Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 372/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 372/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 369/QD-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2894/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 7.918,79 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 2.787,03 ha; chiếm 35,20 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 5.093,76 ha; chiếm 64,32 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 38,00 ha; chiếm 0,48 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 370,11 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 315,89 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 54,22 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 372/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 369/QD-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2894/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 7.918,79 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 2.787,03 ha; chiếm 35,20 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 5.093,76 ha; chiếm 64,32 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 38,00 ha; chiếm 0,48 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 370,11 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 315,89 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 54,22 ha.
(Chi tiết tại Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 377,40 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 19,06 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 14,97 ha.
(Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 0 ha.
- Đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 21,40 ha.
(Chi tiết tại Biểu 4 đính kèm)
5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất
(Chi tiết tại Biểu 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm theo Quyết định này.
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 2894/TTr-STNMT ngày 28/6/2022).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ thành phố đến xã, phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
6. Khi thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện tích đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp với quy hoạch chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, quy hoạch nông thôn mới,…, có cơ sở hạ tầng; đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến khích chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất ở sang đất ở. Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức quy định tại Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm thành phố Phan Rang - Tháp Chàm để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 1: PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số: 372/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
DT cấp Tỉnh phân bổ đến năm 2025 |
DT thành phố xác định bổ sung |
Tổng diện tích năm 2022 |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Mỹ Hương |
Phường Kinh Dinh |
Phường Đạo Long |
Phường Tấn Tài |
Phường Phủ Hà |
Phường Thanh Sơn |
Phường Phước Mỹ |
Phường Bảo An |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(4)=(5+..+23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
7.919,00 |
|
7.918,79 |
44,55 |
40,72 |
208,74 |
263,51 |
129,89 |
109,82 |
600,71 |
322,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.630,00 |
157,03 |
2.787,03 |
0,00 |
0,21 |
110,58 |
100,95 |
16,24 |
0,00 |
274,36 |
169,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.052 |
103,20 |
1.155,20 |
- |
- |
18,18 |
28,36 |
- |
- |
77,25 |
68,92 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.052 |
102,72 |
1.154,72 |
- |
- |
18,18 |
28,36 |
- |
- |
77,25 |
68,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
726,31 |
726,31 |
- |
0,21 |
31,50 |
49,29 |
9,95 |
- |
81,61 |
39,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
788 |
45,46 |
833,46 |
- |
- |
60,11 |
22,70 |
6,16 |
- |
112,66 |
60,39 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
62,89 |
62,89 |
- |
- |
0,04 |
- |
0,10 |
- |
2,31 |
0,74 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
9,17 |
- |
- |
0,75 |
0,60 |
0,03 |
- |
0,53 |
0,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.251,00 |
-157,24 |
5.093,76 |
44,55 |
40,51 |
97,66 |
162,02 |
113,22 |
109,82 |
326,11 |
149,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.183 |
0,19 |
2.183,19 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,19 |
2,38 |
0,23 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25 |
0,00 |
25,00 |
0,07 |
0,56 |
0,07 |
2,31 |
0,11 |
0,04 |
9,91 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
78 |
-0,01 |
77,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40 |
0,42 |
40,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93 |
0,00 |
93,00 |
1,08 |
0,84 |
3,11 |
5,57 |
5,62 |
2,25 |
5,74 |
1,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
73 |
7,83 |
80,83 |
0,07 |
0,69 |
2,34 |
0,65 |
1,45 |
- |
5,60 |
2,48 |
2.7 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
19,36 |
19,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,08 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.030,00 |
0,00 |
1.030,00 |
15,18 |
14,28 |
26,34 |
66,25 |
33,70 |
41,63 |
98,75 |
56,51 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
671 |
-39,29 |
631,71 |
9,10 |
9,55 |
17,19 |
35,14 |
24,38 |
34,41 |
61,04 |
24,15 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
79 |
56,85 |
135,85 |
0,48 |
0,21 |
2,88 |
6,11 |
1,41 |
0,07 |
16,53 |
19,37 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
25 |
-6,44 |
18,56 |
0,21 |
- |
- |
4,79 |
1,03 |
- |
0,62 |
0,15 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
24 |
-1,93 |
22,07 |
2,29 |
0,03 |
0,08 |
0,36 |
0,05 |
0,12 |
0,73 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
77 |
-8,16 |
68,84 |
2,63 |
2,14 |
0,36 |
9,60 |
3,69 |
3,85 |
6,33 |
3,09 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
21 |
0,17 |
21,17 |
0,23 |
- |
- |
0,04 |
- |
0,87 |
5,40 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2 |
-1,64 |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
0,09 |
0,05 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn, thông |
DBV |
1 |
0,49 |
1,49 |
- |
- |
0,01 |
0,28 |
0,02 |
0,21 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4 |
0,00 |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10 |
0,07 |
10,07 |
- |
- |
- |
- |
0,87 |
- |
- |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
0,20 |
0,20 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24 |
0,37 |
24,37 |
0,19 |
1,69 |
0,89 |
2,27 |
2,18 |
1,05 |
1,19 |
4,05 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
58 |
19,56 |
77,56 |
- |
- |
4,93 |
2,75 |
- |
- |
5,90 |
5,40 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
1,91 |
1,91 |
- |
- |
- |
1,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
2,93 |
2,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,54 |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
8,91 |
8,91 |
- |
0,66 |
- |
3,00 |
0,05 |
0,51 |
0,92 |
0,17 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2,40 |
2,40 |
0,02 |
0,09 |
0,07 |
0,17 |
0,03 |
0,06 |
0,20 |
0,08 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
43,52 |
43,52 |
0,50 |
1,01 |
- |
0,60 |
- |
6,53 |
0,60 |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
75 |
34,16 |
109,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.182 |
- 116,82 |
1.065,18 |
15,78 |
21,62 |
34,64 |
56,96 |
63,01 |
56,40 |
152,91 |
59,53 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32 |
3,62 |
35,62 |
5,75 |
0,50 |
0,10 |
2,45 |
0,41 |
1,57 |
4,86 |
0,15 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7 |
-2,61 |
4,39 |
0,08 |
0,03 |
0,02 |
- |
0,23 |
- |
1,10 |
0,05 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
8,67 |
8,67 |
0,02 |
0,21 |
0,23 |
0,31 |
0,52 |
0,06 |
0,35 |
0,69 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
241,37 |
241,37 |
6,00 |
- |
28,50 |
26,75 |
7,46 |
- |
29,13 |
28,38 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
25,45 |
25,45 |
- |
0,68 |
1,26 |
- |
0,37 |
1,09 |
5,50 |
- |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
8,21 |
8,21 |
- |
- |
0,97 |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38 |
0,00 |
38,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,54 |
0,43 |
0,00 |
0,24 |
2,66 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị* |
KDT |
6.996,00 |
-0,13 |
6.995,87 |
44,55 |
40,72 |
208,74 |
263,51 |
129,89 |
109,82 |
600,71 |
322,03 |
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.052,00 |
0,00 |
1.052,00 |
|
|
|
|
|
|
70,00 |
65,00 |
3 |
Khu du lịch |
KDL |
83,00 |
0,00 |
83,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
118,00 |
0,41 |
118,41 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.644,00 |
0,00 |
1.644,00 |
16,00 |
35,00 |
55,00 |
88,00 |
82,00 |
90,00 |
240,00 |
93,00 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
93,00 |
0,00 |
93,00 |
|
|
|
|
0,40 |
1,20 |
|
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
919,00 |
0,00 |
919,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Các Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
- Trong tổng diện tích hiện trạng đất thương mại dịch vụ năm 2020 có 3,15 ha đất rừng phòng hộ thuộc dự án Khu du lịch vui chơi giải trí Hoàn Cầu hiện trạng đã sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ nhưng chưa hoàn thành thủ tục chuyển mục đích, đưa vào kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 để thực hiện thủ tục chuyển mục đích theo quy định.
