Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3732/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3732/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/10/2014
Ngày có hiệu lực 31/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đình Xứng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 3732/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/1NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều ca các Nghị định liên quan đến kiểm soát thtục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2436/TTr-SYT ngày 23/10/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1317/STP-KSTTHC ngày 09/9/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành; 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tư pháp và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
-
Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
-
TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Cng thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Đình Xứng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của Chủ tịch UBND tnh Thanh Hóa)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A

CẤP TỈNH

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MI BAN HÀNH

I

Lĩnh vực: DƯỢC - MỸ PHẨM

1.

Cấp lại Giấy chng nhận đ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ skinh doanh thuốc nhưng không thay đi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sđăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.

2.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP.

3.

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I

Lĩnh vực: DƯỢC - MỸ PHẨM

4.

Cấp giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh thuốc cho cơ sbán buôn thuốc.

5.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sbán lẻ thuốc.

6.

Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tchức hội thảo, sự kiện, giới thiệu mỹ phẩm.

7.

Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hội thảo gii thiệu thuốc.

 

THTỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

I

Lĩnh vực: DƯỢC - MỸ PHẨM

8.

Cấp phiếu tiếp nhận hsơ đăng ký quảng cáo, tchức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm, số Seri: T-THA-024980-TT.

 

Lý do bãi bỏ: Được sa đi bổ sung so với lần trước tại Khoản 1, Mục I, Biểu mc thu phí, lệ phí trong lĩnh vực Y, Dược. Thông tư 03/2013/TT- BTC ngày 08/01/2013 của B Tài chính.

9.

Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hội tho giới thiệu thuốc, số Seri: T-THA- 024977-TT.

Lý do bãi bỏ: Được sửa đổi bổ sung so với ln trước tại Khoản 1, Mục I, Biểu mc thu phí, lệ phí trong lĩnh vực Y, Dược. Thông tư số 03/2013/TT- BTC ngày 08/01/2013 của B Tài chính.

10.

Cấp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc. Số Seri: T-THA-024816-TT.

Lý do bãi bỏ: Được sửa đổi, bổ sung về trình tự giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ khai quy định Khoản 2; Điểm d, e Khoản 7, Điu 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Dược. Khoản 6 Điều 1 Nghị đnh số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 ca Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược), về phí lệ phí tại Khoản 11, Mục II, Biểu mc thu phí, lệ phí trong lĩnh vực Y, Dược. Thông tư 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 ca Bộ Tài chính.

11.

Đi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc. Số Seri: T-THA-024817-TT.

Lý do bãi bỏ: Được quy định mới tại Khoản 2, 5 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của B trưng Bộ Y tế hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược.

12.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuc. Số Seri: T-THA-024819-TT.

Lý do bãi b: Được quy định mới tại Khoản 2, 5 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ trưng Bộ Y tế sửa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưng Bộ Y tế hướng dẫn thi hành một s điều của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược.

13.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sbán buôn thuốc. Số Seri: T-THA-024876-TT.

Lý do bãi bỏ: Được quy định mới tại Khoản 2, 5 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế sa đổi, bổ sung một số điu của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị định s 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược.

14.

Cấp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc. Số Seri: T-THA-024877-TT.

Lý do bãi bỏ: Được sa đổi, bổ sung về trình tự giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ khai quy định Khoản 2; Điểm d, e Khoản 7, Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế sửa đổi, bsung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dưc. Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược). Về phí lệ phí tại Khoản 13, Mục II, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực Y, Dược. Thông tư 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 cua Bộ Tài chính.

15.

Đi giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc. Số Seri: T-THA-024925-TT.

Lý do bãi bỏ: Được quy định mới tại Khoản 2, 5 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược.

16.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh thuốc cho cơ sbán lẻ thuốc. Số Seri:T-THA-024926-TT.

Lý do bãi bỏ: Được quy định mới tại Khoản 2, 5 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưng Bộ Y tế hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược.

17.

Cấp lại giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuc cho cơ sở bán lẻ thuốc. Số Seri: T-THA-024928-TT.

Lý do bãi bỏ: Được quy định mới tại Khoản 2, 5 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bsung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược.

18.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc. Số Seri: T-THA-0248929-TT.

Lý do bãi bỏ: Căn cKhoản 4, Điều 5, Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày 15/12/2010 về việc Quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn "Thực hành tốt nhà thuốc" GPP quy định: Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp đang hoạt động tại phường của quận, thị xã, thành phố thuộc tnh được tiếp tục hoạt động đến hết 31/12/2011, nếu tại địa bàn đó chưa có đủ một nhà thuốc hoặc quầy thuốc phục vụ 2000 dân. (Tính đến 01/01/2014 tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tnh đã có quầy thuốc và nhà thuốc hoạt động).

19.

Đổi giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc. Số Seri: T-THA-0248930-TT.

Lý do bãi bỏ: Căn cứ Khoản 4, Điều 5, Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày 15/12/2010 về việc quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn "Thực hành tốt nhà thuốc" GPP quy định: Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp đang hoạt động tại phường ca quận, thị xã, thành phố thuộc tnh được tiếp tục hoạt động đến hết 31/12/2011, nếu tại địa bàn đó chưa có đủ một nhà thuốc hoặc quy thuốc phục vụ 2000 dân. (Tính đến 01/01/2014 tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh đã có quầy thuốc và nhà thuốc hoạt động).

