Quyết định 3687/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 3687/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Nhữ Văn Tâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3687/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ “HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội; Luật Bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 685/TTr-STNMT ngày 11/10/2018 (Sở Tài chính thẩm định tại Công văn số 3697/STC-QLG ngày 10/10/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Nội dung Bộ đơn giá gồm 2 phần:
1.1. Phần I: Đơn giá dự toán sản phẩm, gồm:
a) Hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;
b) Hoạt động quan trắc tiếng ồn;
c) Hoạt động quan trắc độ rung;
d) Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
e) Hoạt động quan trắc môi trường đất;
f) Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;
g) Hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa;
h) Hoạt động quan trắc khí thải;
i) Hoạt động quan trắc nước thải;
k) Hoạt động quan trắc trầm tích;
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3687/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ “HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội; Luật Bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 685/TTr-STNMT ngày 11/10/2018 (Sở Tài chính thẩm định tại Công văn số 3697/STC-QLG ngày 10/10/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Nội dung Bộ đơn giá gồm 2 phần:
1.1. Phần I: Đơn giá dự toán sản phẩm, gồm:
a) Hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;
b) Hoạt động quan trắc tiếng ồn;
c) Hoạt động quan trắc độ rung;
d) Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
e) Hoạt động quan trắc môi trường đất;
f) Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;
g) Hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa;
h) Hoạt động quan trắc khí thải;
i) Hoạt động quan trắc nước thải;
k) Hoạt động quan trắc trầm tích;
l) Hoạt động quan trắc chất thải;
m) Hoạt động quan trắc môi trường của Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục;
(Có Phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo)
1.2. Phần II. Thuyết minh đơn giá:
- Tính toán chi tiết đơn giá các chi phí: Chi phí lao động công nghệ, chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị, đơn giá tiền lương.
- Đơn giá được tính trên cơ sở mức lương cơ sở là 1.390.000đ/tháng. Khi Nhà nước thay đổi mức mức lương cơ sở khác với mức lương 1.390.000đ/tháng thì chi phí nhân công và chi phí quản lý chung được điều chỉnh như sau:
+ Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí nhân công đã tính trong đơn giá x K.
Trong đó: K = mức lương cơ sở mới /(chia) 1.390.000 đồng.
+ Chi phí quản lý chung: Được tính điều chỉnh lại theo chi phí trực tiếp đã điều chỉnh chi phí nhân công.
- Các loại phụ cấp đã được tính trong đơn giá:
+ Phụ cấp lưu động (phụ cấp lao động ngoại nghiệp): Thực hiện theo Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 2, hệ số 0,4).
+ Phụ cấp độc hại: thực hiện theo Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các khoản đóng góp tại thời điểm lập Bộ đơn giá là 23,5%, trong đó: Bảo hiểm xã hội: 17,5%; Bảo hiểm y tế: 3%; Bảo hiểm thất nghiệp: 1%; Kinh phí công đoàn: 2%. Trong quá trình thực hiện, nếu tỷ lệ các khoản đóng góp thay đổi trong khi Bộ đơn giá chưa được điều chỉnh; để đảm bảo kịp thời trong quá trình lập dự toán, quyết toán kinh phí, tỷ lệ các khoản đóng góp sẽ tính theo tỷ lệ hiện hành do Nhà nước quy định tại thời điểm thực hiện.
2. Các chi phí chưa tính trong đơn giá:
- Phụ cấp khu vực (nếu có);
- Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán.
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu.
- Thuế VAT.
- Các chi phí khác.
Các nội dung chi phí ghi tại Mục 2 sẽ được tính bổ sung khi xây dựng dự toán và thẩm định quyết toán theo quy định hiện hành trên cơ sở các văn bản hướng dẫn lập dự toán trong quá trình triển khai thực hiện.
3. Phạm vi áp dụng:
Bộ đơn giá nêu trên được áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên và đầu tư, doanh nghiệp tham gia thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh.
Khi xác định dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ, dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp được Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án (bao gồm: tiền lương, các khoản đóng góp theo lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính khấu hao tài sản cố định.
Điều 2. Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được thực hiện từ ngày ký ban hành và thay thế Bộ đơn giá dự toán sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được ban hành tại Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị có liên quan thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3687/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Chi phí nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Cộng chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung (20%) |
Tổng cộng đơn giá |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
5 |
(6) |
(7) |
(8)=(4)+(5)+(6)+(7) |
(9)=(8)*20% |
(10)=(8)+(9) |
A |
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH |
|
|
|
|
|
|||
I |
Quan trắc hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KK1a |
Nhiệt độ |
35,924 |
2,404 |
884 |
4,948 |
44,160 |
8,832 |
52,992 |
|
1KK1a |
Hiện trường |
35,924 |
2,404 |
884 |
4,948 |
44,160 |
8,832 |
52,992 |
|
2KK1a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
KK1b |
Độ ẩm |
35,924 |
2,404 |
884 |
4,948 |
44,160 |
8,832 |
52,992 |
|
1KK1b |
Hiện trường |
35,924 |
2,404 |
884 |
4,948 |
44,160 |
8,832 |
52,992 |
|
2KK1b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
KK2a |
Vận tốc gió |
35,924 |
2,404 |
707 |
4,948 |
43,983 |
8,797 |
52,780 |
|
1KK2a |
Hiện trường |
35,924 |
2,404 |
707 |
4,948 |
43,983 |
8,797 |
52,780 |
|
2KK2a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
KK2b |
Hướng gió |
35,924 |
2,404 |
707 |
4,948 |
43,983 |
8,797 |
52,780 |
|
1KK2b |
Hiện trường |
35,924 |
2,404 |
707 |
4,948 |
43,983 |
8,797 |
52,780 |
|
2KK2b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
35,924 |
2,404 |
1,318 |
4,948 |
44,594 |
8,919 |
53,513 |
|
1KK3 |
Hiện trường |
35,924 |
2,404 |
1,318 |
4,948 |
44,594 |
8,919 |
53,513 |
|
2KK3 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
KK4a |
Bụi tổng số (TSP) |
174,081 |
24,541 |
7,278 |
45,502 |
251,402 |
50,280 |
301,682 |
|
1KK4a |
Hiện trường |
142,112 |
22,889 |
4,042 |
7,049 |
176,092 |
35,218 |
211,310 |
|
2KK4a |
Phòng thí nghiệm |
31,969 |
1,652 |
3,236 |
38,453 |
75,310 |
15,062 |
90,372 |
7 |
KK4b |
Bụi Pb |
243,823 |
133,814 |
101,965 |
58,791 |
538,393 |
107,679 |
646,072 |
|
1KK4b |
Hiện trường |
142,112 |
22,889 |
4,042 |
7,049 |
176,092 |
35,218 |
211,310 |
|
2KK4b |
Phòng thí nghiệm |
101,711 |
110,925 |
97,923 |
51,742 |
362,301 |
72,460 |
434,761 |
8 |
KK4c |
Bụi PM10 |
369,178 |
24,541 |
7,278 |
58,791 |
459,788 |
91,958 |
551,746 |
|
1KK4c |
Hiện trường |
337,209 |
22,889 |
4,042 |
7,049 |
371,189 |
74,238 |
445,427 |
|
2KK4c |
Phòng thí nghiệm |
31,969 |
1,652 |
3,236 |
51,742 |
88,599 |
17,720 |
106,319 |
9 |
KK4d |
Bụi PM2,5 |
369,178 |
24,541 |
7,278 |
58,791 |
459,788 |
91,958 |
551,746 |
|
1KK4d |
Hiện trường |
337,209 |
22,889 |
4,042 |
7,049 |
371,189 |
74,238 |
445,427 |
|
2KK4d |
Phòng thí nghiệm |
31,969 |
1,652 |
3,236 |
51,742 |
88,599 |
17,720 |
106,319 |
10 |
KK5a |
CO (TCVN 7725: 2005) |
91,358 |
5,669 |
516,659 |
144,592 |
758,278 |
151,656 |
909,934 |
|
1KK5a |
Hiện trường |
91,358 |
5,669 |
236,245 |
11,005 |
344,277 |
68,855 |
413,132 |
|
2KK5a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
280,414 |
133,587 |
414,001 |
82,800 |
496,801 |
11 |
KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
193,069 |
18,315 |
284,227 |
145,604 |
641,215 |