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
DT cấp Tỉnh phân bổ đến năm 2025 |
DT thành phố xác định bổ sung |
Tổng diện tích năm 2022 |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đô Vinh |
Phường Đài Sơn |
Phường Mỹ Đông |
Phường Đông Hải |
Phường Văn Hải |
Phường Mỹ Hải |
Phường Mỹ Bình |
Xã Thành Hải |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(4)=(5+..+23) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
7.919,00 |
|
7.918,79 |
3.030,91 |
143,64 |
250,49 |
219,18 |
922,83 |
270,11 |
438,74 |
922,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.630,00 |
157,03 |
2.787,03 |
528,16 |
38,44 |
95,07 |
20,29 |
651,43 |
75,76 |
98,89 |
606,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.052 |
103,20 |
1.155,20 |
329,95 |
4,26 |
8,66 |
- |
162,00 |
1,15 |
16,88 |
439,59 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.052 |
102,72 |
1.154,72 |
329,47 |
4,26 |
8,66 |
- |
162,00 |
1,15 |
16,88 |
439,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
726,31 |
726,31 |
69,69 |
11,14 |
39,75 |
6,59 |
196,51 |
38,99 |
68,31 |
83,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
788 |
45,46 |
833,46 |
124,74 |
23,04 |
10,69 |
4,32 |
282,86 |
34,68 |
13,67 |
77,44 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
62,89 |
62,89 |
1,98 |
- |
35,95 |
9,35 |
7,98 |
0,93 |
0,03 |
3,48 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
9,17 |
1,80 |
- |
0,02 |
0,03 |
2,08 |
0,01 |
- |
3,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.251,00 |
-157,24 |
5.093,76 |
2.492,65 |
105,20 |
154,76 |
195,41 |
261,29 |
187,06 |
338,58 |
315,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.183 |
0,19 |
2.183,19 |
2.161,94 |
0,55 |
- |
2,07 |
- |
- |
15,82 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25 |
0,00 |
25,00 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
2,09 |
0,77 |
8,67 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
78 |
-0,01 |
77,99 |
- |
- |
- |
- |
6,02 |
- |
- |
71,97 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40 |
0,42 |
40,42 |
40,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93 |
0,00 |
93,00 |
2,21 |
1,74 |
0,55 |
6,37 |
19,44 |
17,47 |
15,51 |
4,28 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
73 |
7,83 |
80,83 |
26,35 |
2,16 |
8,00 |
0,36 |
3,48 |
3,65 |
14,12 |
9,43 |
2.7 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
19,36 |
19,36 |
9,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,55 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.030,00 |
0,00 |
1.030,00 |
136,43 |
35,01 |
42,78 |
56,10 |
130,00 |
55,16 |
105,82 |
116,06 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
671 |
-39,29 |
631,71 |
91,07 |
22,80 |
30,20 |
32,00 |
61,66 |
32,22 |
70,33 |
76,47 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
79 |
56,85 |
135,85 |
19,91 |
2,43 |
7,43 |
2,86 |
18,54 |
6,60 |
4,25 |
26,77 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
25 |
-6,44 |
18,56 |
0,30 |
3,06 |
- |
0,08 |
0,13 |
0,05 |
8,14 |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
24 |
-1,93 |
22,07 |
1,31 |
0,05 |
0,07 |
0,14 |
16,32 |
0,23 |
0,08 |
0,14 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
77 |
-8,16 |
68,84 |
3,86 |
3,78 |
0,79 |
3,06 |
8,65 |
7,03 |
7,62 |
2,36 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
21 |
0,17 |
21,17 |
0,16 |
- |
- |
5,30 |
0,71 |
0,24 |
7,29 |
0,93 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2 |
-1,64 |
0,36 |
0,12 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,02 |
0,05 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn, thông |
DBV |
1 |
0,49 |
1,49 |
0,05 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,08 |
0,66 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4 |
0,00 |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10 |
0,07 |
10,07 |
9,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24 |
0,37 |
24,37 |
2,79 |
0,50 |
2,63 |
1,38 |
0,72 |
0,69 |
1,25 |
0,90 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
58 |
19,56 |
77,56 |
7,37 |
1,63 |
1,37 |
10,78 |
20,29 |
6,94 |
6,07 |
4,13 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
1,91 |
1,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
2,93 |
2,93 |
- |
0,07 |
- |
- |
2,32 |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
8,91 |
8,91 |
0,30 |
0,69 |
0,29 |
0,33 |
0,66 |
1,08 |
0,11 |
0,14 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2,40 |
2,40 |
0,28 |
0,07 |
0,07 |
0,09 |
0,76 |
0,12 |
0,11 |
0,18 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
43,52 |
43,52 |
- |
0,13 |
0,18 |
- |
- |
9,05 |
24,92 |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
75 |
34,16 |
109,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
109,16 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.182 |
-116,82 |
1.065,18 |
80,71 |
64,65 |
64,46 |
75,47 |
95,19 |
97,45 |
126,40 |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32 |
3,62 |
35,62 |
0,55 |
0,11 |
0,19 |
0,33 |
0,21 |
2,25 |
15,16 |
1,03 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7 |
-2,61 |
4,39 |
- |
0,21 |
0,24 |
- |
- |
0,47 |
1,96 |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
8,67 |
8,67 |
1,01 |
0,32 |
0,71 |
0,99 |
2,09 |
0,30 |
0,27 |
0,59 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
241,37 |
241,37 |
29,30 |
- |
37,30 |
48,55 |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
25,45 |
25,45 |
0,02 |
- |
0,23 |
5,02 |
2,01 |
- |
9,27 |
- |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
8,21 |
8,21 |
3,65 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
2,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38 |
0,00 |
38,00 |
10,10 |
0,00 |
0,66 |
3,48 |
10,11 |
7,29 |
1,27 |
0,72 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị* |
