Quyết định 3758/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn ISO 9001 tại các cơ quan, đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2019-2020
Số hiệu | 3758/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Hòa Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3758/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 71/TTr-SKHCN ngày 28/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn ISO 9001 tại các cơ quan, đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2019-2020 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Kinh phí kiểm tra được trích từ nguồn kinh phí hoạt động khoa học và công nghệ năm 2019, năm 2020.
Điều 4. Sở Khoa học và Công nghệ thành lập Đoàn kiểm tra và chỉ đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo quy định hiện hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI
TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN
ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên cơ quan được kiểm tra |
Đơn vị kiểm tra |
Đơn vị phối hợp |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian |
|
Tại trụ sở cơ quan |
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
|||||
1 |
Sở Công Thương |
Sở Khoa học và Công nghệ thành lập Đoàn |
Tổ chức chứng nhận |
x |
|
Tháng 11/2019 |
2 |
Công an tỉnh |
x |
|
nt |
||
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
x |
|
nt |
||
4 |
Sở Tư pháp |
x |
|
nt |
||
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
nt |
||
6 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
x |
|
nt |
||
7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
x |
|
nt |
||
8 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
x |
|
nt |
||
9 |
UBND Tp. Long Khánh |
x |
|
nt |
||
10 |
UBND TP. Biên Hòa |
x |
|
nt |
||
11 |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, đơn vị khác còn lại |
|
|
|
x |
Tháng 11/2019 |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI
TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN
ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên cơ quan được kiểm tra |
Đơn vị kiểm tra |
Đơn vị phối hợp |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian |
|
Tại trụ sở cơ quan |
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
|||||
1 |
Sở Tài chính |
Sở Khoa học và Công nghệ thành lập Đoàn |
Tổ chức chứng nhận |
x |
|
Quý III/2020 |
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
nt |
||
3 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
x |
|
nt |
||
4 |
Sở Nội vụ |
x |
|
nt |
||
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
nt |
||
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
x |
|
nt |
||
7 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
x |
|
nt |
||
8 |
UBND huyện Long Thành |
x |
|
nt |
||
9 |
UBND huyện Tân Phú |
x |
|
nt |
||
10 |
UBND huyện Định Quán |
x |
|
nt |
||
11 |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa; đơn vị khác còn lại |
|
|
|
x |
Quý III/2020 |