128,243 |
769,458 |
|
1KK5b |
Hiện trường |
91,358 |
7,581 |
3,813 |
12,017 |
114,769 |
22,954 |
137,723 |
|
2KK5b |
Phòng thí nghiệm |
101,711 |
10,734 |
280,414 |
133,587 |
526,446 |
105,289 |
631,735 |
12 |
KK5c |
CO (Phương pháp phân tích so màu, phương pháp nội bộ) |
193,069 |
43,583 |
41,175 |
93,207 |
371,034 |
74,207 |
445,241 |
|
1KK5c |
Hiện trường |
91,358 |
7,581 |
3,813 |
38,036 |
140,788 |
28,158 |
168,946 |
|
2KK5c |
Phòng thí nghiệm |
101,711 |
36,002 |
37,362 |
55,171 |
230,246 |
46,049 |
276,295 |
13 |
KK6 |
NO2 |
182,174 |
58,564 |
48,902 |
92,377 |
382,017 |
76,403 |
458,420 |
|
1KK6 |
Hiện trường |
91,358 |
22,562 |
5,659 |
34,252 |
153,831 |
30,766 |
184,597 |
|
2KK6 |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
36,002 |
43,243 |
58,125 |
228,186 |
45,637 |
273,823 |
14 |
KK7 |
SO2 |
182,174 |
58,932 |
61,617 |
84,396 |
387,119 |
77,424 |
464,543 |
|
1KK7 |
Hiện trường |
91,358 |
22,660 |
5,659 |
20,473 |
140,150 |
28,030 |
168,180 |
|
2KK7 |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
36,272 |
55,958 |
63,923 |
246,969 |
49,394 |
296,363 |
15 |
KK8 |
O3 |
193,069 |
27,764 |
53,724 |
17,854 |
292,411 |
58,482 |
350,893 |
|
1KK8 |
Hiện trường |
91,358 |
24,440 |
7,698 |
9,484 |
132,980 |
26,596 |
159,576 |
|
2KK8 |
Phòng thí nghiệm |
101,711 |
3,324 |
46,026 |
8,370 |
159,431 |
31,886 |
191,317 |
16 |
KK9 |
Amoniac (NH3) |
212,627 |
45,349 |
67,727 |
53,960 |
379,663 |
75,933 |
455,596 |
|
1KK9 |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
6,601 |
158,573 |
31,715 |
190,288 |
|
2KK9 |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
22,886 |
60,029 |
47,359 |
221,090 |
44,218 |
265,308 |
17 |
KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
212,627 |
45,349 |
67,727 |
55,987 |
381,690 |
76,338 |
458,028 |
|
1KK10 |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
5,464 |
157,436 |
31,487 |
188,923 |
|
2KK10 |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
22,886 |
60,029 |
50,523 |
224,254 |
44,851 |
269,105 |
18 |
KK11a |
Hơi axit (HCl) |
212,627 |
45,349 |
28,164 |
169,856 |
455,996 |
91,199 |
547,195 |
|
1KK11a |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
8,102 |
160,074 |
32,015 |
192,089 |
|
2KK11a |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
22,886 |
20,466 |
161,754 |
295,922 |
59,184 |
355,106 |
19 |
KK11b |
Hơi axit (HF) |
212,627 |
45,349 |
28,164 |
169,856 |
455,996 |
91,199 |
547,195 |
|
1KK11b |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
8,102 |
160,074 |
32,015 |
192,089 |
|
2KK11b |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
22,886 |
20,466 |
161,754 |
295,922 |
59,184 |
355,106 |
20 |
KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
212,627 |
45,349 |
32,118 |
169,856 |
459,950 |
91,990 |
551,940 |
|
1KK11c |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
8,102 |
160,074 |
32,015 |
192,089 |
|
2KK11c |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
22,886 |
24,420 |
161,754 |
299,876 |
59,975 |
359,851 |
21 |
KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
212,627 |
45,349 |
32,118 |
169,856 |
459,950 |
91,990 |
551,940 |
|
1KK11d |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
8,102 |
160,074 |
32,015 |
192,089 |
|
2KK11d |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
22,886 |
24,420 |
161,754 |
299,876 |
59,975 |
359,851 |
22 |
KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
212,627 |
45,349 |
32,118 |
169,856 |
459,950 |
91,990 |
551,940 |
|
1KK11đ |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
8,102 |
160,074 |
32,015 |
192,089 |
|
2KK11đ |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
22,886 |
24,420 |
161,754 |
299,876 |
59,975 |
359,851 |
23 |
KK12a |
Benzen (C6H6) |
279,458 |
51,487 |
261,056 |
355,015 |
947,016 |
189,403 |
1,136,419 |
|
1KK12a |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
4,265 |
156,237 |
31,247 |
187,484 |
|
2KK12a |
Phòng thí nghiệm |
157,647 |
29,024 |
253,358 |
350,750 |
790,779 |
158,156 |
948,935 |
24 |
KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
279,458 |
51,487 |
261,056 |
355,015 |
947,016 |
189,403 |
1,136,419 |
|
1KK12b |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
4,265 |
156,237 |
31,247 |
187,484 |
|
2KK12b |
Phòng thí nghiệm |
157,647 |
29,024 |
253,358 |
350,750 |
790,779 |
158,156 |
948,935 |
25 |
KK12b |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
279,458 |
51,487 |
261,056 |
355,015 |
947,016 |
189,403 |
1,136,419 |
|
1KK12c |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
4,265 |
156,237 |
31,247 |
187,484 |
|
2KK12b |
Phòng thí nghiệm |
157,647 |
29,024 |
253,358 |
350,750 |
790,779 |
158,156 |
948,935 |
26 |
KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
279,458 |
51,487 |
261,056 |
355,015 |
947,016 |
189,403 |
1,136,419 |
|
1KK12d |
Hiện trường |
121,811 |
22,463 |
7,698 |
4,265 |
156,237 |
31,247 |
187,484 |
|
2KK12d |
Phòng thí nghiệm |
157,647 |
29,024 |
253,358 |
350,750 |
790,779 |
158,156 |
948,935 |
B |
TIẾNG ỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Quan trắc hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
85,315 |
1,537 |
7,290 |
19,627 |
113,769 |
22,754 |
136,523 |
|
1TO1a |
Hiện trường |
48,988 |
961 |
6,263 |
11,257 |
67,469 |
13,494 |
80,963 |
|
2TO1a |
Phòng thí nghiệm |
36,327 |
576 |
1,027 |
8,370 |
46,300 |
9,260 |
55,560 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
85,315 |
1,537 |
7,290 |
19,627 |
113,769 |
22,754 |
136,523 |
|
1TO1b |
Hiện trường |
48,988 |
961 |
6,263 |
11,257 |
67,469 |
13,494 |
80,963 |
|
2TO1b |
Phòng thí nghiệm |
36,327 |
576 |
1,027 |
8,370 |
46,300 |
9,260 |
55,560 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
185,124 |
4,465 |
1,793 |
34,918 |
226,300 |
45,260 |
271,560 |
|
1TO2 |
Hiện trường |
130,634 |
3,403 |
|
26,548 |
160,585 |
32,117 |
192,702 |
|
2TO2 |
Phòng thí nghiệm |
54,490 |
1,061 |
1,793 |
8,370 |
65,714 |
13,143 |
78,857 |
|
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
85,315 |
1,805 |
7,329 |
19,627 |
114,076 |
22,815 |
136,891 |
|
1TO3a |
Hiện trường |
48,988 |
1,230 |
6,302 |
11,257 |
67,777 |
13,555 |
81,332 |
|
2TO3a |
Phòng thí nghiệm |
36,327 |
576 |
1,027 |
8,370 |
46,300 |
9,260 |
55,560 |
5 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
85,315 |
1,805 |
7,329 |
19,627 |
114,076 |
22,815 |
136,891 |
|
1TO3b |
Hiện trường |
48,988 |
1,230 |
6,302 |
11,257 |
67,777 |
13,555 |
81,332 |
|
2TO3b |
Phòng thí nghiệm |
36,327 |
576 |
1,027 |
8,370 |
46,300 |
9,260 |
55,560 |
6 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
85,315 |
1,805 |
7,329 |
19,627 |
114,076 |
22,815 |
136,891 |
|
1TO3c |
Hiện trường |
48,988 |
1,230 |
6,302 |
11,257 |
67,777 |
13,555 |
81,332 |
|
2TO3c |
Phòng thí nghiệm |
36,327 |
576 |
1,027 |
8,370 |
46,300 |
9,260 |
55,560 |
7 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
137,054 |
4,081 |
8,431 |
19,627 |
169,193 |
33,839 |
203,032 |
|
1TO4 |
Hiện trường |
73,482 |
3,020 |
6,494 |
11,257 |
94,253 |
18,851 |
113,104 |
|
2TO4 |
Phòng thí nghiệm |
63,572 |
1,061 |
1,937 |
8,370 |
74,940 |
14,988 |
89,928 |
C |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐR01 |
Độ rung |
109,809 |
5,304 |
8,431 |
22,655 |
146,199 |
29,240 |
175,439 |
|
1ĐR01 |
Hiện trường |
73,482 |
4,243 |
6,494 |
14,285 |
98,504 |
19,701 |
118,205 |
|
2ĐR01 |
Phòng thí nghiệm |
36,327 |
1,061 |
1,937 |
8,370 |
47,695 |
9,539 |
57,234 |
D |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
30,007 |
4,928 |
8,362 |
20,677 |
63,974 |
12,795 |
76,769 |
|
1NM1a1 |
Hiện trường |
30,007 |
4,928 |
8,362 |
20,677 |
63,974 |
12,795 |
76,769 |
|
2NM1a1 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NM1a2 |
pH |
30,007 |
4,928 |
8,362 |
30,024 |
73,321 |
14,664 |
87,985 |
|
1NM1a2 |
Hiện trường |