KDT |
6.996,00 |
-0,13 |
6.995,87 |
3.030,91 |
143,64 |
250,49 |
219,18 |
922,83 |
270,11 |
438,74 |
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.052,00 |
0,00 |
1.052,00 |
350,00 |
|
|
|
132,00 |
|
|
435,00 |
3 |
Khu du lịch |
KDL |
83,00 |
0,00 |
83,00 |
9,70 |
|
|
|
28,30 |
25,00 |
20,00 |
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
118,00 |
0,41 |
118,41 |
40,42 |
- |
- |
- |
6,02 |
- |
- |
71,97 |
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.644,00 |
0,00 |
1.644,00 |
125,00 |
110,00 |
100,00 |
120,00 |
150,00 |
155,00 |
185,00 |
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
93,00 |
0,00 |
93,00 |
9,70 |
|
|
8,40 |
28,30 |
25,00 |
20,00 |
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
919,00 |
0,00 |
919,00 |
|
|
|
|
|
|
|
919,00 |
Ghi chú: - Các Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
- Trong tổng diện tích hiện trạng đất thương mại dịch vụ năm 2020 có 3,15 ha đất rừng phòng hộ thuộc dự án Khu du lịch vui chơi giải trí Hoàn Cầu hiện trạng đã sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ nhưng chưa hoàn thành thủ tục chuyển mục đích, đưa vào kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 để thực hiện thủ tục chuyển mục đích theo quy định.
Biểu 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số: 372/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Mỹ Hương |
Phường Kinh Dinh |
Phường Đạo Long |
Phường Tấn Tài |
Phường Phủ Hà |
Phường Thanh Sơn |
Phường Phước Mỹ |
Phường Bảo An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng cộng |
|
370,11 |
8,62 |
0,01 |
1,26 |
21,95 |
19,34 |
0,40 |
39,18 |
7,42 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
315,89 |
7,12 |
- |
0,37 |
19,51 |
16,86 |
- |
38,57 |
7,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
119,43 |
- |
- |
0,08 |
8,93 |
1,14 |
- |
21,70 |
- |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
119,43 |
- |
- |
0,08 |
8,93 |
1,14 |
- |
21,70 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
118,98 |
6,63 |
- |
0,19 |
1,85 |
6,72 |
- |
6,85 |
2,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
70,30 |
0,49 |
- |
0,10 |
8,73 |
9,00 |
- |
9,81 |
5,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,21 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
54,22 |
1,50 |
0,01 |
0,89 |
2,44 |
2,48 |
r0,40 |
0,61 |
- |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,83 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
16,58 |
- |
- |
0,01 |
1,07 |
0,27 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,85 |
- |
- |
- |
0,71 |
0,20 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,27 |
1,50 |
0,01 |
0,73 |
0,66 |
2,01 |
0,40 |
0,61 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đô Vinh |
Phường Đài Sơn |
Phường Mỹ Đông |
Phường Đông Hải |
Phường Văn Hải |
Phường Mỹ Hải |
Phường Mỹ Bình |
Xã Thành Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
370,11 |
27,49 |
11,02 |
1,59 |
8,29 |
35,61 |
83,76 |
69,35 |
34,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
315,89 |
24,87 |
9,02 |
1,39 |
7,74 |
29,00 |
61,04 |
66,79 |
26,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
119,43 |
22,01 |
4,00 |
0,23 |
- |
8,02 |
20,63 |
18,16 |
14,53 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
119,43 |
22,01 |
4,00 |
0,23 |
- |
8,02 |
20,63 |
18,16 |
14,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
118,98 |
1,06 |
- |
0,70 |
- |
19,10 |
31,18 |
38,20 |
4,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
70,30 |
1,80 |
5,02 |
0,16 |
1,32 |
1,88 |
9,15 |
10,43 |
7,41 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,18 |
- |
- |
0,30 |
6,42 |
- |
0,08 |
- |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
54,22 |
2,62 |
2,00 |
0,20 |
0,55 |
6,61 |
22,72 |
2,56 |
8,63 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,68 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
16,58 |
0,46 |
1,00 |
- |
0,15 |
0,85 |
11,51 |
1,03 |
0,23 |
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,85 |
0,16 |
1,00 |
- |
- |
0,50 |
10,99 |
0,26 |
0,03 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,54 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,27 |
2,00 |
- |
0,20 |
0,40 |
5,26 |
0,22 |
1,27 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
Biểu 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - TC
(Kèm theo Quyết định số: 372/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Mỹ Hương |
Phường Kinh Dinh |
Phường Đạo Long |
Phường Tấn Tài |
Phường Phủ Hà |
Phường Thanh Sơn |
Phường Phước Mỹ |
Phường Bảo An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
377,40 |
7,72 |
- |
2,73 |
20,00 |
17,78 |
- |
40,88 |
7,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
123,86 |
- |
- |
0,71 |
8,96 |
1,26 |
- |
22,03 |
- |
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
123,86 |
- |
- |
0,71 |
8,96 |
1,26 |
- |
22,03 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
138,36 |
6,68 |
- |
0,25 |
1,85 |
6,94 |
- |
8,19 |
2,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
106,12 |
1,04 |
- |
1,69 |
9,19 |
9,58 |
- |
10,33 |
5,07 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
9,06 |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
0,33 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
19,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,92 |
0,06 |
0,02 |
- |
- |
0,27 |
1,77 |
- |
- |
Ghi chú: Trong tổng diện tích hiện trạng đất thương mại dịch vụ năm 2020 có 3,15 ha đất rừng phòng hộ thuộc dự án Khu du lịch vui chơi giải trí Hoàn Cầu hiện trạng đã sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ nhưng chưa hoàn thành thủ tục chuyển mục đích, đưa vào kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 để thực hiện thủ tục chuyển mục đích theo quy định.
