Quyết định 3710/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 về định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc nhiệm vụ khuyến nông Trung ương “Xây dựng mô hình áp dụng giải pháp cấp bách quản lý phòng trừ bệnh khảm lá sắn do virus gây hại” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3710/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 25/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3710/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 15/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Xét đề nghị của Tổ tư vấn thẩm định định mức KTKT thành lập theo Quyết định số 3332/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn họp ngày 08/9/2018;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc nhiệm vụ đột xuất, đặc thù khuyến nông Trung ương “Xây dựng mô hình áp dụng giải pháp cấp bách quản lý phòng trừ bệnh khảm lá sắn do virus gây hại” (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI
ÁP DỤNG CHO NHIỆM VỤ
KHUYẾN NÔNG “XÂY DỰNG MÔ HÌNH ÁP DỤNG GIẢI PHÁP CẤP BÁCH QUẢN LÝ PHÒNG TRỪ BỆNH
KHẢM LÁ SẮN DO VIRUS GÂY HẠI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3710/QĐ-KHCN ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I/-PHẦN VẬT TƯ
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức tại Quyết định số 5207/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2015 |
Định mức áp dụng cho nhiệm vụ |
1 |
Giống |
hom |
12.000 - 14.000 |
12.000 - 14.000 |
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
140 |
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
50 |
50 |
4 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
180 |
5 |
Thuốc xử lý hom giống |
đồng |
- |
2.000.000 |
6 |
Thuốc cỏ |
đồng |
- |
2.400.000 |
7 |
Thuốc BVTV |
Kg |
- |
04 |
II/-PHẦN TRIỂN KHAI
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức tại Quyết định số 5207/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2015 |
Định mức áp dụng cho nhiệm vụ |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
10 |
05 |
2 |
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
|
Đối tượng tham gia xây dựng mô hình |
ngày |
01 |
01 |
|
Đối tượng, nhân rộng mô hình, khuyến nông viên |
ngày |
01 |
01 |
3 |
Tọa đàm tuyên truyền phổ biến |
lần |
- |
06 |
4 |
Tham quan, tổng kết mô hình dự án |
lần |
01 |
01 |
5 |
Hội nghị/ hoặc hội thảo (Quy mô vùng dự án) |
Lần |
01 |
01 lần/điểm triển khai |
6 |
Một (01) cán bộ kỹ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
10 |