30,007 |
4,928 |
8,362 |
30,024 |
73,321 |
14,664 |
87,985 |
|
2NM1a2 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
30,007 |
4,686 |
8,362 |
13,726 |
56,781 |
11,356 |
68,137 |
|
1NM1b |
Hiện trường |
30,007 |
4,686 |
8,362 |
13,726 |
56,781 |
11,356 |
68,137 |
|
2NM1b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
30,007 |
5,575 |
8,362 |
25,866 |
69,810 |
13,962 |
83,772 |
|
1NM2a |
Hiện trường |
30,007 |
5,575 |
8,362 |
25,866 |
69,810 |
13,962 |
83,772 |
|
2NM2a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NM2b |
Độ đục |
30,007 |
5,496 |
8,362 |
47,314 |
91,179 |
18,236 |
109,415 |
|
1NM2b |
Hiện trường |
30,007 |
5,496 |
8,362 |
47,314 |
91,179 |
18,236 |
109,415 |
|
2NM2b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
30,007 |
8,701 |
8,362 |
29,149 |
76,219 |
15,244 |
91,463 |
|
1NM3a |
Hiện trường |
30,007 |
8,701 |
8,362 |
29,149 |
76,219 |
15,244 |
91,463 |
|
2NM3a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
30,007 |
8,701 |
8,362 |
29,149 |
76,219 |
15,244 |
91,463 |
|
1NM3b |
Hiện trường |
30,007 |
8,701 |
8,362 |
29,149 |
76,219 |
15,244 |
91,463 |
|
2NM3b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
142,112 |
18,151 |
23,225 |
110,709 |
294,197 |
58,839 |
353,036 |
|
1NM4 |
Hiện trường |
142,112 |
18,151 |
23,225 |
110,709 |
294,197 |
58,839 |
353,036 |
|
2NM4 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
100,105 |
6,918 |
11,727 |
15,663 |
134,413 |
26,883 |
161,296 |
|
1NM5 |
Hiện trường |
36,246 |
3,100 |
2,701 |
12,631 |
54,678 |
10,936 |
65,614 |
|
2NM5 |
Phòng thí nghiệm |
63,859 |
3,818 |
9,026 |
3,032 |
79,735 |
15,947 |
95,682 |
10 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
108,176 |
48,001 |
17,055 |
33,903 |
207,135 |
41,427 |
248,562 |
|
1NM6a |
Hiện trường |
36,246 |
3,100 |
2,701 |
10,623 |
52,670 |
10,534 |
63,204 |
|
2NM6a |
Phòng thí nghiệm |
71,930 |
44,901 |
14,354 |
23,280 |
154,465 |
30,893 |
185,358 |
11 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
124,161 |
57,454 |
26,800 |
47,881 |
256,296 |
51,259 |
307,555 |
|
1NM6b |
Hiện trường |
36,246 |
3,100 |
2,701 |
10,623 |
52,670 |
10,534 |
63,204 |
|
2NM6b |
Phòng thí nghiệm |
87,915 |
54,354 |
24,099 |
37,258 |
203,626 |
40,725 |
244,351 |
12 |
NM7a |
Amoni (NH4+) |
120,526 |
69,010 |
23,453 |
33,833 |
246,822 |
49,364 |
296,186 |
|
1NM7a |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,734 |
58,394 |
11,679 |
70,073 |
|
2NM7a |
Phòng thí nghiệm |
79,922 |
65,301 |
19,106 |
24,099 |
188,428 |
37,686 |
226,114 |
13 |
NM7b |
Nitrit (NO2-) |
120,526 |
80,324 |
24,544 |
125,571 |
350,965 |
70,193 |
421,158 |
|
1NM7b |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,734 |
58,394 |
11,679 |
70,073 |
|
2NM7b |
Phòng thí nghiệm |
79,922 |
76,615 |
20,197 |
115,837 |
292,571 |
58,514 |
351,085 |
14 |
NM7c |
Nitrat (NO3-) |
120,526 |
82,223 |
24,544 |
34,131 |
261,424 |
52,285 |
313,709 |
|
1NM7c |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,734 |
58,394 |
11,679 |
70,073 |
|
2NM7c |
Phòng thí nghiệm |
79,922 |
78,514 |
20,197 |
24,397 |
203,030 |
40,606 |
243,636 |
15 |
NM7d |
Tổng P |
167,747 |
67,249 |
35,514 |
34,856 |
305,366 |
61,073 |
366,439 |
|
1NM7d |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,734 |
58,394 |
11,679 |
70,073 |
|
2NM7d |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
63,540 |
31,167 |
25,122 |
246,972 |
49,394 |
296,366 |
16 |
2NM7đ |
Tổng N |
185,910 |
40,586 |
39,805 |
33,612 |
299,913 |
59,983 |
359,896 |
|
1NM7đ |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,734 |
58,394 |
11,679 |
70,073 |
|
2NM7đ |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
36,877 |
35,458 |
23,878 |
241,519 |
48,304 |
289,823 |
17 |
2NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
223,683 |
110,650 |
64,312 |
75,347 |
473,992 |
94,798 |
568,790 |
|
1NM7e1 |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,492 |
58,152 |
11,630 |
69,782 |
|
2NM7e1 |
Phòng thí nghiệm |
183,079 |
106,941 |
59,965 |
65,855 |
415,840 |
83,168 |
499,008 |
18 |
NM7e2 |
Kim loại nặng (Cd) |
213,532 |
110,650 |
64,312 |
75,347 |
463,841 |
92,768 |
556,609 |
|
1NM7e2 |
Hiện trường |
30,453 |
3,709 |
4,347 |
9,492 |
48,001 |
9,600 |
57,601 |
|
2NM7e2 |
Phòng thí nghiệm |
183,079 |
106,941 |
59,965 |
65,855 |
415,840 |
83,168 |
499,008 |
19 |
NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
213,532 |
85,106 |
65,158 |
103,320 |
467,116 |
93,423 |
560,539 |
|
1NM7g1 |
Hiện trường |
30,453 |
3,709 |
4,347 |
9,492 |
48,001 |
9,600 |
57,601 |
|
2NM7g1 |
Phòng thí nghiệm |
183,079 |
81,397 |
60,811 |
93,828 |
419,115 |
83,823 |
502,938 |
20 |
NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
213,532 |
93,530 |
65,158 |
54,229 |
426,449 |
85,290 |
511,739 |
|
1NM7g2 |
Hiện trường |
30,453 |
3,709 |
4,347 |
9,492 |
48,001 |
9,600 |
57,601 |
|
2NM7g2 |
Phòng thí nghiệm |
183,079 |
89,821 |
60,811 |
44,737 |
378,448 |
75,690 |
454,138 |
21 |
NM7h1 |
Kim loại (Fe) |
157,596 |
71,354 |
56,083 |
39,413 |
324,446 |
64,889 |
389,335 |
|
1NM7h1 |
Hiện trường |
30,453 |
3,709 |
4,347 |
9,492 |
48,001 |
9,600 |
57,601 |
|
2NM7h1 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,645 |
51,736 |
29,921 |
276,445 |
55,289 |
331,734 |
22 |
NM7h2 |
Kim loại (Cu) |
157,596 |
71,354 |
56,083 |
39,413 |
324,446 |
64,889 |
389,335 |
|
1NM7h2 |
Hiện trường |
30,453 |
3,709 |
4,347 |
9,492 |
48,001 |
9,600 |
57,601 |
|
2NM7h2 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,645 |
51,736 |
29,921 |
276,445 |
55,289 |
331,734 |
23 |
NM7h3 |
Kim loại (Zn) |
157,596 |
71,354 |
56,083 |
39,413 |
324,446 |
64,889 |
389,335 |
|
1NM7h3 |
Hiện trường |
30,453 |
3,709 |
4,347 |
9,492 |
48,001 |
9,600 |
57,601 |
|
2NM7h3 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,645 |
51,736 |
29,921 |
276,445 |
55,289 |
331,734 |
24 |
NM7h4 |
Kim loại (Mn) |
157,596 |
71,354 |
56,083 |
39,413 |
324,446 |
64,889 |
389,335 |
|
1NM7h4 |
Hiện trường |
30,453 |
3,709 |
4,347 |
9,492 |
48,001 |
9,600 |
57,601 |
|
2NM7h4 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,645 |
51,736 |
29,921 |
276,445 |
55,289 |
331,734 |
25 |
NM7h5 |
Kim loại (Cr) |
157,596 |
71,354 |
56,083 |
39,413 |
324,446 |
64,889 |
389,335 |
|
1NM7h5 |
Hiện trường |
30,453 |
3,709 |
4,347 |
9,492 |
48,001 |
9,600 |
57,601 |
|
2NM7h5 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,645 |
51,736 |
29,921 |
276,445 |
55,289 |
331,734 |
26 |
NM7h6 |
Kim loại (Ni) |
157,596 |
71,354 |
56,083 |
39,413 |
324,446 |
64,889 |
389,335 |
|
1NM7h6 |
Hiện trường |
30,453 |
3,709 |
4,347 |
9,492 |
48,001 |
9,600 |
57,601 |
|
2NM7h6 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,645 |
51,736 |
29,921 |
276,445 |
55,289 |
331,734 |
27 |
NM7i |
2- Sulphat (SO4 ) |
149,584 |
50,712 |
20,930 |
39,486 |
260,712 |
52,142 |
312,854 |
|
1NM7i |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,734 |
58,394 |
11,679 |
70,073 |
|
2NM7i |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
47,003 |
16,583 |
29,752 |
202,318 |
40,464 |
242,782 |
28 |
NM7k |
Photphat (PO43-) |
149,584 |
43,326 |
24,572 |
32,347 |
249,829 |
49,966 |
299,795 |
|
1NM7k |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,734 |
58,394 |
11,679 |
70,073 |
|
2NM7k |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
39,617 |
20,225 |
22,613 |
191,435 |
38,287 |
229,722 |
29 |
NM7l |
Clorua (Cl-) |
111,558 |
26,611 |
18,113 |
71,656 |
227,938 |
45,588 |
273,526 |
|
1NM7l |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,734 |
58,394 |
11,679 |
70,073 |
|
2NM7l |
Phòng thí nghiệm |
70,954 |
22,902 |
13,766 |
61,922 |
169,544 |
33,909 |
203,453 |
30 |
NM7m |
Florua (F-) |
131,420 |
43,326 |
29,159 |
181,125 |
385,030 |
77,006 |
462,036 |
|
1NM7m |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,734 |
58,394 |
