Quyết định 3729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung đô thị An Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035
Số hiệu | 3729/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3729/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch xây dựng ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 72/2019/NĐ- CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4252/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị An Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Căn cứ Kết luận số 259-KL/TU ngày 08/9/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Văn bản số 6630/UBND-KT ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh về việc hoàn thiện đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung đô thị An Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 272/TTr-SXD ngày 04/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất:
- Điều chỉnh quy mô đất đơn vị ở từ 1247,15ha thành 1387,82 ha (tăng 140,67ha). Lý do: Bổ sung đất xây dựng đô thị do nâng cấp xã Nhơn Phong trở thành phường nội thị nên tăng đất đơn vị ở (theo Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 15/7/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ thị xã An Nhơn khóa XXIV);
- Điều chỉnh đất công trình dịch vụ công cộng đô thị từ 105,7ha thành 114,5ha (tăng 8,79ha). Lý do: Bổ sung đất công trình dịch vụ công cộng đô thị tại các khu vực dự kiến trở thành phường, khu đô thị mới;
- Điều chỉnh đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị từ 117,5ha thành 190,86ha (tăng 73,36ha). Lý do bổ sung đất cây xanh theo quy hoạch khu vực xung quanh di tích gốc Thành Hoàng Đế; bổ sung công viên cây xanh ở khu liên hợp thể dục thể thao tại phường Bình Định; một số công viên hoa viên tại khu vực Cẩm Văn, khu vực trung tâm xã để trở thành phường;
- Điều chỉnh bổ sung đất di tích (tăng 4,45ha). Lý do bổ sung theo quy hoạch phân khu khu vực di tích gốc Thành Hoàng Đế, bổ sung khu vực di tích thành Cha (tại Nhơn Lộc), di tích Trường Thi Võ tại phường Nhơn Hòa... theo quy hoạch hệ thống di tích hiện có trên địa bàn thị xã.
- Điều chỉnh đất phát triển công nghiệp, cụm công nghiệp từ 964,3ha thành 1.205,49ha (tăng 241,11ha). Lý do bổ sung đất cụm công nghiệp Tân Nghi, Tân Đức và Đồi Hỏa Sơn tại xã Nhơn Mỹ;
- Điều chỉnh đất hạ tầng kỹ thuật đầu mối từ 189ha thành 316,30ha (tăng 127,30 ha). Lý do Mở rộng sân bay Phù Cát, tuyến đường sắt Bắc – Nam tốc độ cao, các hành lang các tuyến truyền tải điện, nhà máy xử lý nước thải tại Nhơn An, các nhà máy cấp nước sinh hoạt...;
- Điều chỉnh quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn tại Nhơn Khánh, Nhơn Mỹ, Nhơn Hạnh và Nhơn Tân từ 514,3ha thành 384,30ha (giảm 130 ha);
- Điều chỉnh bổ sung quỹ đất quốc phòng từ 207,34ha thành 344,35 ha (tăng 137,01ha) do cập nhật khu vực thao trường tại Nhơn Tân;
- Điều chỉnh khu vực cây xanh chuyên đề từ 759ha thành 782,66ha (tăng khoảng 23,66ha) đảm bảo quỹ đất cây xanh cách ly theo Kế hoạch quản lý lũ tổng hợp lưu vực sông Kôn – Hà Thanh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 16/8/2022;
- Điều chỉnh cập nhật bổ sung đất giao thông đối ngoại từ 274,95ha thành 364,16ha (tăng 89,21ha). Lý do: Cập nhập lại tuyến đường bộ cao tốc Bắc Nam, đoạn Hoài Nhơn – Quy Nhơn; Bổ sung hướng tuyến của đường bộ cao tốc Quy Nhơn – Pleiku; bổ sung hướng tuyến đường nối từ đường ĐT638 nối về Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định;
- Điều chỉnh đất trung tâm y tế từ 1,7 ha thành 2,16ha (tăng 0,46ha). Lý do bổ sung mở rộng Trung tâm y tế về phía Bắc sông Gò Chàm, phường Nhơn Hưng.
2. Bảng cơ cấu sử dụng đất sau khi điều chỉnh:
STT |
HẠNG MỤC |
Theo QĐ số 4252/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh |
Quy hoạch điều chỉnh |
Tăng/Giảm |
Diện tích |
Diện tích |
|
||
I |
Đất xây dựng đô thị |
3480,21 |
4182,70 |
|
I.1 |
Khu đất dân dụng |
1833,00 |
2072,96 |
|
1 |
Đất đơn vị ở |
1247,15 |
1387,82 |
+140,67 |
2 |
Đất công trình dịch vụ công cộng đô thị |
105,75 |
114,54 |
+8,79 |
3 |
Đất giáo dục (THPT) |
10,11 |
10,11 |
- |
4 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị |
117,50 |
190,86 |
+73,36 |
5 |
Đất giao thông - hạ tầng kỹ thuật (giao thông đô thị) |
352,50 |
369,63 |
+17,13 |
I.2 |
Khu đất ngoài dân dụng |
1647,21 |
2109,74 |
+462,53 |
1 |
Đất giao thông đối ngoại |
274,95 |
364,16 |
+89,21 |
2 |
Đất trường chuyên nghiệp |
4,60 |
4,60 |
- |
3 |
Đất trung tâm y tế |
1,70 |
2,16 |
+0,46 |
4 |
Đất di tích, tôn giáo |
178,11 |
182,56 |
+4,45 |
5 |
Đất trung tâm TDTT |
10,00 |
10,00 |
- |
6 |
Đất phát triển công nghiệp, cụm công nghiệp |
964,38 |
1205,49 |
+241,11 |
7 |
Đất cơ quan, công trình sự nghiệp ngoài dân dụng |
24,47 |
24,47 |
- |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật đầu mối |
189,00 |
316,30 |
+127,30 |
II |
Khu đất nông nghiệp và chức năng khác |
20969,15 |
20266,74 |
-702,41 |
1 |
Đất KDC nông thôn |
514,30 |
384,30 |
-130,00 |
2 |
Đất cây xanh chuyên đề |
759,00 |
782,66 |
+23,66 |
3 |
Đất nông nghiệp |
10468,64 |
10195,87 |
-272,77 |
4 |
Đất lâm nghiệp |
5695,61 |
5695,61 |
- |
5 |
Đất an ninh, quốc phòng |
207,34 |
344,35 |
+137,01 |
6 |
Đất sông suối, mặt nước chuyên dụng |
2156,30 |
2156,30 |
- |
7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
187,00 |
187,00 |
- |
8 |
Đất chưa sử dụng |
980,95 |
520,65 |
-460,30 |
TỔNG CỘNG |
24.449 |
24.449 |
|