Quyết định 3528a/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch các Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm; Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường do ngân sách Trung ương hỗ trợ tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 3528a/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/11/2012
Ngày có hiệu lực 30/11/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Nguyễn Thành Trí
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3528A/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH, VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM, KHẮC PHỤC Ô NHIỄM VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG NĂM 2012 DO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phân bổ nguồn vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2010 còn dư tiếp tục thực hiện trong năm 2011 và năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;

Thực hiện Văn bản số 602/HĐND-VP ngày 30/11/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 2620a/ SKHĐT-VX ngày 30/11/2012 về việc điều chỉnh kinh phí các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch các Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình, Vệ sinh an toàn thực phẩm, Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường năm 2012 do ngân sách Trung ương hỗ trợ (chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chỉ tiêu điều chỉnh các Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình, Vệ sinh an toàn thực phẩm, Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường năm 2012 cho các Sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện: Vĩnh Cửu, Xuân Lộc, Trảng Bom và thành phố Biên Hòa để phối hợp thực hiện.

Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị và Chủ tịch UBND các huyện liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện nhằm hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, địa phương, có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Trí

 

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH, VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM, KHẮC PHỤC Ô NHIỄM VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG NĂM 2012 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ

(Kèm theo Quyết định số 3528A/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Nghìn đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch đã giao

Kế hoạch điều chỉnh

Đơn vị chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Sự nghiệp

ĐTPT

Sự nghiệp

ĐTPT

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

23.315.350

800.000

22.515.350

23.315.350

800.000

22.515.350

 

I

CHƯƠNG TRÌNH MTQG DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

2.515.350

 

2.515.350

2.515.350

 

2.515.350

 

1

Hỗ trợ đầu tư Trung tâm DS-KHHGĐ tuyến huyện

2.515.350

 

2.515.350

2.515.350

 

2.515.350

 

 

- Thành phố Biên Hòa

622.695

 

622.695

0

 

0

UBND thành phố Biên Hòa

 

- Huyện Vĩnh Cửu

647.255

 

647.255

2.015.350

 

2.015.350

UBND huyện Vĩnh Cửu

 

- Huyện Xuân Lộc

622.700

 

622.700

0

 

0

UBND huyện Xuân Lộc

 

- Huyện Trảng Bom

622.700

 

622.700

500.000

 

500.000

UBND huyện Trảng Bom

II

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

800.000

800.000

 

800.000

800.000

 

 

1

Dự án Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VSATTP

400.000

400.000

 

470.000

470.000

 

Sở Y tế

2

Dự án Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm

400.000

400.000

 

330.000

330.000

 

Sở Y tế

III

CHƯƠNG TRÌNH MTQG KHẮC PHỤC Ô NHIỄM VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG

20.000.000

 

20.000.000

20.000.000

 

20.000.000

 

1

Dự án Xây dựng tuyến thoát nước phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa

9.200.000

 

9.200.000

272.000

 

272.000

Trung tâm Thoát nước Đồng Nai

2

Dự án xây dựng, cải tạo đoạn cống thoát nước từ phía Công ty Nông súc sản Đồng Nai băng qua đường Nguyễn Ái Quốc ra suối Săn Máu (chi phí lập hồ sơ)

1.200.000

 

1.200.000

116.000

 

116.000

Trung tâm Thoát nước Đồng Nai

3

Tiểu dự án xây dựng một số hạng mục của Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa gồm: Xây dựng tuyến mương bên trái xa lộ Hà Nội đoạn từ Bệnh viện Thống Nhất tới Giáo xứ Chân Lý phường Tân Biên, xây dựng đoạn cống thoát nước từ phía Nhà thờ Thánh Tâm băng qua xa lộ Hà Nội ra suối Săn Máu (chi phí lập hồ sơ)

1.200.000

 

1.200.000

1.176.000

 

1.176.000

Trung tâm Thoát nước Đồng Nai

4

Chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng thuộc Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa giai đoạn I (Nhà máy xử lý nước thải số 1 và số 2 thành phố Biên Hòa)

8.400.000

 

8.400.000

18.436.000

 

18.436.000

Trung tâm Thoát nước Đồng Nai