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đô Vinh |
Phường Đài Sơn |
Phường Mỹ Đông |
Phường Đông Hải |
Phường Văn Hải |
Phường Mỹ Hải |
Phường Mỹ Bình |
Xã Thành Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
377,40 |
28,71 |
10,63 |
2,80 |
9,95 |
45,04 |
60,71 |
70,83 |
52,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
123,86 |
22,25 |
4,40 |
0,57 |
- |
6,62 |
19,82 |
19,39 |
17,85 |
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
123,86 |
22,25 |
4,40 |
0,57 |
- |
6,62 |
19,82 |
19,39 |
17,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
138,36 |
1,32 |
0,32 |
1,35 |
0,53 |
30,11 |
31,78 |
40,44 |
6,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
106,12 |
5,14 |
5,91 |
0,25 |
1,65 |
8,31 |
9,03 |
11,00 |
27,93 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
9,06 |
- |
- |
0,63 |
7,77 |
- |
0,08 |
- |
0,17 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
19,06 |
0,82 |
- |
- |
- |
17,90 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,06 |
0,82 |
- |
- |
- |
17,90 |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,92 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
11,02 |
0,39 |
0,39 |
BIỂU 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số: 372/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Đạo Long |
Phường Tấn Tài |
Phường Đô Vinh |
Phường Đông Hải |
Phường Văn Hải |
Phường Mỹ Hải |
||||
A |
Tổng cộng (A=1+2) |
|
21,40 |
0,01 |
0,26 |
0,34 |
5,48 |
4,53 |
7,54 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,40 |
0,01 |
0,26 |
0,34 |
5,48 |
4,53 |
7,54 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,98 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,32 |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
13,55 |
0,01 |
0,26 |
0,02 |
5,48 |
4,53 |
0,01 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,49 |
2.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
Biểu 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2022
(Kèm theo Quyết định số: 372/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích Kế hoạch (ha) |
Chuyển từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||
LUA |
RDD |
RPH |
Đất khác |
||||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
I |
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất phải thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án chuyển từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
a. |
Công trình, dự án chuyển từ năm 2021 sang năm 2022 đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 về phê duyệt danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Phú Thọ (gđ1) |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Đông Hải |
2 |
Trường Mẫu giáo Phú Thọ (gđ2) |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Đông Hải |
3 |
Trường tiểu học Phú Thọ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Đông Hải |
4 |
Công viên bến xe Bắc thành phố |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Thanh Sơn |
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Thành Hải |
0,12 |
0,12 |
|
|
0,00 |
Thành Hải |
6 |
Khu trung tâm hành chính tập trung |
12,00 |
8,40 |
|
|
3,60 |
Mỹ Bình, Thanh Sơn |
7 |
Khu công viên trung tâm đường 16/4 |
87,10 |
12,28 |
|
|
74,82 |
Mỹ Bình |
8 |
Trung tâm lưu trữ Nhà nước tỉnh Ninh Thuận |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
Mỹ Hải |
9 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Thuận (gđ 2) |
2,32 |
|
|
|
2,32 |
Văn Hải |
10 |
Đường Lương Thế Vinh |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
Phước Mỹ |
11 |
Đường vào khu tập thể trường Chính trị tỉnh |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Phước Mỹ |
12 |
Đường nối từ cao tốc Bắc Nam về thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
47,30 |
12,30 |
|
|
35,00 |
Các xã, phường |
13 |
Đường giao thông kết nối Đập hạ lưu sông Dinh đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
4,50 |
3,50 |
|
|
1,00 |
Mỹ Đông, Tấn Tài |
14 |
Mở rộng Đường tỉnh 704 |
1,76 |
1,38 |
|
|
0,38 |
Thành Hải, Văn Hải |
15 |
Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
3,37 |
0,24 |
|
|
3,13 |
Đạo Long |
16 |
Tuyến đường Trần Nhân Tông (đoạn nối giữa tuyến đường Phan Bội Châu đến Trụ sở Công an tỉnh Ninh Thuận) |
4,89 |
|
|
|
4,89 |
P. Mỹ Bình |
17 |
Cải tạo, nâng cấp nhà máy nước Tháp Chàm công suất 52.000 m3/ngày đêm lên 120.000 m3/ngày đêm |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
Đô Vinh |
18 |
Trạm bơm tăng áp cấp nước phục vụ sản xuất cho KCN Du Long |
0,95 |
0,95 |
|
|
0,00 |
Phước Mỹ |
19 |
Công trình phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2 - 171 Tháp Chàm |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,00 |
Đô Vinh, Thành Hải |
20 |
Hạng mục tuyến kè bảo vệ bờ Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án đập hạ lưu sông Dinh |
1,27 |
|
|
|
1,27 |
Đạo Long |
21 |
Đường dây 110kV Đa Nhim-Sông Pha-Ninh Sơn Tháp Chàm |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
TP PR-TC |
22 |
Khu dân cư tái định cư thành phố (Khu TĐC Bệnh viện) mở rộng |
4,20 |
0,488 |
|
|
3,71 |
Văn Hải |
23 |
Khu đô thị mới bờ bắc Sông Dinh |
