Quyết định 3691/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2012 còn tồn chuyển sang năm 2013 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 3691/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Thành Trí |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3691/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH; VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ NĂM 2012 CÒN TỒN CHUYỂN SANG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 3528a/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch các Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm; Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường năm 2012 do ngân sách Trung ương hỗ trợ;
Thực hiện Văn bản số 643/HĐND-VP ngày 11/10/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh kinh phí các Chương trình mục tiêu quốc gia từ nguồn vốn NSTW hỗ trợ năm 2012 chuyển sang;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 2585 /SKHĐT-VX ngày 24/10/2013 về việc điều chỉnh kinh phí các Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2012 còn tồn chuyển sang năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch các Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2012 còn tồn chuyển sang năm 2013 (biểu phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chỉ tiêu điều chỉnh các Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2012 còn tồn chuyển sang năm 2013 cho các sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện có liên quan để phối hợp thực hiện.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị và Chủ tịch UBND các huyện có liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện nhằm hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Vĩnh Cửu, Trảng Bom; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ NĂM 2012 CÒN TỒN CHUYỂN SANG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3691/QĐ-UBND ngày 12 /11/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
|
Nội dung |
Kế hoạch đã chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Đơn vị chủ đầu tư |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Sự nghiệp |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
ĐTPT |
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
2.024.359 |
156.264 |
1.868.095 |
2.024.359 |
156.264 |
1.868.095 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
2.180.623 |
|
1.868.095 |
1.868.095 |
|
1.868.095 |
|
|
* Hỗ trợ đầu tư Trung tâm DS-KHHGĐ tuyến huyện |
2.180.623 |
|
1.868.095 |
2.180.623 |
|
1.868.095 |
|
|
- Huyện Vĩnh Cửu |
1.368.095 |
|
1.368.095 |
1.495.130 |
|
1.495.130 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
- Huyện Trảng Bom |
500.000 |
|
500.000 |
372.965 |
|
372.965 |
UBND huyện Trảng Bom |
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
156.264 |
156.264 |
|
156.264 |
156.264 |
|
|
1 |
Dự án Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VSATTP |
40.560 |
40.560 |
|
156.264 |
156.264 |
|
Sở Y tế |
2 |
Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSAT thực phẩm |
115.704 |
115.704 |
|
0 |
0 |
|
Sở Y tế |