DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3784/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Liên thông các thủ tục về Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú
|
Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ ban hành Quy định thực hiện liên thông các thủ tục hành
chính về Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế
(cấp mới, cấp đổi và cấp lại) cho trẻ em dưới 6 tuổi và Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
Công an cấp huyện
|
|
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA
1.
Liên thông các thủ tục về Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. Khi đến nộp hồ sơ, người
đi đăng ký phải xuất trình giấy tờ có liên quan theo quy định.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý
và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì
viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
+ Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ
sơ; trường hợp mất phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân
dân.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân; yêu cầu người nhận kết quả ký vào Sổ theo dõi
và trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
(ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 đến
10 giờ 30 phút,
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30
phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Xuất trình bản chính một trong các giấy tờ (của
người yêu cầu đăng ký khai tử) là: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước
công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm
quyền cấp, còn giá trị sử dụng (sau đây gọi là giấy tờ tùy thân) để chứng minh
về nhân thân. Trong trường hợp hồ sơ đăng ký được gửi qua hệ thống bưu chính,
thì các giấy tờ nêu trên phải là bản sao có chứng thực và người yêu cầu phải gửi
nộp lệ phí (nếu không thuộc diện được miễn lệ phí) và chi phí trả kết quả qua hệ
thống bưu chính.
+ Hộ khẩu (bản chính) có tên của người chết đăng
ký thường trú;
+ Bản chính Giấy báo tử (theo mẫu quy định) hoặc
giấy tờ thay cho Giấy báo tử;
Giấy tờ thay cho Giấy báo tử, gồm: Bản án, quyết
định có hiệu lực của Tòa án (đối với người bị Tòa án tuyên bố là đã chết); Giấy
xác nhận việc thi hành án tử hình của Chủ tịch Hội đồng thi hành án tử hình (đối
với người chết do thi hành án tử hình); văn bản xác nhận của cơ quan Công an hoặc
kết quả giám định của Cơ quan giám định pháp y (đối với người chết trên phương
tiện giao thông, chết do tai nạn, bị giết, chết đột ngột hoặc chết có nghi vấn).
+ Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (theo mẫu
quy định).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng tử và Sổ hộ khẩu (đã xóa tên).
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm.
- Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (Mẫu
HK02 ban hành theo Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09 tháng 9 năm 2014).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Thời hạn đi khai tử là 15 ngày, kể từ ngày chết;
- Thân nhân của người chết có trách nhiệm đi
khai tử; nếu người chết không có thân nhân, thì chủ nhà hoặc người có trách nhiệm
của cơ quan, đơn vị, tổ chức nơi người đó cư trú hoặc công tác trước khi chết
đi khai tử.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư
trú;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09 tháng 9 năm
2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú;
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09 tháng 9 năm
2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú;
- Quyết định số 2707 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 9
năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Quy định thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế (cấp mới, cấp đổi và cấp lại) cho trẻ em dưới 6 tuổi và Đăng ký
khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Mẫu HK02 ban hành
theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày
09/9/2014
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: …………………………….
I. Thông tin về người viết phiếu báo
1. Họ và tên (1):.………………………………….........................................................
2. Giới tính:...................................................................................................................
3. CMND số:……………………….…
4. Hộ chiếu số:...............................................
5. Nơi thường
trú:..........................................................................................................
6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:
............................................................................................
…………...................…………………………
Số điện thoại liên hệ:.........................
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1. Họ và tên (1):……………..................................……………………………………
2. Giới tính:...................................................................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh:……/….../…........
4. Dân tộc:…………………………………..………………………………………..
5. Quốc tịch:..................................................................................................................
6. CMND số:………………………… 7. Hộ chiếu số:.................................................
8. Nơi sinh:...................................................................................................................
9. Nguyên
quán:............................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:.....................................................................................
11. Nơi thường
trú:.......................................................................................................
12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:
..........................................................................................
…………………................……………..…… Số điện thoại liên hệ:.........................
13. Họ và tên chủ hộ:…………………………………………………....................…
14. Quan hệ với chủ hộ:................................................................................................
15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu(2):...............................................................
.......................................................................................................................................
16. Những người cùng thay đổi:
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Nơi sinh
|
Nghề nghiệp
|
Dân tộc
|
Quốc tịch
|
CMND số (hoặc Hộ chiếu số)
|
Quan hệ với người có thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|