11,679 |
70,073 |
|
2NM7m |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
39,617 |
24,812 |
171,391 |
326,636 |
65,327 |
391,963 |
31 |
NM7n |
Crom (VI) |
131,420 |
43,326 |
25,799 |
63,184 |
263,729 |
52,746 |
316,475 |
|
1NM7n |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
4,347 |
9,734 |
58,394 |
11,679 |
70,073 |
|
2NM7n |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
39,617 |
21,452 |
53,450 |
205,335 |
41,067 |
246,402 |
32 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
223,683 |
122,157 |
36,354 |
216,657 |
598,851 |
119,770 |
718,621 |
|
1NM8 |
Hiện trường |
40,604 |
3,544 |
2,701 |
9,492 |
56,341 |
11,268 |
67,609 |
|
2NM8 |
Phòng thí nghiệm |
183,079 |
118,613 |
33,653 |
207,165 |
542,510 |
108,502 |
651,012 |
33 |
NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
185,910 |
15,549 |
44,519 |
486,153 |
732,131 |
146,426 |
878,557 |
|
1NM9a1 |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
2,701 |
10,334 |
57,348 |
11,470 |
68,818 |
|
2NM9a1 |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
11,840 |
41,818 |
475,819 |
674,783 |
134,957 |
809,740 |
34 |
NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
185,910 |
15,549 |
44,519 |
431,944 |
677,922 |
135,584 |
813,506 |
|
1NM9a2 |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
2,701 |
10,334 |
57,348 |
11,470 |
68,818 |
|
2NM9a2 |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
11,840 |
41,818 |
421,610 |
620,574 |
124,115 |
744,689 |
35 |
NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
185,910 |
15,549 |
44,519 |
486,153 |
732,131 |
146,426 |
878,557 |
|
1NM9b1 |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
2,701 |
10,334 |
57,348 |
11,470 |
68,818 |
|
2NM9b1 |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
11,840 |
41,818 |
475,819 |
674,783 |
134,957 |
809,740 |
36 |
NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
185,910 |
15,549 |
44,519 |
431,944 |
677,922 |
135,584 |
813,506 |
|
1NM9b2 |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
2,701 |
10,334 |
57,348 |
11,470 |
68,818 |
|
2NM9b2 |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
11,840 |
41,818 |
421,610 |
620,574 |
124,115 |
744,689 |
37 |
NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
185,910 |
67,249 |
41,891 |
84,160 |
379,210 |
75,842 |
455,052 |
|
1NM10 |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
5,321 |
10,309 |
59,943 |
11,989 |
71,932 |
|
2NM10 |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
63,540 |
36,570 |
73,851 |
319,267 |
63,853 |
383,120 |
38 |
NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
350,093 |
179,526 |
113,805 |
827,095 |
1,470,519 |
294,104 |
1,764,623 |
|
1NM11 |
Hiện trường |
44,961 |
3,709 |
1,131 |
10,805 |
60,606 |
12,121 |
72,727 |
|
2NM11 |
Phòng thí nghiệm |
305,132 |
175,817 |
112,674 |
816,290 |
1,409,913 |
281,983 |
1,691,896 |
39 |
NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
350,093 |
179,526 |
113,805 |
841,233 |
1,484,657 |
296,931 |
1,781,588 |
|
1NM12 |
Hiện trường |
44,961 |
3,709 |
1,131 |
10,805 |
60,606 |
12,121 |
72,727 |
|
2NM12 |
Phòng thí nghiệm |
305,132 |
175,817 |
112,674 |
830,428 |
1,424,051 |
284,810 |
1,708,861 |
40 |
NM13 |
Xyanua (CN ) |
162,657 |
51,080 |
49,411 |
160,706 |
423,854 |
84,771 |
508,625 |
|
1NM13 |
Hiện trường |
40,604 |
3,709 |
5,810 |
9,566 |
59,689 |
11,938 |
71,627 |
|
2NM13 |
Phòng thí nghiệm |
122,053 |
47,371 |
43,601 |
151,140 |
364,165 |
72,833 |
436,998 |
41 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
248,382 |
155,072 |
43,544 |
1,504,293 |
1,951,291 |
390,258 |
2,341,549 |
|
1NM14 |
Hiện trường |
44,961 |
3,709 |
5,810 |
9,566 |
64,046 |
12,809 |
76,855 |
|
2NM14 |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
151,363 |
37,734 |
1,494,727 |
1,887,245 |
377,449 |
2,264,694 |
42 |
NM15 |
Phenol |
248,382 |
126,799 |
49,411 |
305,185 |
729,777 |
145,955 |
875,732 |
|
1NM15 |
Hiện trường |
44,961 |
3,709 |
5,810 |
9,566 |
64,046 |
12,809 |
76,855 |
|
2NM15 |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
123,090 |
43,601 |
295,619 |
665,731 |
133,146 |
798,877 |
43 |
NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
233,874 |
38,316 |
103,555 |
709,043 |
1,084,788 |
216,958 |
1,301,746 |
|
1NM16 |
Hiện trường |
30,453 |
3,709 |
4,347 |
9,566 |
48,075 |
9,615 |
57,690 |
|
2NM16 |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
34,607 |
99,208 |
699,477 |
1,036,713 |
207,343 |
1,244,056 |
E |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đ1a |
Cl- |
111,800 |
24,302 |
60,040 |
87,938 |
284,080 |
56,816 |
340,896 |
|
1Đ1a |
Hiện trường |
39,870 |
1,668 |
2,004 |
17,297 |
60,839 |
12,168 |
73,007 |
|
2Đ1a |
Phòng thí nghiệm |
71,930 |
22,634 |
58,036 |
70,641 |
223,241 |
44,648 |
267,889 |
2 |
Đ1b |
2- SO4 |
111,800 |
15,968 |
71,394 |
67,068 |
266,230 |
53,246 |
319,476 |
|
1Đ1b |
Hiện trường |
39,870 |
1,668 |
2,004 |
17,297 |
60,839 |
12,168 |
73,007 |
|
2Đ1b |
Phòng thí nghiệm |
71,930 |
14,300 |
69,390 |
49,771 |
205,391 |
41,078 |
246,469 |
3 |
Đ1c |
HCO3- |
111,800 |
15,627 |
71,394 |
67,068 |
265,889 |
53,178 |
319,067 |
|
1Đ1c |
Hiện trường |
39,870 |
1,668 |
2,004 |
17,297 |
60,839 |
12,168 |
73,007 |
|
2Đ1c |
Phòng thí nghiệm |
71,930 |
13,959 |
69,390 |
49,771 |
205,050 |
41,010 |
246,060 |
4 |
Đ1đ |
Tổng K2O |
111,800 |
28,920 |
85,776 |
87,368 |
313,864 |
62,773 |
376,637 |
|
1Đ1đ |
Hiện trường |
39,870 |
1,668 |
2,004 |
17,297 |
60,839 |
12,168 |
73,007 |
|
2Đ1đ |
Phòng thí nghiệm |
71,930 |
27,252 |
83,772 |
70,071 |
253,025 |
50,605 |
303,630 |
5 |
Đ1h |
Tổng N |
176,095 |
66,091 |
90,665 |
55,849 |
388,700 |
77,740 |
466,440 |
|
1Đ1h |
Hiện trường |
39,870 |
1,668 |
2,004 |
17,297 |
60,839 |
12,168 |
73,007 |
|
2Đ1h |
Phòng thí nghiệm |
136,225 |
64,423 |
88,661 |
38,552 |
327,861 |
65,572 |
393,433 |
6 |
Đ1k |
Tổng P |
176,095 |
28,338 |
90,665 |
49,086 |
344,184 |
68,837 |
413,021 |
|
1Đ1k |
Hiện trường |
39,870 |
1,668 |
2,004 |
17,297 |
60,839 |
12,168 |
73,007 |
|
2Đ1k |
Phòng thí nghiệm |
136,225 |
26,670 |
88,661 |
31,789 |
283,345 |
56,669 |
340,014 |
7 |
Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
111,800 |
28,849 |
64,697 |
299,942 |
505,288 |
101,058 |
606,346 |
|
1Đ1m |
Hiện trường |
39,870 |
1,668 |
2,004 |
17,297 |
60,839 |
12,168 |
73,007 |
|
2Đ1m |
Phòng thí nghiệm |
71,930 |
27,181 |
62,693 |
282,645 |
444,449 |
88,890 |
533,339 |
8 |
Đ2a |
Ca2+ |
121,605 |
28,520 |
67,404 |
117,172 |
334,701 |
66,940 |
401,641 |
|
1Đ2a |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2a |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
26,904 |
65,400 |
99,875 |
273,914 |
54,783 |
328,697 |
9 |
Đ2b |
Mg2+ |
121,605 |
28,520 |
67,404 |
116,881 |
334,410 |
66,882 |
401,292 |
|
1Đ2b |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2b |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
26,904 |
65,400 |
99,584 |
273,623 |
54,725 |
328,348 |
10 |
Đ2c |
K+ |
121,605 |
18,216 |
96,167 |
114,005 |
349,993 |
69,999 |
419,992 |
|
1Đ2c |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2c |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
16,600 |
94,163 |
96,708 |
289,206 |
57,841 |
347,047 |
11 |
Đ2d |
Na+ |
121,605 |
18,216 |
96,167 |
114,005 |
349,993 |
69,999 |
419,992 |
|
1Đ2d |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2d |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
16,600 |
94,163 |
96,708 |
289,206 |
57,841 |
347,047 |
12 |
Đ2đ |
Al3+ |
121,605 |
18,216 |
96,167 |
118,255 |
354,243 |
70,849 |
425,092 |
|
1Đ2đ |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2đ |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
16,600 |
94,163 |
100,958 |
293,456 |
58,691 |
352,147 |
13 |
Đ2e |
Fe3+ |
121,605 |
32,847 |
62,858 |
54,686 |
271,996 |
54,399 |
326,395 |
|