17,67 |
|
|
|
17,67 |
Phước Mỹ, Bảo An |
24 |
Khu dân cư Kênh Chà Là |
19,50 |
9,50 |
|
|
10,00 |
Đài Sơn |
25 |
Khu đô thị mới Phủ Hà |
7,07 |
1,70 |
|
|
5,37 |
Phủ Hà |
26 |
Khu dân cư Bắc đường 16 tháng 4 (từ trục D6 - D7) |
2,00 |
0,26 |
|
|
1,74 |
Mỹ Bình |
27 |
Khu đô thị mới Tây Bắc |
91,37 |
55,00 |
|
|
36,37 |
Thành Hải, Phước Mỹ |
28 |
Khu đô thị mới Bờ Sông Dinh |
38,47 |
|
|
|
38,47 |
Phủ Hà, Mỹ Hương |
29 |
Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K3) |
74,13 |
|
|
|
74,13 |
Mỹ Bình |
30 |
Khu đô thị Mỹ Phước |
10,25 |
0,87 |
|
|
9,38 |
Mỹ Bình |
31 |
Khu đô thị mới Bắc Trần Phú 2 |
18,24 |
1,42 |
|
|
16,82 |
Phủ Hà, Đài Sơn |
32 |
Khu phức hợp dịch vụ thể thao ven biển Đông Hải |
5,28 |
|
|
|
5,28 |
Đông Hải |
33 |
Công viên biển Bình Sơn (khu 4,575ha) |
4,58 |
|
|
|
4,58 |
Mỹ Bình |
34 |
Trung tâm biểu diễn nghệ thuật tỉnh Ninh Thuận |
2,28 |
|
|
|
2,28 |
Mỹ Bình |
35 |
Khu đô thị mới Tân Hội |
91,10 |
26,93 |
|
|
64,17 |
Thành Hải |
36 |
Khu đô thị Phước Mỹ 2 giai đoạn 2 |
41,54 |
|
|
|
41,54 |
Phước Mỹ |
37 |
Khu dân cư Tháp Chàm 1 (Diện tích còn lại) |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Đô Vinh |
b. |
Các công trình, dự án chuyển từ năm 2021 sang năm 2022 chưa thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh về thu hồi đất năm 2022 (Trong đó: Có một số công trình đã thông qua hội đồng nhân dân các năm trước - xem cột ghi chú) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110kV trạm 174 Tháp Chàm-Ninh Phước |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
TP PR-TC |
2 |
Dự án Sân tập golf (Tổng số 6 ha, đã có mặt nước 4,2 ha) |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Mỹ Bình |
3 |
Chợ đầu mối nông sản Phan Rang |
2,00 |
0,63 |
|
|
1,37 |
Tấn Tài |
4 |
Khu phức hợp đô thị sinh thái cao cấp sông Dinh |
8,09 |
|
|
|
8,09 |
Đông Hải |
5 |
Khu đô thị mới Đông Nam 1 |
99,95 |
24,89 |
|
|
75,06 |
Mỹ Hải, Tấn Tài |
6 |
Khu đô thị mới Đông Nam 2 |
41,41 |
9,53 |
|
|
31,88 |
Mỹ Hải, Tấn Tài |
7 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng |
4,47 |
|
|
|
4,47 |
Mỹ Hải |
8 |
Trung tâm dịch vụ du lịch Hải Long (Khu du lịch Bình Sơn - Ninh Chữ (Khu C)) |
4,47 |
|
|
|
4,47 |
Mỹ Hải |
9 |
Các khu đất hoàn vốn dự án BT |
4,90 |
|
|
|
4,90 |
Mỹ Bình |
10 |
Khu dân cư Chí Lành |
2,20 |
0,70 |
|
|
1,50 |
Thành Hải |
11 |
Dự án khu đô thị mới Đông Hải |
11,50 |
|
|
|
11,50 |
Đông Hải |
12 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
0,63 |
|
|
|
0,63 |
Đô Vinh |
13 |
Mở rộng khu dân cư Bửu Sơn |
10,50 |
|
|
|
10,50 |
Phước Mỹ |
14 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
Mỹ Bình |
15 |
Khu dân cư chỉnh trang phường Phước Mỹ |
11,53 |
|
|
|
11,53 |
Phước Mỹ |
16 |
Khu đô thị mới Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn (Tổng diện tích dự án là 201,8 ha. Trong đó TP Phan Rang TC 192,28 ha) |
192,28 |
|
|
|
192,28 |
Văn Hải |
17 |
Khu đô thị mới Đông Nam 3 |
127,00 |
1,56 |
|
|
125,44 |
M.Hải, Mỹ Đông |
18 |
Khu đô thị hai bên đường đôi phía Nam thành phố |
92,59 |
1,47 |
|
|
91,12 |
Đạo Long |
19 |
Khu vực phát triển đô thị phía Bắc thành phố 1 |
85,70 |
10,05 |
|
|
75,65 |
Thành Hải |
20 |
Khu đô thị sinh thái sông Dinh 2 (Khu vực TP Phan Rang-Tháp Chàm) |
120,55 |
|
|
|
120,55 |
Các phường ven Sông Dinh |
21 |
Hạ tầng xung quanh Bảo tàng tỉnh |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Tấn Tài |
22 |
Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp đường Trần Quang Diệu và phạm vi đường quy hoạch nội bộ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thanh Sơn |
23 |
Dự án nhà ở xã hội khu TĐC cụm công nghiệp Thành Hải |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Thành Hải |
24 |
Trường mầm non tại khu TĐC khu công nghiệp Thành Hải |
0,678 |
|
|
|
0,678 |
Thành Hải |
c |
Công trình, dự án chuyển từ năm 2021 sang năm 2022 đang thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị biển Bình Sơn-Ninh Chữ (Khu K2) |
54,09 |
|
|
|
54,09 |
Mỹ Bình |
2 |
Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố PR-TC |
50,28 |
|
|
|
50,28 |
Các phường |
3 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát Giao thông và Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh Ninh Thuận |
5,20 |
5,20 |
|
|
|
Đô Vinh |
4 |
Nhà nghiệp vụ Bộ Công an |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Mỹ Bình |
5 |
Khu công nghiệp Thành Hải |
25,17 |
8,68 |
|
|
16,49 |
Thành Hải, Văn Hải |
II. |
Công trình, dự án đăng ký năm 2022: |
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình, dự án năm 2022 đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 về phê duyệt danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu qua Sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải (từ thôn Phước Lợi đi qua thôn Long Bình) |
0,064 |
|
|
|
0,064 |
Đạo Long |
2 |
Nâng cấp Trụ sở UBND phường Kinh Dinh |
0,294 |
|
|
|
0,294 |
Kinh Dinh |
3 |
Hoàn chỉnh trồng cây xanh khu quần thể Tượng đài, Bảo tàng thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
0,363 |
|
|
|
0,363 |
Mỹ Bình |
4 |
Thu hồi diện tích đất còn lại sau khi thực hiện dự án K1 để xây dựng công trình công cộng. |
