kinh tế - xã hội năm 2017 và Kế hoạch năm 2018 (lần 2) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
120 |
Dự thảo Nghị quyết |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
121 |
Báo cáo |
Tình hình thu, chi ngân sách năm 2017, dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 |
Sở Tài chính |
Cục thuế tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang. |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
122 |
Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết |
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh về phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương năm 2016. |
Sở Tài chính |
Cục thuế tỉnh, KBNN, Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Tiền Giang. |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
123 |
Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết |
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018. |
Sở Tài chính |
Cục thuế tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang. |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
124 |
Báo cáo |
Tình hình thực hiện Đầu tư công năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
125 |
Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết |
Kế hoạch Đầu tư công năm 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
126 |
Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
|
|||||
Tháng 12 |
||||||||||||
127 |
Kế hoạch |
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2018 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, huyện, thành, thị |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
128 |
Quyết định |
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh TG năm 2018 |
Sở Tài chính |
Các Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành, thị. |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
129 |
Quyết định |
Thành lập Đoàn kiểm tra 389/TG năm 2018 |
Sở Công Thương |
Các thành viên BCĐ 389/TG |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
130 |
Kế hoạch |
Hoạt động năm 2018 của Ban chỉ đạo 389/TG |
Sở Công Thương |
Các thành viên BCĐ 389/TG |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
131 |
Quyết định |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố hóa chất độc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành gồm: Công an tỉnh, Bộ CHQS, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Y tế, Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh, UBND các huyện, thành, thị |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
132 |
Quyết định |
Đề án sắp xếp cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Giao thông vận tải |
UBND các huyện, thành, thị và Sở Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Xây dựng mới |
|
|||||
133 |
Quyết định |
Phê duyệt kết quả thực hiện dự án “Xây dựng danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang” |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
134 |
Quyết định |
Về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của cấp huyện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
135 |
Quyết định |
Về việc phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
136 |
Quyết định |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
137 |
Quyết định |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
138 |
Quyết định |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
139 |
Quyết định |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
140 |
Quyết định |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
141 |
Quyết định |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
142 |
Quyết định |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
143 |
Quyết định |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
144 |
Kế hoạch |
Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL trên địa bàn tỉnh năm 2018 |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
145 |
Báo cáo |
Tổng kết công tác tư pháp năm 2017 của tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
146 |
Báo cáo |
Công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2017 |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
|
|||||
147 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh Tiền Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
UBND tỉnh |
Văn bản QPPL |
|
|||||
148 |
Báo cáo |
Công tác thanh tra quý IV năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Báo cáo Thanh tra Chính phủ |
|
|||||
149 |
Báo cáo |
Công tác thanh tra năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
|
UBND tỉnh |
Báo cáo Thanh tra Chính phủ |
|
|||||
150 |
Báo cáo |
Tình hình thực hiện Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 31/NQ-CP ngày 13/5/2014 của Chính phủ về hội nhập quốc tế năm 2017 |
Sở Ngoại vụ |
Các sở, ban, ngành liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
151 |
Chỉ thị |
Về việc tổ chức Tết Nguyên đán Mậu Tuất năm 2018 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|||||
STT |
Tên gọi |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thẩm quyền quyết định |
Thời gian trình |
Ghi chú |
1. |
Kế hoạch |
Kế hoạch triển khai các Luật, Pháp lệnh, Nghị định về tổ chức bộ máy nhà nước, quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân… theo Chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh của Quốc hội năm 2016 và năm 2017 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
|
Thực hiện theo Chương trình thông qua Luật, Pháp lệnh của Quốc hội |
Ngoài việc ban hành các đề án, quyết định, chỉ thị, kế hoạch, chương trình,..., đã nêu trên, UBND tỉnh, Thường trực UBND tỉnh sẽ ban hành các đề án, quyết định, kế hoạch, chương trình... để cụ thể hóa và thực hiện các nghị quyết, nghị định, quyết định, chỉ thị, thông tư của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương, Tỉnh ủy và Hội đồng nhân dân tỉnh (không bao gồm các đề án tổ chức ngành, các báo cáo định kỳ hàng quý, 6 tháng, 9 tháng… mang tính chất sự vụ)./.