Quyết định 3737/QĐ-BKHCN năm 2011 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3737/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 05/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3737/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 50 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 8816:2011 |
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit |
2. |
TCVN 8817-1:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
3. |
TCVN 8817-2:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Furol |
4. |
TCVN 8817-3:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ |
5. |
TCVN 8817-4:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lượng hạt quá cỡ (Thử nghiệm sàng) |
6. |
TCVN 8817-5:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định diện tích hạt |
7. |
TCVN 8817-6:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ khử nhũ |
8. |
TCVN 8817-7:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 7: Thử nghiệm trộn với vi măng |
9. |
TCVN 8817-8:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ dính bám và tính chịu nước |
10. |
TCVN 8817-9:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 9: Thử nghiệm chưng cất |
11. |
TCVN 8817-10:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 10: Thử nghiệm bay hơi |
12. |
TCVN 8817-11:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 11: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách nhanh |
13. |
TCVN 8817-12:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 12: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách chậm |
14. |
TCVN 8817-13:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định khả năng trộn lẫn với nước |
15. |
TCVN 8817-14:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khối lượng thể tích |
16. |
TCVN 8817-15:2011 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường |
17. |
TCVN 8818-1:2011 |
Nhựa đường lỏng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
18. |
TCVN 8818-2:2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa |
19. |
TCVN 8818-3:2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước |
20. |
TCVN 8818-4:2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm chưng cất |
21. |
TCVN 8818-5:2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không) |
22. |
TCVN 8819:2011 |
Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
23. |
TCVN 8820:2011 |
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall |
24. |
TCVN 8821:2011 |
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
25. |
TCVN 8857:2011 |
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
26. |
TCVN 8858:2011 |
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
27. |
TCVN 8859:2011 |
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
28. |
TCVN 8860-1:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall |
29. |
TCVN 8860-2:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm |
30. |
TCVN 8860-3:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt |
31. |
TCVN 8860-4:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời |
32. |
TCVN 8860-5:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén |
33. |
TCVN 8860-6:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa |
34. |
TCVN 8860-7:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát |
35. |
TCVN 8860-8:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn |
36. |
TCVN 8860-9:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư |
37. |
TCVN 8860-10:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu |
38. |
TCVN 8860-11:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa |
39. |
TCVN 8860-12:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
40. |
TCVN 8861:2011 |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
41. |
TCVN 8862:2011 |
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính |
42. |
TCVN 8863:2011 |
Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
43. |
TCVN 8864:2011 |
Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
44. |
TCVN 8865:2011 |
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
45. |
TCVN 8866:2011 |
Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
46. |
TCVN 8867:2011 |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
47. |
TCVN 8868:2011 |
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
48. |
TCVN 8869:2011 |
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
49. |
TCVN 8870:2011 |
Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải |
50. |
TCVN 8871-1+6:2011 |
Vải địa kỹ thuật - Phần 1 ÷ 6: Phương pháp thử |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |