Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 3769/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2015
Ngày có hiệu lực 30/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Nhữ Văn Tâm
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3769/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐỒNG HỶ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 297,94 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 7,74 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,93 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 5,76 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 0,06 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 290,20 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 29,56 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 3,28 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,42 ha;

+ Đất quốc phòng là 3,13 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 3,92 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 198,92 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 18,48 ha;

+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 32,09 ha;

+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 0,4ha

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

[...]