1Đ2e |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2e |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
31,231 |
60,854 |
37,389 |
211,209 |
42,242 |
253,451 |
14 |
Đ2g |
Mn2+ |
121,605 |
32,847 |
71,141 |
47,444 |
273,037 |
54,607 |
327,644 |
|
1Đ2g |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2g |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
31,231 |
69,137 |
30,147 |
212,250 |
42,450 |
254,700 |
15 |
Đ2h1 |
Pb |
121,605 |
116,988 |
86,617 |
78,739 |
403,949 |
80,790 |
484,739 |
|
1Đ2h1 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2h1 |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
115,372 |
84,613 |
61,442 |
343,162 |
68,632 |
411,794 |
16 |
Đ2h2 |
Cd |
121,605 |
116,988 |
86,617 |
78,739 |
403,949 |
80,790 |
484,739 |
|
1Đ2h2 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2h2 |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
115,372 |
84,613 |
61,442 |
343,162 |
68,632 |
411,794 |
17 |
Đ2k1 |
Kim loại nặng (Hg) |
212,778 |
90,953 |
96,435 |
63,934 |
464,100 |
92,820 |
556,920 |
|
1Đ2k1 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2k1 |
Phòng thí nghiệm |
172,908 |
89,337 |
94,431 |
46,637 |
403,313 |
80,663 |
483,976 |
18 |
Đ2k2 |
Kim loại nặng (As) |
212,778 |
92,011 |
96,435 |
94,219 |
495,443 |
99,089 |
594,532 |
|
1Đ2k2 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2k2 |
Phòng thí nghiệm |
172,908 |
90,395 |
94,431 |
76,922 |
434,656 |
86,931 |
521,587 |
19 |
Đ2l1 |
Kim loại (Fe) |
167,013 |
66,742 |
85,881 |
55,936 |
375,572 |
75,114 |
450,686 |
|
1Đ2l1 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2l1 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,126 |
83,877 |
38,639 |
314,785 |
62,957 |
377,742 |
20 |
Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
167,013 |
66,742 |
85,881 |
55,936 |
375,572 |
75,114 |
450,686 |
|
1Đ2l2 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2l2 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,126 |
83,877 |
38,639 |
314,785 |
62,957 |
377,742 |
21 |
Đ2l3 |
Kim loại (Mn) |
167,013 |
66,742 |
85,881 |
55,936 |
375,572 |
75,114 |
450,686 |
|
1Đ2l3 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2l3 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,126 |
83,877 |
38,639 |
314,785 |
62,957 |
377,742 |
22 |
Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
167,013 |
66,742 |
85,881 |
55,936 |
375,572 |
75,114 |
450,686 |
|
1Đ2l4 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2l4 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,126 |
83,877 |
38,639 |
314,785 |
62,957 |
377,742 |
23 |
Đ2l5 |
Kim loại (Cr) |
167,013 |
66,742 |
85,881 |
55,936 |
375,572 |
75,114 |
450,686 |
|
1Đ2l5 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2l5 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,126 |
83,877 |
38,639 |
314,785 |
62,957 |
377,742 |
24 |
Đ2l6 |
Kim loại (Ni) |
167,013 |
66,742 |
85,881 |
55,936 |
375,572 |
75,114 |
450,686 |
|
1Đ2l6 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ2l6 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,126 |
83,877 |
38,639 |
314,785 |
62,957 |
377,742 |
25 |
Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
305,010 |
178,369 |
147,112 |
1,271,010 |
1,901,501 |
380,300 |
2,281,801 |
|
1Đ3a |
Hiện trường |
60,905 |
1,782 |
2,004 |
19,254 |
83,945 |
16,789 |
100,734 |
|
2Đ3a |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
176,587 |
145,108 |
1,251,756 |
1,817,556 |
363,511 |
2,181,067 |
26 |
Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
305,010 |
178,331 |
147,112 |
3,077,604 |
3,708,057 |
741,611 |
4,449,668 |
|
1Đ3b |
Hiện trường |
60,905 |
1,744 |
2,004 |
19,254 |
83,907 |
16,781 |
100,688 |
|
2Đ3b |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
176,587 |
145,108 |
3,058,350 |
3,624,150 |
724,830 |
4,348,980 |
27 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
305,010 |
178,331 |
152,523 |
1,274,544 |
1,910,408 |
382,082 |
2,292,490 |
|
1Đ4 |
Hiện trường |
60,905 |
1,744 |
2,004 |
19,254 |
83,907 |
16,781 |
100,688 |
|
2Đ4 |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
176,587 |
150,519 |
1,255,290 |
1,826,501 |
365,300 |
2,191,801 |
28 |
Đ5 |
PCBs |
305,010 |
178,331 |
152,523 |
1,274,544 |
1,910,408 |
382,082 |
2,292,490 |
|
1Đ5 |
Hiện trường |
60,905 |
1,744 |
2,004 |
19,254 |
83,907 |
16,781 |
100,688 |
|
2Đ5 |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
176,587 |
150,519 |
1,255,290 |
1,826,501 |
365,300 |
2,191,801 |
29 |
Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
243,291 |
32,805 |
103,888 |
672,916 |
1,052,900 |
210,580 |
1,263,480 |
|
1Đ6 |
Hiện trường |
39,870 |
1,616 |
2,004 |
17,297 |
60,787 |
12,157 |
72,944 |
|
2Đ6 |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
31,189 |
101,884 |
655,619 |
992,113 |
198,423 |
1,190,536 |
F |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
36,246 |
4,715 |
5,250 |
7,834 |
54,045 |
10,809 |
64,854 |
|
1NN1a |
Hiện trường |
36,246 |
4,715 |
5,250 |
7,834 |
54,045 |
10,809 |
64,854 |
|
2NN1a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NN1b |
pH |
36,246 |
4,715 |
5,250 |
13,784 |
59,995 |
11,999 |
71,994 |
|
1NN1b |
Hiện trường |
36,246 |
4,715 |
5,250 |
13,784 |
59,995 |
11,999 |
71,994 |
|
2NN1b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
36,246 |
5,789 |
5,250 |
26,131 |
73,416 |
14,683 |
88,099 |
|
1NN2 |
Hiện trường |
36,246 |
5,789 |
5,250 |
26,131 |
73,416 |
14,683 |
88,099 |
|
2NN2 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NN3a |
Độ đục |
36,246 |
5,541 |
5,250 |
26,699 |
73,736 |
14,747 |
88,483 |
|
1NN3a |
Hiện trường |
36,246 |
5,541 |
5,250 |
26,699 |
73,736 |
14,747 |
88,483 |
|
2NN3a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
36,246 |
8,746 |
5,250 |
25,103 |
75,345 |
15,069 |
90,414 |
|
1NN3b |
Hiện trường |
36,246 |
8,746 |
5,250 |
25,103 |
75,345 |
15,069 |
90,414 |
|
2NN3b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
NN3c |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
36,246 |
8,746 |
5,250 |
26,131 |
76,373 |
15,275 |
91,648 |
|
1NN3c |
Hiện trường |
36,246 |
8,746 |
5,250 |
26,131 |
76,373 |
15,275 |
91,648 |
|
2NN3c |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
36,246 |
8,746 |
5,250 |
25,103 |
75,345 |
15,069 |
90,414 |
|
1NN3d |
Hiện trường |
36,246 |
8,746 |
5,250 |
25,103 |
75,345 |
15,069 |
90,414 |
|
2NN3d |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
142,112 |
18,151 |
5,250 |
118,692 |
284,205 |
56,841 |
341,046 |
|
1NN4 |
Hiện trường |
142,112 |
18,151 |
5,250 |
118,692 |
284,205 |
56,841 |
341,046 |
|
2NN4 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
103,381 |
12,789 |
22,475 |
21,713 |
160,358 |
32,072 |
192,430 |
|
1NN5a |
Hiện trường |
36,246 |
8,675 |
2,778 |
16,530 |
64,229 |
12,846 |
77,075 |
|
2NN5a |
Phòng thí nghiệm |
67,135 |
4,114 |
19,697 |
5,183 |
96,129 |
19,226 |
115,355 |
10 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
95,847 |
12,789 |
22,475 |
21,713 |
152,824 |
30,565 |
183,389 |
|
1NN5b |
Hiện trường |
36,246 |
8,675 |
2,778 |
16,530 |
64,229 |
12,846 |
77,075 |
|
2NN5b |
Phòng thí nghiệm |
59,601 |
4,114 |
19,697 |
5,183 |
88,595 |
17,719 |
106,314 |
11 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
95,847 |
26,632 |
25,424 |
171,157 |
319,060 |
63,812 |
382,872 |
|
1NN6 |
Hiện trường |
36,246 |
8,675 |
2,778 |
16,530 |
64,229 |
12,846 |
77,075 |
|
2NN6 |
Phòng thí nghiệm |
59,601 |
17,957 |
22,646 |
154,627 |
254,831 |
50,966 |
305,797 |
12 |
NN7a |
Chỉ số Permanganat |
107,739 |
60,238 |
35,000 |
38,203 |
241,180 |
48,236 |
289,416 |
|
1NN7a |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7a |
Phòng thí nghiệm |
67,135 |
54,691 |
32,222 |
21,593 |
175,641 |
35,128 |
210,769 |
13 |
NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
107,739 |
