Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng

Số hiệu 3777/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/08/2018
Ngày có hiệu lực 29/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Huỳnh Đức Thơ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3777/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 29 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 6923/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng, Thủ trưởng các cơ quan ban, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận: 
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC ;
- Lưu: VT, BQL, P.NC-KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

DANH MỤC

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT ĐÀ NẴNG

PHẦN I. DANH MỤC TTHC

1. Danh mục TTHC điều chỉnh

STT

Tên TTHC

Lý do điều chỉnh

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1

Thủ tục xác nhận nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài trong khu công nghiệp

Giảm thời gian thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý

2

Thủ tục cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho doanh nghiệp khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động

Điều chỉnh quy trình thực hiện TTHC (từ mức độ 2 lên mức độ 3)

3

Thủ tục cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp GPLĐ và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong GPLĐ nhưng không thay đổi doanh nghiệp

Điều chỉnh quy trình thực hiện TTHC (từ mức độ 2 lên mức độ 3)

4

Thủ tục cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động

Điều chỉnh quy trình thực hiện TTHC (từ mức độ 2 lên mức độ 3)

5

Thủ tục cấp giấy phép lao động

Điều chỉnh quy trình thực hiện TTHC (từ mức độ 2 lên mức độ 3)

6

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động

Điều chỉnh quy trình thực hiện TTHC (từ mức độ 2 lên mức độ 3)

7

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Điều chỉnh quy trình thực hiện TTHC (từ mức độ 2 lên mức độ 3); bổ sung căn cứ pháp lý

8

Thủ tục cấp phép lưu trú, tạm trú cho người nước ngoài tại doanh nghiệp khu công nghiệp

Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý

9

Thủ tục cấp phép gia hạn lưu trú, tạm trú cho người nước ngoài tại doanh nghiệp khu công nghiệp

Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

10

Thủ tục cấp giấy chứng xuất xứ hàng hóa mẫu D

Bổ sung căn cứ pháp lý

2. Danh mục TTHC không điều chỉnh

STT

Tên TTHC

Dịch vụ công trực tuyến

Mức độ 2

Mức độ 3

Mức độ 4

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

11

Đăng ký Nội quy lao động

X

 

 

LĨNH VỰC QUY HOẠCH – XÂY DỰNG

12

Thỏa thuận thiết kế tổng mặt bằng và giải pháp kiến trúc

X

 

 

13

Xác nhận hoàn thành công trình xây dựng

X

 

 

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

14

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương (trường hợp dự án có quy mô vốn dưới 5.000 tỷ và thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại KCN, KKT phù hợp với quy hoạch KCN, KKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

X

 

 

15

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền Ban Quản lý đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

 

16

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư thực hiện (trường hợp dự án có quy mô vốn dưới 5.000 tỷ và thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại KCN, KKT phù hợp với quy hoạch KCN, KKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

X

 

 

17

Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền Ban Quản lý đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư

X

 

 

18

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

X

 

 

19

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

X

 

 

20

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương (trường hợp dự án có quy mô vốn dưới 5.000 tỷ và không thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại KCN, KKT phù hợp với quy hoạch KCN, KKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

X

 

21

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp dự án có quy mô vốn dưới 5.000 tỷ và không thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại KCN, KKT phù hợp với quy hoạch KCN, KKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt) (Mức độ 3)

 

X

 

22

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên nhà đầu tư thuộc trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Mức độ 3)

 

X

 

23

Thủ tục giãn tiến độ đầu tư

X

 

 

LĨNH VỰC MUA BÁN, CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN

24

Thủ tục thực hiện chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất/một phần dự án/quyền sử dụng đất

X

 

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC

A. TTHC ĐIỀU CHỈNH

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. Xác nhận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trong khu công nghiệp

[...]