20.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc. Số Seri: T-THA-0248932-TT

Lý do i bỏ: Căn cứ Khoản 4, Điều 5, Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày 15/12/2010 về việc quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn "Thực hành tốt nhà thuốc" GPP quy định: Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp đang hoạt động tại phường của quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được tiếp tục hoạt động đến hết 31/12/2011, nếu tại địa bàn đó chưa có đủ một nhà thuốc hoặc quầy thuốc phục vụ 2000 dân. (Tính đến 01/01/2014 tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tnh đã có quầy thuốc và nhà thuốc hoạt động).

21.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc. Số Seri: T-THA-0248935-TT.

Lý do bãi bỏ: Căn cứ Khoản 4, Điều 5, Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày 15/12/2010 về việc Quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn "Thực hành tốt nhà thuốc" GPP quy định: Đại lý bán thuốc ca doanh nghiệp đang hoạt động tại phường ca quận, thị xã, thành phthuộc tnh được tiếp tục hoạt động đến hết 31/12/2011, nếu tại địa bàn đó chưa có đủ một nhà thuốc hoặc quy thuốc phục vụ 2000 dân. (Tính đến 01/01/2014 tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tnh đã có quầy thuốc và nhà thuc hoạt động).

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THCỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC-MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA

(Có nội dung cụ thể của 07 thủ tục hành chính đính kèm)

 

NỘI DUNG CỤ THCỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y T TNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Tên thủ tc hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm kinh doanh đã được cấp Giy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh thuốc.

Số seri trên Cơ sdữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm

NỘI DUNG CỤ THCỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tchức:

1. Địa đim tiếp nhận: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa (số 101 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa).

2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với cá nhân, tổ chức: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: cấp Giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.

Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:

- Đối với hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghcấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, Sở y tế gửi trả lại hsơ cho cá nhân nộp h sơ.

- Đi vi hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, Sở Y tế tổ chức thm định và cấp lại Giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh thuốc; nếu không cấp thì Sở Y tế phải có văn bn trả lời và nêu rõ lý do.

(Được quy định Khoản 2, Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 ca Bộ Y tế sửa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hưng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điu kiện kinh doanh thuc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược. Khoản 6 Điu 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điu của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược).

Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa đim trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Y tế tnh Thanh Hóa (số 101 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa).

2. Thời gian trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết và ngày nghtheo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đưng bưu điện.

3. Thành phần hồ sơ, số lưng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (có mẫu): 01 bản chính;

2. Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về dược mới đối với trường hợp thay đổi người quản lý chuyên môn về dược: 01 bản;

3. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có chữ ký của chủ cơ sở và đóng dấu xác nhận của cơ sở (nếu là doanh nghiệp) văn bản chấp thuận việc thay đổi địa điểm trụ s đăng ký kinh doanh thuc của cơ quan cấp đăng ký kinh doanh đối với trường hợp thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh: 01 bn.

b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.

4. Thi hạn giải quyết:

a) Đối với trường hợp phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc, trong thời hạn tối đa 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chng nhận đđiều kiện kinh doanh thuốc hợp lệ;

b) Đối với trường hợp không phải thm định cơ skinh doanh thuốc, trong thời hạn tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế tỉnh Thanh Hoá.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tchức.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu t khai:

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (Mẫu số 4d/ĐĐN-ĐĐKKD).

(Được quy định tại Điểm d, Khoản 7, Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ).

8. Phí, lệ phí: Không.

9. Kết qucủa việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.

10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Có Chứng chỉ hành nghề dược phù hợp với yêu cầu của từng hình thức kinh doanh thuc; (Khoản 1, Điều 13 Luật Dược).

a) Chủ nhà thuốc ở các thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố, thị xã thuộc tnh phải có văn bằng quy định tại điểm a khoản 1 Điu này và thời gian thực hành ít nhất 05 năm tại cơ sở dược hợp pháp; đối với các địa bàn khác phải có văn bằng quy định tại điểm a khoản 1 Điu này và thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp. Dược sĩ đại học tốt nghiệp hệ chuyên tu được đề nghị cấp Chng chỉ hành nghề ngay sau khi tốt nghiệp;

b) Chủ quầy thuc phải có bằng tốt nghiệp từ trung học chuyên nghiệp dược trở lên và có thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp;

c) Chủ đại lý bán thuc của doanh nghiệp phải có văn bằng dược tá trở lên và thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp;

d) Người quản lý tủ thuốc trạm y tế phải có trình độ chuyên môn từ dược tá trở lên và có thi gian thực hành về dược ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp; trường hợp chưa có người có trình độ chuyên môn từ dược tá trở lên thì phải có người có trình độ chuyên môn từ y sĩ trlên đứng tên.

(Khoản 4, Điều 15 Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ).

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Dưc s 34/2005/QH-11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội, có hiệu lực từ ngày 01/10/2005;

- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Dược, có hiệu lực từ ngày 07/9/2006;

- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sđiều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược, có hiệu lực từ ngày 10/12/2012;

- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược, có hiệu lực từ ngày 28/02/2007;

- Thông tư s10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế, sửa đi, bsung một số điều của Thông tư s02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưng Bộ Y tế hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược, có hiệu lực từ ngày 14/5/2013;

Thông tư số 03/2013/TT-BTC, ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính, có hiệu lực từ ngày 01/3/2013.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không

 

Mẫu số 4d/ĐĐN-ĐĐKKD

Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

[...]