Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 374/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/02/2016
Ngày có hiệu lực 19/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 374/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về đơn giản hóa TTHC trọng tâm năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 163/TTr-STP ngày 27/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các TTHC trong các lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý tại Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 28/8/2009, Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của UBND tỉnh; lĩnh vực Công chứng tại Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của UBND tỉnh; lĩnh vực Bổ trợ tư pháp tại Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 27/4/2015, Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,NC (BTh, 30b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, Chi nhánh Trợ giúp pháp lý cấp huyện

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

a)

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

I

Thủ tục thực hiện tại Sở Tư pháp

 

1

Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

2

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

3

Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

4

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

5

Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

6

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

II

Thủ tục thực hiện tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý

 

1

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

 

2

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

3

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

 

4

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

b)

Lĩnh vực Công chứng

 

I

Thực hiện tại Sở Tư pháp

 

1.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

2.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

3.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

4.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

5.

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

 

6.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

7.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

8.

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

9.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

10.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

11.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

12.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

13.

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

14.

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

15.

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

16.

Thành lập Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

17.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

18.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

19.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

20.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

Sở Tư pháp

21.

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

22.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

23.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

24.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

25.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

26.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

27.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

28.

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

UBND cấp tỉnh

29.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

30.

Thành lập Hội công chứng viên

UBND cấp tỉnh

II

Thực hiện tại các Tổ chức hành nghề công chứng

 

31.

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

32.

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

33.

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

34.

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

35.

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

36.

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

37.

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

38.

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

39.

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

40.

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

41.

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

42.

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

 

 

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

1

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Chi nhánh của Trung tâm

2

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Chi nhánh của Trung tâm

3

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Chi nhánh của Trung tâm

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

a) Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

[...]