0,070 |
|
|
|
0,070 |
Thanh Sơn |
5 |
Xây dựng đường gom dọc theo tuyến đường sắt Bắc Nam và các công trình phụ trợ để xóa lối đi tự mở |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Bảo An |
6 |
Nhà ở xã hội |
11,40 |
|
|
|
11,40 |
Thành Hải |
7 |
Khu đô thị mới Mỹ Phước 1 |
5,86 |
0,87 |
|
|
4,99 |
Mỹ Bình |
8 |
Cải tạo, chỉnh trang khu dân cư Yên Ninh |
33,60 |
|
|
|
33,60 |
Đông Hải, Mỹ Đông, Mỹ Hải |
9 |
Khu đô thị mới Tấn Tài |
71,10 |
|
|
|
71,10 |
Tấn Tài |
10 |
Khu đô thị Phước Mỹ 2 giai đoạn 1 |
20,60 |
|
|
|
20,60 |
Phước Mỹ |
11 |
Khu dân cư bến xe Nam, phường Tấn Tài |
10,25 |
|
|
|
10,25 |
Tấn Tài, |
12 |
Khu dân cư Bình Sơn |
9,91 |
|
|
|
9,91 |
Mỹ Bình |
b |
Công trình, dự án năm 2022 chưa thông qua HĐ Nhân dân tỉnh về thu hồi đất năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cột thu lôi chống sét thôn xóm Chiếu, xã Thành Hải |
0,0025 |
|
|
|
0,0025 |
Thành Hải |
2 |
Cột thu lôi chống sét khu phố 6, phường Đạo Long |
0,0025 |
|
|
|
0,0025 |
Đạo Long |
3 |
Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K1) |
0,2328 |
|
|
|
0,2328 |
Thanh Sơn, Mỹ Bình |
4 |
Khu dân cư Chợ nông sản Phan Rang |
5,80 |
3,73 |
|
|
2,07 |
Tấn Tài |
5 |
Dự án mở rộng bệnh viện tỉnh |
2,50 |
1,00 |
|
|
1,50 |
Văn Hải |
6 |
Mở rộng cụm công nghiệp Tháp Chàm |
13,87 |
13,87 |
|
|
|
Đô Vinh |
7 |
Khu dân cư Thành Hải 1, xã Thành Hải |
4,92 |
2,90 |
|
|
2,02 |
Thành Hải |
8 |
Khu dân cư Phủ Hà (Bắc Trần Phú) (tên cũ Khu đô thị Bắc Trần Phú 1) |
17,92 |
|
|
|
17,92 |
Phủ Hà |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ văn hóa quần thể tượng đài - quảng trường - nhà bảo tàng tỉnh Ninh Thuận |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Tấn Tài |
10 |
Khu Trung tâm hành chính phường Bảo An |
2,70 |
|
|
|
2,70 |
Bảo An |
11 |
Dự án đường N9 thuộc khu quy hoạch dân cư Bắc Trần Phú |
0,0115 |
|
|
|
0,0115 |
Phủ Hà |
12 |
Khu đô thị mới phía Nam đường Phan Đăng Lưu, phường Phước Mỹ |
40,00 |
|
|
|
40,00 |
Phước Mỹ |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
I. |
Công trình năm 2021 chuyển sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Cư Ngà |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Đô Vinh |
2 |
Dự án Khu dịch vụ, văn hóa ẩm thực Blue |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
Mỹ Bình |
3 |
Nhà máy Tol Kiến Thành |
0,40 |
0,20 |
|
|
0,20 |
Thành Hải |
4 |
Cửa hàng chuyên kinh doanh VLXD Quảng Trung - Ninh Thuận |
0,30 |
0,13 |
|
|
0,17 |
Thành Hải |
5 |
Cửa hàng xăng dầu đường lê Duẩn |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Đài Sơn |
6 |
Khách sạn Thiên Thuận Phước |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Mỹ Bình |
7 |
Dự án Tổ hợp khách sạn, khu thương mại, căn hộ du lịch Dubai Tower |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
Mỹ Hải |
8 |
Khách sạn nhà hàng góc Đông Bắc đường 16/4 và đường D10 |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Mỹ Hải |
9 |
Khu dân cư Công Ty cổ phần XD Ninh Thuận |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Thanh Sơn |
10 |
Trung tâm văn hóa tỉnh (cũ) (Chuyển sang Đất xây dựng công trình hỗn hợp (nhà ở, thương mại dịch vụ, khách sạn, cây xanh, giao thông, bãi xe…)) |
1,37 |
|
|
|
1,37 |
Thanh Sơn |
11 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh (cũ) (chuyển sang đất thương mại dịch vụ) |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Kinh Dinh |
12 |
Chuyển Kho lạnh công ty xuất khẩu nông sản sang đất thương mại dịch vụ |
0,71 |
|
|
|
0,71 |
Mỹ Bình |
13 |
Trung tâm thương mại Tháp Chàm |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Đô Vinh |
14 |
Đất thường mại dịch vụ phường Mỹ Hải |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Mỹ Hải |
15 |
Công ty CP Trung Nam |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Thành Hải |
16 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo (cơ sở cũ) (chuyển sang Đất thương mại dịch vụ + đất ở) |
2,47 |
|
|
|
2,47 |
Mỹ Hải |
17 |
Bưu điện văn hóa xã Thành Hải |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thành Hải |
18 |
Bán đấu giá QSD đất |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Tấn Tài |
19 |
Bán đấu giá QSD đất Trụ sở Trung tâm phục hồi chức năng (cũ) sang đất thương mại dịch vụ |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
Mỹ Bình |
20 |
Bán đấu giá QSD đất trụ sở Trung tâm sốt rét (cũ) sang đất thương mại dịch vụ |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Thanh Sơn |
21 |
Bán đấu giá QSD đất trụ sở Chi cục Dân số KHHGĐ sang đất thương mại dịch vụ |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Tấn Tài |
22 |
Bán đấu giá QSD đất (Trung tâm Pháp Y) sang đất ở |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Kinh Dinh |
23 |
Bán đấu giá QSD đất (Trạm y tế phường Đô Vinh) sang đất thương mại dịch vụ |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Đô Vinh |
24 |
Trụ sở ngân hàng Agribank chi nhánh Ninh Thuận |
0,51 |
0,10 |
|
|
0,41 |
Mỹ Bình |
25 |
Bán đấu giá Trụ ở Kho Bạc tỉnh |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Thanh Sơn |
26 |