71,156 |
2,778 |
40,394 |
222,067 |
44,413 |
266,480 |
|
1NN7b |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7b |
Phòng thí nghiệm |
67,135 |
65,609 |
|
23,784 |
156,528 |
31,306 |
187,834 |
14 |
NN7c |
Nitrit (NO2-) |
107,739 |
82,356 |
33,255 |
134,391 |
357,741 |
71,548 |
429,289 |
|
1NN7c |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7c |
Phòng thí nghiệm |
67,135 |
76,809 |
30,477 |
117,781 |
292,202 |
58,440 |
350,642 |
15 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
107,739 |
83,772 |
32,606 |
42,951 |
267,068 |
53,414 |
320,482 |
|
1NN7d |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7d |
Phòng thí nghiệm |
67,135 |
78,225 |
29,828 |
26,341 |
201,529 |
40,306 |
241,835 |
16 |
NN7đ |
2- Sulphat (SO4 ) |
107,739 |
42,974 |
27,018 |
48,306 |
226,037 |
45,207 |
271,244 |
|
1NN7đ |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7đ |
Phòng thí nghiệm |
67,135 |
37,427 |
24,240 |
31,696 |
160,498 |
32,100 |
192,598 |
17 |
NN7e |
Florua (F-) |
116,890 |
45,358 |
32,606 |
189,945 |
384,799 |
76,960 |
461,759 |
|
1NN7e |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7e |
Phòng thí nghiệm |
76,286 |
39,811 |
29,828 |
173,335 |
319,260 |
63,852 |
383,112 |
18 |
NN7f |
Photphat (PO43-) |
116,890 |
45,358 |
35,047 |
41,167 |
238,462 |
47,692 |
286,154 |
|
1NN7f |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7f |
Phòng thí nghiệm |
76,286 |
39,811 |
32,269 |
24,557 |
172,923 |
34,585 |
207,508 |
19 |
NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
116,890 |
45,358 |
32,606 |
32,487 |
227,341 |
45,468 |
272,809 |
|
1NN7g |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7g |
Phòng thí nghiệm |
76,286 |
39,811 |
29,828 |
15,877 |
161,802 |
32,360 |
194,162 |
20 |
NN7h |
Tổng N |
167,747 |
37,888 |
49,463 |
42,432 |
297,530 |
59,506 |
357,036 |
|
1NN7h |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7h |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
32,341 |
46,685 |
25,822 |
231,991 |
46,398 |
278,389 |
21 |
NN7i |
Crom (Cr6+) |
116,890 |
45,358 |
32,606 |
72,318 |
267,172 |
53,434 |
320,606 |
|
1NN7i |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7i |
Phòng thí nghiệm |
76,286 |
39,811 |
29,828 |
55,708 |
201,633 |
40,327 |
241,960 |
22 |
NN7k |
Tổng P |
158,665 |
69,425 |
45,495 |
44,389 |
317,974 |
63,595 |
381,569 |
|
1NN7k |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7k |
Phòng thí nghiệm |
118,061 |
63,878 |
42,717 |
27,779 |
252,435 |
50,487 |
302,922 |
23 |
NN7l |
Clorua (Cl-) |
100,205 |
29,050 |
28,518 |
80,476 |
238,249 |
47,650 |
285,899 |
|
1NN7l |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7l |
Phòng thí nghiệm |
59,601 |
23,503 |
25,740 |
63,866 |
172,710 |
34,542 |
207,252 |
24 |
NN7m1 |
Kim loại nặng (Pb) |
213,512 |
112,826 |
78,667 |
69,019 |
474,024 |
94,805 |
568,829 |
|
1NN7m1 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7m1 |
Phòng thí nghiệm |
172,908 |
107,279 |
75,889 |
52,409 |
408,485 |
81,697 |
490,182 |
25 |
NN7m2 |
Kim loại nặng (Cd) |
213,512 |
112,826 |
78,667 |
69,019 |
474,024 |
94,805 |
568,829 |
|
1NN7m2 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7m2 |
Phòng thí nghiệm |
172,908 |
107,279 |
75,889 |
52,409 |
408,485 |
81,697 |
490,182 |
26 |
NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
213,512 |
87,353 |
102,981 |
85,638 |
489,484 |
97,897 |
587,381 |
|
1NN7n1 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7n1 |
Phòng thí nghiệm |
172,908 |
81,806 |
100,203 |
69,028 |
423,945 |
84,789 |
508,734 |
27 |
NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
213,512 |
87,353 |
102,981 |
85,638 |
489,484 |
97,897 |
587,381 |
|
1NN7n2 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7n2 |
Phòng thí nghiệm |
172,908 |
81,806 |
100,203 |
69,028 |
423,945 |
84,789 |
508,734 |
28 |
NN7n3 |
Kim loại nặng (Hg) |
213,512 |
95,942 |
102,981 |
66,733 |
479,168 |
95,834 |
575,002 |
|
1NN7n3 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7n3 |
Phòng thí nghiệm |
172,908 |
90,395 |
100,203 |
50,123 |
413,629 |
82,726 |
496,355 |
29 |
NN7o |
Sulfua |
116,890 |
71,156 |
32,606 |
53,438 |
274,090 |
54,818 |
328,908 |
|
1NN7o |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7o |
Phòng thí nghiệm |
76,286 |
65,609 |
29,828 |
36,828 |
208,551 |
41,710 |
250,261 |
30 |
NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
167,747 |
73,502 |
89,483 |
48,475 |
379,207 |
75,841 |
455,048 |
|
1NN7p1 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7p1 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,955 |
86,705 |
31,865 |
313,668 |
62,734 |
376,402 |
31 |
NN7p2 |
Kim loại (Cu) |
167,747 |
73,502 |
89,483 |
48,475 |
379,207 |
75,841 |
455,048 |
|
1NN7p2 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7p2 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,955 |
86,705 |
31,865 |
313,668 |
62,734 |
376,402 |
32 |
NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
167,747 |
73,502 |
89,483 |
48,475 |
379,207 |
75,841 |
455,048 |
|
1NN7p3 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7p3 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,955 |
86,705 |
31,865 |
313,668 |
62,734 |
376,402 |
33 |
NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
167,747 |
73,502 |
89,483 |
48,475 |
379,207 |
75,841 |
455,048 |
|
1NN7p4 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7p4 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,955 |
86,705 |
31,865 |
313,668 |
62,734 |
376,402 |
34 |
NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
167,747 |
73,502 |
89,483 |
48,475 |
379,207 |
75,841 |
455,048 |
|
1NN7p5 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7p5 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,955 |
86,705 |
31,865 |
313,668 |
62,734 |
376,402 |
35 |
NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
167,747 |
73,502 |
89,483 |
48,475 |
379,207 |
75,841 |
455,048 |
|
1NN7p6 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN7p6 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
67,955 |
86,705 |
31,865 |
313,668 |
62,734 |
376,402 |
36 |
NN8 |
Cyanua (CN-) |
158,665 |
53,284 |
50,357 |
169,974 |
432,280 |
86,456 |
518,736 |
|
1NN8 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN8 |
Phòng thí nghiệm |
118,061 |
47,737 |
47,579 |
153,364 |
366,741 |
73,348 |
440,089 |
37 |
NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
167,747 |
16,663 |
42,049 |
482,388 |
708,847 |
141,769 |
850,616 |
|
1NN9a1 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN9a1 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
11,116 |
39,271 |
465,778 |
643,308 |
128,662 |
771,970 |
38 |
NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
167,747 |
16,663 |
42,049 |
437,906 |
664,365 |
132,873 |
797,238 |
|
1NN9a2 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN9a2 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
11,116 |
39,271 |
421,296 |
598,826 |
119,765 |
718,591 |
39 |
NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
167,747 |
16,663 |
42,049 |
482,388 |
708,847 |
141,769 |
850,616 |
|
1NN9b1 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN9b1 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
11,116 |
39,271 |
465,778 |
643,308 |
128,662 |
771,970 |
40 |
NN9b2 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
167,747 |
16,663 |
42,049 |
437,906 |
664,365 |
132,873 |
797,238 |
|
1NN9b2 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN9b2 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
11,116 |
39,271 |
421,296 |
598,826 |
119,765 |
718,591 |
41 |
NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
451,803 |
182,134 |
139,869 |
782,366 |
1,556,172 |
311,234 |
1,867,406 |
|
1NN10 |
Hiện trường |
44,961 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