Mở rộng Nhà máy Bê tông Tháp Chàm |
3,66 |
|
|
|
3,66 |
Đô Vinh |
27 |
Khu đất tại đường Nguyễn Văn Cừ (khu đất trước đây dự kiến làm Trụ sở BQL Khu công nghiệp tỉnh) |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Văn Hải |
28 |
Mở rộng KDC Phước Mỹ 1 |
1,70 |
|
|
|
1,70 |
Phước Mỹ |
29 |
Trung tâm thương mại và văn phòng (khu đất đối diện Văn phòng Phát triển kinh tế) |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Mỹ Bình |
30 |
Bán đấu giá QSD đất Trụ sở Đoàn nghệ thuật dân gian Chăm Ninh Thuận (chuyển sang đất thương mại dịch vụ) |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Mỹ Hương |
31 |
Chuyển mục đích sang đất ở để bán đấu giá (Chuyển từ đất trường học sau nhà thờ Tân Hội) |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Thành Hải |
32 |
11 trạm BTS (Đô Vinh 01 trạm, Thanh Sơn 01 trạm, Văn Hải 02 trạm, Mỹ Đông 01 trạm, Mỹ Bình 02 trạm, Đài Sơn 01 trạm, Kinh Dinh 01 trạm, Thanh Sơn 01 trạm và Đông Hải 01 trạm) |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Các phường |
33 |
Nhà văn hóa khu phố 5, phường Đạo Long |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Đạo Long |
34 |
Khách sạn Gió Biển |
0,39 |
|
|
|
0,39 |
Đông Hải |
35 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở (hộ gia đình, cá nhân đăng ký) |
9,60 |
9,60 |
|
|
|
Các xã, phường |
II. |
Công trình đăng ký năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm xử lý nước sạch Đông Mỹ Hải |
0,46 |
|
|
|
0,46 |
Mỹ Đông |
2 |
Bệnh viện mắt Việt Phan Rang |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Mỹ Hải |
3 |
Dự án Mở rộng Bệnh viện Mắt |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Tấn Tài |
4 |
Bệnh viện Đa khoa Thái Hòa |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Thanh Sơn |
5 |
Dự án khách sạn TTM |
0,022 |
|
|
|
0,022 |
Thanh Sơn |
6 |
Dự án Nhà hàng vườn xưa |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Mỹ Hải |
7 |
Chung cư thương mại Ninh Thuận Lotus |
0,49 |
|
|
|
0,49 |
Mỹ Hải |
8 |
Nhà điều hành xe Buýt và bảo dưỡng sửa chữa xe |
0,91 |
|
|
|
0,91 |
Đạo Long |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất lâm nghiệp còn lại thuộc dự án Khu du lịch vui chơi giải trí Hoàn Cầu sang đất thương mại, dịch vụ |
3,15 |
|
|
3,15 |
|
Văn Hải |
C |
CÁC VỊ TRÍ ĐẤT KHAI THÁC, HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC ĐƯA RA ĐẤU GIÁ QSDĐ; ĐƯA RA ĐẤU GIÁ CHO THUÊ ĐẤT, ĐỊNH GIÁ ĐẤT, GIAO ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - địa chỉ đường 16 tháng 4, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm) |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Tấn Tài |
2 |
Trung tâm pháp Y (cũ), phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Kinh Dinh |
3 |
Trung tâm văn hóa tỉnh (cũ) - địa chỉ sô 49, đường 16/4, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; |
1,37 |
|
|
|
1,37 |
Thanh Sơn |
4 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP. Phan Rang - Tháp Chàm |
2,47 |
|
|
|
2,47 |
Mỹ Hải |
5 |
Bệnh viện phục hồi chức năng (cũ), thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; diện tích đất |
0,69 |
|
|
|
0,69 |
Mỹ Bình |
6 |
Trung tâm phòng chống sốt rét, Kí sinh trùng - côn trùng (cũ), thành phố Phan Rang — Tháp Chàm |
0,052 |
|
|
|
0,052 |
Thanh Sơn |
7 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Thuận; đường 16/4. |
0,059 |
|
|
|
0,059 |
Kinh Dinh |
8 |
Nhà 198 Thống nhất - địa chỉ: số 198 Thống Nhất, TP. Phan Rang - Tháp Chàm |
0,0133 |
|
|
|
0,0133 |
Phủ Hà |
9 |
Nhà 44 Nguyễn Du, phường Bảo An - địa chỉ số 44 Nguyễn Du, |
0,0091 |
|
|
|
0,0091 |
Bảo An, |
10 |
Trạm Y tế phường Đô Vinh, |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Đô Vinh. |
11 |
Trụ sở Đoàn nghệ thuật dân gian Chăm - địa chỉ số 11, đường Phạm Hồng Thái |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Mỹ Hương |
12 |
Khu đất ngã tư đường Cao Bá Quát - Ngô Gia Tự |
1,22 |
|
|
|
1,22 |
Thanh Sơn |
13 |
Khu đất góc ngã tư đường Yên Ninh - 16 tháng 4 |
0,82 |
|
|
|
0,82 |
Mỹ Bình |
14 |
Trung tâm thương mại Tháp Chàm |
1,1 |
|
|
|
1,1 |
Đô Vinh |
15 |
Khu đất cạnh NHNN&PTNT chi nhánh Ninh Thuận |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
Mỹ Bình |
16 |
Khu đất tại đường Nguyễn Văn Cừ (khu đất trước đây dự kiến làm Trụ sở BQL Khu công nghiệp tỉnh) |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Văn Hải |
17 |
Chợ Đông Hải |
0,261 |
|
|
|
0,261 |
Đông Hải |
18 |
Khu đất thương mại dịch vụ (Khu dân cư Phước Mỹ 1-Khu đất nhà ở XH cũ) |
0,1016 |
|
|
|
0,1016 |
Phước Mỹ |
19 |
04 lô đất đường xung Bảo Tàng tỉnh (A1, A2, A3, A4) |
0,7 |
|
|
|
0,7 |
Tấn Tài |
20 |
03 thửa đất số 143, 144, 145, tờ bản đồ địa chính số 46, đường Hải Thượng Lãn Ông |
0,0299 |
|
|
|
0,0299 |
Mỹ Hải |
21 |
Thửa đất số 66, tờ bản đồ địa chính số 8, phường Đông Hải |
0,0203 |
|
|
|
0,0203 |
Đông Hải |
22 |
Lô đất ở trống thửa số 71, tờ bản đồ địa chính số 24 |
0,0133 |
|
|
|
0,0133 |
Phước Mỹ |
23 |
Khu dân cư Phước Mỹ 1 (khu đất nhà ở XH cũ) |
0,8353 |
|
|
|
0,8353 |
Phước Mỹ |
24 |
Thửa đất số 116, tờ bản đồ địa chính số 34 |
0,0028 |
|
|
|
0,0028 |
Đô Vinh |
25 |
Thửa đất số 214, tờ bản đồ địa chính số 28 |
0,0067 |
|
|
|
0,0067 |
Phước Mỹ |
26 |
Thửa đất số 203, tờ bản đồ số 43, đường Mai Xuân Thưởng. |
0,022 |
|
|
|
0,022 |
Tấn Tài |
27 |
Thửa đất số 56, tờ bản đồ địa chính số 54 |
0,0269 |
|
|
|
0,0269 |
Mỹ Hải |
28 |
Thửa đất số 86, tờ bản đồ địa chính số 13 |
0,0181 |
|
|
|
0,0181 |
Phước Mỹ |
29 |
Thửa đất số 128, tờ bản đồ địa chính số 33 |
0,0108 |
|
|
|
0,0108 |
Mỹ Hải |
30 |
Khu dân cư khu phố 11, Đông Hải |
1,034 |
|
|
|
1,034 |
Đông Hải |
31 |
Thửa đất số 23, tờ bản đồ địa chính số 02, đường Nguyễn Thị Minh Khai |
0,0307 |
|
|
|
0,0307 |
Mỹ Bình |
32 |
Đất HTX DV Nông nghiệp Đạo Long |
0,91 |
|
|
|
0,91 |
Đạo Long |
33 |
Khu đất cạnh NHNN&PTNT chi nhánh Ninh Thuận |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
Mỹ Hương |
34 |
Khu dân cư Mỹ Bình 1 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Mỹ Bình |
35 |
Khu đất góc ngã tư đường Yên Ninh - 16 tháng 4 (Dự án khách sạn du lịch cao cấp) |
0,82 |
|
|
|
0,90 |
Mỹ Bình |
36 |
Trường TH Tấn Tài 2 (cơ sở 2-cũ) |
0,084 |
|
|
|
0,084 |
Tấn Tài |
37 |
Các tổ chức, cá nhân thuê đất tại Cảng Cá Đông Hải (47 trường hợp, chi tiết xem phụ biểu 4) |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Đông Hải |
38 |
Chuyển khu đất tại vị trí thửa đất số 18, tờ bản đồ số 4-(13) sang đất ở |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Phủ Hà |
39 |
Khu đất tiếp giáp Khách sạn Công Luyn và đường 16 tháng 4 (vị trí đã giao cho TTPTQĐ tỉnh theo QĐ số 298/QĐ-UBND ngày 11/9/2007 của UBND tỉnh) |
0,1128 |
|
|
|
0,1128 |
Mỹ Hải |
40 |
Khu dân cư Tháp Chàm 1 (Diện tích còn lại) |
1,68 |
|
|
|
1,68 |
Đô Vinh |
41 |
Khu tái định cư Mỹ Bình 1 (trước là khu TĐC TS làm việc công an tỉnh) |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
Mỹ Bình |
42 |
Khu đất 2 bên đường nối Ngô Gia Tự với đường Lê Duẩn |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Đài Sơn |
43 |
Khu đất 2 bên đường N 9 |
0,74 |
|
|
|
0,74 |
Phủ Hà |
44 |
Khu A và Khu B Nguyễn Chích |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Mỹ Bình |
45 |
Khu E đường 16 tháng 4 |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
46 |
Khu 16 tháng 4 và Nguyễn Chích |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Mỹ Bình |
47 |
Khu nhà máy nước đá Bửu Sơn |
0,69 |
|
|
|
0,69 |
Phước Mỹ |
48 |
Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K1) |
56,42 |
|
|
|
56,42 |
Thanh Sơn |
49 |
Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ |
6,39 |
|
|
|
6,39 |
Văn Hải |
50 |
Sanbay Park Hotel & Resort |
2,18 |
|
|
|
2,18 |
Mỹ Bình |
51 |
Khu TĐC thuộc DA đầu tư XD đường đôi vào TP Phan Rang-TC (đoạn phía Nam) |
1,94 |
|
|
|
1,94 |
Mỹ Bình |
52 |
Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (quỹ đất TĐC, chuyển đổi nghề, nhu cầu) |
6,60 |
|
|
|
6,60 |
Mỹ Bình |
53 |
Khu TĐC Mỹ Bình 1 (quỹ đất TĐC, chuyển đổi nghề, nhu cầu) |
3,33 |
|
|
|
3,33 |
Mỹ Bình |
54 |
Khu đất 2 bên đường nối Ngô Gia Tự với đường Lê Duẩn (quỹ đất TĐC, chuyển đổi nghề, nhu cầu) |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
Đài Sơn |
55 |
Khu đất 2 bên đường N 9 (quỹ đất TĐC, chuyển đổi nghề, nhu cầu) |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Phủ Hà |
56 |
Trụ sở Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Ninh Thuận |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Mỹ Hải |
57 |
Các thửa đất nhỏ hẹp theo Nghị định 148/2020/NĐ-CP được rà soát theo quy định của Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh. |
|
|
|
|
|
Các phường xã |
D. |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ XÂY DỰNG HOẶC ĐÃ CÓ ĐẤT NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CẤP GCNQSDĐ (Công trình năm 2021 chuyển sang năm 2022) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế phường Mỹ Hải |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Mỹ Hải |
2 |
Trụ sở thôn Công Thành, xã Thành Hải |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Thành Hải |
3 |
Trụ sở thôn Cà Đú, xã Thành Hải |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Thành Hải |
4 |
Các khu đất hỗ trợ cho hộ nghèo (khu lò gạch Bảo An 0,23 ha và sân bóng Mỹ Đông 1,53 ha) |
1,76 |
|
|
|
1,76 |
Bảo An, Mỹ Đông |
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng KP5 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Mỹ Hải |
6 |
Nhà mẫu giáo khu phố 3 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Mỹ Hải |
7 |
Tường mẫu giáo KP3 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Mỹ Hải |
8 |
Trụ sở công an phường |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Phủ Hà |
9 |
Trụ sở UBND phường |
0,153 |
|
|
|
0,153 |
Phủ Hà |
10 |
Trụ sở khu phố 1 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Mỹ Đông |
11 |
Trụ sở khu phố 2 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Mỹ Đông |
12 |
Trụ sở khu phố 4 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Mỹ Đông |
13 |
Trụ sở khu phố 6 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Mỹ Đông |
14 |
Trụ sở khu phố 7 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Mỹ Đông |
15 |
Trụ sở khu phố 8 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Mỹ Đông |