69,896 |
13,979 |
83,875 |
|
2NN10 |
Phòng thí nghiệm |
406,842 |
176,587 |
137,091 |
765,756 |
1,486,276 |
297,255 |
1,783,531 |
42 |
NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
451,803 |
182,134 |
139,869 |
806,236 |
1,580,042 |
316,008 |
1,896,050 |
|
1NN11 |
Hiện trường |
44,961 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
69,896 |
13,979 |
83,875 |
|
2NN11 |
Phòng thí nghiệm |
406,842 |
176,587 |
137,091 |
789,626 |
1,510,146 |
302,029 |
1,812,175 |
43 |
NN12 |
Phenol |
203,341 |
136,080 |
53,143 |
314,173 |
706,737 |
141,347 |
848,084 |
|
1NN12 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN12 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
130,533 |
50,365 |
297,563 |
641,198 |
128,240 |
769,438 |
44 |
NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
223,683 |
45,222 |
169,343 |
663,510 |
1,101,758 |
220,352 |
1,322,110 |
|
1NN13 |
Hiện trường |
40,604 |
5,547 |
2,778 |
16,610 |
65,539 |
13,108 |
78,647 |
|
2NN13 |
Phòng thí nghiệm |
183,079 |
39,675 |
166,565 |
646,900 |
1,036,219 |
207,244 |
1,243,463 |
G |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MA1a |
Nhiệt độ |
24,006 |
5,493 |
6,751 |
19,140 |
55,390 |
11,078 |
66,468 |
|
1MA1a |
Hiện trường |
24,006 |
5,493 |
6,751 |
19,140 |
55,390 |
11,078 |
66,468 |
|
2MA1a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
MA1b |
pH |
24,006 |
5,493 |
6,751 |
19,140 |
55,390 |
11,078 |
66,468 |
|
1MA1b |
Hiện trường |
24,006 |
5,493 |
6,751 |
19,140 |
55,390 |
11,078 |
66,468 |
|
2MA1b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
24,006 |
9,616 |
6,751 |
29,076 |
69,449 |
13,890 |
83,339 |
|
1MA2a |
Hiện trường |
24,006 |
9,616 |
6,751 |
29,076 |
69,449 |
13,890 |
83,339 |
|
2MA2a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
MA2b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
28,997 |
9,616 |
6,751 |
13,657 |
59,021 |
11,804 |
70,825 |
|
1MA2b |
Hiện trường |
28,997 |
9,616 |
6,751 |
13,657 |
59,021 |
11,804 |
70,825 |
|
2MA2b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
MA2c |
Độ đục |
28,997 |
5,564 |
6,751 |
38,900 |
80,212 |
16,042 |
96,254 |
|
1MA2c |
Hiện trường |
28,997 |
5,564 |
6,751 |
38,900 |
80,212 |
16,042 |
96,254 |
|
2MA2c |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
28,997 |
9,616 |
6,751 |
13,912 |
59,276 |
11,855 |
71,131 |
|
1MA2d |
Hiện trường |
28,997 |
9,616 |
6,751 |
13,912 |
59,276 |
11,855 |
71,131 |
|
2MA2d |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
MA2đ |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
28,997 |
9,616 |
6,751 |
13,657 |
59,021 |
11,804 |
70,825 |
|
1MA2đ |
Hiện trường |
28,997 |
9,616 |
6,751 |
13,657 |
59,021 |
11,804 |
70,825 |
|
2MA2đ |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
162,414 |
16,022 |
6,751 |
50,702 |
235,889 |
47,178 |
283,067 |
|
1MA3 |
Hiện trường |
162,414 |
16,022 |
6,751 |
50,702 |
235,889 |
47,178 |
283,067 |
|
2MA3 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
MA4a |
Clorua (Cl-) |
112,188 |
26,796 |
50,751 |
72,653 |
262,388 |
52,478 |
314,866 |
|
1MA4a |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA4a |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
22,998 |
46,327 |
63,866 |
214,926 |
42,985 |
257,911 |
10 |
MA4b |
Florua (F-) |
112,188 |
80,607 |
69,100 |
181,965 |
443,860 |
88,772 |
532,632 |
|
1MA4b |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA4b |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
76,809 |
64,676 |
173,178 |
396,398 |
79,280 |
475,678 |
11 |
MA4c |
Nitrit (NO2-) |
112,188 |
80,607 |
78,681 |
124,236 |
395,712 |
79,142 |
474,854 |
|
1MA4c |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA4c |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
76,809 |
74,257 |
115,449 |
348,250 |
69,650 |
417,900 |
12 |
MA4d |
Nitrat (NO3-) |
112,188 |
82,505 |
78,681 |
32,796 |
306,170 |
61,234 |
367,404 |
|
1MA4d |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA4d |
Phòng thí nghiệm |
81,735 |
78,707 |
74,257 |
24,009 |
258,708 |
51,742 |
310,450 |
13 |
MA4e |
2- Sulphat (SO4 ) |
121,269 |
41,225 |
78,585 |
59,644 |
300,723 |
60,145 |
360,868 |
|
1MA4e |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA4e |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
37,427 |
74,161 |
50,857 |
253,261 |
50,652 |
303,913 |
14 |
MA4f |
Crom (VI) (Cr6+) |
121,269 |
43,609 |
78,585 |
62,237 |
305,700 |
61,140 |
366,840 |
|
1MA4f |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA4f |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
39,811 |
74,161 |
53,450 |
258,238 |
51,648 |
309,886 |
15 |
MA5a |
Na+ |
139,433 |
26,179 |
116,573 |
87,764 |
369,949 |
73,990 |
443,939 |
|
1MA5a |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5a |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
22,381 |
112,149 |
78,977 |
322,487 |
64,497 |
386,984 |
16 |
MA5b |
NH4+ |
121,269 |
69,407 |
42,835 |
32,498 |
266,009 |
53,202 |
319,211 |
|
1MA5b |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5b |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
65,609 |
38,411 |
23,711 |
218,547 |
43,709 |
262,256 |
17 |
MA5c |
K+ |
139,433 |
69,407 |
116,573 |
68,397 |
393,810 |
78,762 |
472,572 |
|
1MA5c |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5c |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
65,609 |
112,149 |
59,610 |
346,348 |
69,270 |
415,618 |
18 |
MA5d |
Mg2+ |
121,269 |
23,487 |
90,419 |
71,167 |
306,342 |
61,268 |
367,610 |
|
1MA5d |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5d |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
19,689 |
85,995 |
62,380 |
258,880 |
51,776 |
310,656 |
19 |
MA5e |
Ca2+ |
121,269 |
23,487 |
90,307 |
71,900 |
306,963 |
61,393 |
368,356 |
|
1MA5e |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5e |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
19,689 |
85,883 |
63,113 |
259,501 |
51,900 |
311,401 |
20 |
MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
213,532 |
119,170 |
84,438 |
58,938 |
476,078 |
95,216 |
571,294 |
|
1MA5f1 |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5f1 |
Phòng thí nghiệm |
183,079 |
115,372 |
80,014 |
50,151 |
428,616 |
85,723 |
514,339 |
21 |
MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
213,532 |
119,170 |
84,438 |
58,938 |
476,078 |
95,216 |
571,294 |
|
1MA5f2 |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5f2 |
Phòng thí nghiệm |
183,079 |
115,372 |
80,014 |
50,151 |
428,616 |
85,723 |
514,339 |
22 |
MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
233,874 |
176,004 |
97,552 |
85,709 |
593,139 |
118,628 |
711,767 |
|
1MA5g1 |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5g1 |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
172,206 |
93,128 |
76,922 |
545,677 |
109,135 |
654,812 |
23 |
MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
233,874 |
176,004 |
97,552 |
85,709 |
593,139 |
118,628 |
711,767 |
|
1MA5g2 |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5g2 |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
172,206 |
93,128 |
76,922 |
545,677 |
109,135 |
654,812 |
24 |
MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
139,433 |
76,063 |
84,054 |
38,394 |
337,944 |
67,589 |
405,533 |
|
1MA5h1 |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5h1 |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
72,265 |
79,630 |
29,607 |
290,482 |
58,096 |
348,578 |
25 |
MA5h2 |
Kim loại (Cu) |
139,433 |
76,063 |
84,054 |
38,394 |
337,944 |
67,589 |
405,533 |
|
1MA5h2 |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5h2 |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
72,265 |
79,630 |
29,607 |
290,482 |
58,096 |
348,578 |
26 |
MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
139,433 |
76,063 |
84,054 |
38,394 |
337,944 |
67,589 |
405,533 |
|
1MA5h3 |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5h3 |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
72,265 |
79,630 |
29,607 |
290,482 |
58,096 |
348,578 |
27 |
MA5h4 |
Kim loại (Cr) |
139,433 |
76,063 |
84,054 |
38,394 |
337,944 |
67,589 |
405,533 |
|
1MA5h4 |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5h4 |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
72,265 |
79,630 |
29,607 |
290,482 |
58,096 |
348,578 |
28 |
MA5h5 |
Kim loại (Mn) |
139,433 |
76,063 |
84,054 |
38,394 |
337,944 |
67,589 |
405,533 |
|
1MA5h5 |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5h5 |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
72,265 |
79,630 |
29,607 |
290,482 |
58,096 |
348,578 |
29 |
MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
139,433 |
76,063 |
84,054 |
38,394 |
337,944 |
67,589 |
405,533 |
|
1MA5h6 |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA5h6 |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
72,265 |
79,630 |
29,607 |
290,482 |
58,096 |
348,578 |
30 |
MA6a |
Phân tich đồng thời các Kim loại |
233,874 |
30,496 |
143,114 |
655,373 |
1,062,857 |
212,571 |
1,275,428 |
|
1MA6a |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA6a |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
26,698 |
138,690 |
646,586 |
1,015,395 |
203,079 |
1,218,474 |
31 |
MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-,F-,NO2-, NO3-,SO42- |
233,874 |
56,042 |
92,939 |
443,961 |
826,816 |
165,363 |
992,179 |
|
1MA6b |
Hiện trường |
30,453 |
3,798 |
4,424 |
8,787 |
47,462 |
9,492 |
56,954 |
|
2MA6b |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
52,244 |
88,515 |
435,174 |
779,354 |
155,871 |
935,225 |
H |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KT1a |
Nhiệt độ |
62,935 |
4,618 |
2,573 |
3,696 |
73,822 |
14,764 |
88,586 |
|
1KT1a |
Hiện trường |
62,935 |
4,618 |
2,573 |
3,696 |
73,822 |
14,764 |
88,586 |
|
2KT1a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
KT1b |
Độ ẩm |
62,935 |
4,618 |
2,573 |
3,696 |
73,822 |
14,764 |
88,586 |
|
1KT1b |
Hiện trường |
62,935 |
4,618 |
2,573 |
3,696 |
73,822 |
14,764 |
88,586 |
|
2KT1b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
KT2a |
Vận tốc gió |
62,935 |
4,618 |
2,573 |
3,696 |
73,822 |
14,764 |
88,586 |
|
1KT2a |
Hiện trường |
62,935 |
4,618 |
2,573 |
3,696 |
73,822 |
14,764 |
88,586 |
|
2KT2a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
KT2b |
Hướng gió |
62,935 |
4,618 |
2,573 |
3,696 |
73,822 |
14,764 |
88,586 |
|
1KT2b |
Hiện trường |
62,935 |
4,618 |
2,573 |
3,696 |
73,822 |
14,764 |
88,586 |
|
2KT2b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
KT3 |
Áp suất khí quyển |
62,935 |
4,618 |
1,993 |
3,696 |
73,242 |
14,648 |
87,890 |
|
1KT3 |
Hiện trường |
62,935 |
4,618 |
1,993 |
3,696 |
73,242 |
14,648 |
87,890 |
|
2KT3 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
b1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
KT4 |
Nhiệt độ |
123,643 |
35,443 |
73,205 |
4,856 |
237,147 |
47,429 |
284,576 |
|
1KT4 |
Hiện trường |
123,643 |
35,443 |
73,205 |
4,856 |
237,147 |
47,429 |
284,576 |
|
2KT4 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
KT5 |
Vận tốc |
168,604 |
35,950 |
29,911 |
4,856 |
239,321 |
47,864 |
287,185 |
|
1KT5 |
Hiện trường |
168,604 |
35,950 |
29,911 |
4,856 |
239,321 |
47,864 |
287,185 |
|
2KT5 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
KT6 |
Hàm ẩm |
71,056 |
28,303 |
34,527 |
4,856 |
138,742 |
27,748 |
166,490 |
|
1KT6 |
Hiện trường |
71,056 |
28,303 |
34,527 |
4,856 |
138,742 |
27,748 |
166,490 |
|
2KT6 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
71,056 |
23,757 |
69,436 |
15,802 |
180,051 |
36,010 |
216,061 |
|
1KT7 |
Hiện trường |
71,056 |
23,757 |
69,436 |
15,802 |
180,051 |
36,010 |
216,061 |
|
2KT7 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
KT8 |
Áp suất khí thải |
111,660 |
23,757 |
1,993 |
4,856 |
142,266 |
28,453 |
170,719 |
|
1KT8 |
Hiện trường |
111,660 |
23,757 |
1,993 |
4,856 |
142,266 |
28,453 |
170,719 |
|
2KT8 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
KT9a |
Khí oxy (O2) |
168,604 |
268,674 |
101,569 |
356,945 |
895,792 |
179,158 |
1,074,950 |
|
1KT9a |
Hiện trường |
168,604 |
268,674 |
101,569 |
356,945 |
895,792 |
179,158 |
1,074,950 |
|
2KT9a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
KT9b |
Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
168,604 |
268,674 |
101,569 |
356,945 |
895,792 |
179,158 |
1,074,950 |
|
1KT9b |
Hiện trường |
168,604 |
268,674 |
101,569 |
356,945 |
895,792 |
179,158 |
1,074,950 |
|
2KT9b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
KT9c |
Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
168,604 |
268,674 |
101,569 |
356,945 |
895,792 |
179,158 |
1,074,950 |
|
1KT9c |
Hiện trường |
168,604 |
268,674 |
101,569 |
356,945 |
895,792 |
179,158 |
1,074,950 |
|
2KT9c |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
KT9d |
Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
168,604 |
268,674 |
101,569 |
356,945 |
895,792 |
179,158 |
1,074,950 |
|
1KT9d |
Hiện trường |
168,604 |
268,674 |
101,569 |
356,945 |
895,792 |
179,158 |
1,074,950 |
|
2KT9d |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
168,604 |
268,674 |
80,385 |
356,945 |
874,608 |
174,922 |
1,049,530 |
|
1KT9đ |
Hiện trường |
168,604 |
268,674 |
80,385 |
356,945 |
874,608 |
174,922 |
1,049,530 |
|
2KT9đ |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
b2 |
Lấy mẫu ngoài hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
KT9e |
Khí NOx |
302,670 |
269,842 |
112,813 |
146,312 |
831,637 |
166,327 |
997,964 |
|
1KT9e |
Hiện trường |
157,364 |
268,674 |
108,841 |
91,466 |
626,345 |
125,269 |
751,614 |
|
2KT9e |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
1,168 |
3,972 |
54,846 |
205,292 |
41,058 |
246,350 |
17 |
KT9f |
Khí: SO2 |
313,910 |
269,842 |
91,629 |
122,313 |
797,694 |
159,539 |
957,233 |
|
1KT9đ |
Hiện trường |
168,604 |
268,674 |
87,657 |
59,480 |
584,415 |
116,883 |
701,298 |
|
2KT9đ |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
1,168 |
3,972 |
62,833 |
213,279 |
42,656 |
255,935 |
18 |
KT9g |
Khí CO |
302,670 |
21,000 |
91,629 |
62,067 |
477,366 |
95,473 |
572,839 |
|
1KT9g |
Hiện trường |
157,364 |
19,832 |
87,657 |
8,725 |
273,578 |
54,716 |
328,294 |
|
2KT9g |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
1,168 |
3,972 |
53,342 |
203,788 |
40,758 |
244,546 |
19 |
KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
1,131,682 |
80,931 |
150,254 |
698,080 |
2,060,947 |
412,189 |
2,473,136 |
|
1KT10a |
Hiện trường |
986,376 |
70,105 |
91,387 |
654,879 |
1,802,747 |
360,549 |
2,163,296 |
|
2KT10a |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
10,826 |
58,867 |
43,201 |
258,200 |
51,640 |
309,840 |
20 |
KT10b |
Bụi PM10 |
1,131,682 |
80,931 |
150,254 |
698,080 |
2,060,947 |
412,189 |
2,473,136 |
|
1KT10b |
Hiện trường |
986,376 |
70,105 |
91,387 |
654,879 |
1,802,747 |
360,549 |
2,163,296 |
|
2KT10b |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
10,826 |
58,867 |
43,201 |
258,200 |
51,640 |
309,840 |
21 |
KT11a |
HCl |
320,101 |
116,964 |
318,596 |
165,707 |
921,368 |
184,274 |
1,105,642 |
|
1KT11a |
Hiện trường |
157,364 |
89,898 |
130,457 |
92,204 |
469,923 |
93,985 |
563,908 |
|
2KT11a |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
27,066 |
188,139 |
73,503 |
451,445 |
90,289 |
541,734 |
22 |
KT11b |
HF |
320,101 |
116,964 |
318,596 |
165,707 |
921,368 |
184,274 |
1,105,642 |
|
1KT11b |
Hiện trường |
157,364 |
89,898 |
130,457 |
92,204 |
469,923 |
93,985 |
563,908 |
|
2KT11b |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
27,066 |
188,139 |
73,503 |
451,445 |
90,289 |
541,734 |
23 |
KT11c |
H2SO4 |
320,101 |
116,964 |
318,596 |
165,707 |
921,368 |
184,274 |
1,105,642 |
|
1KT11c |
Hiện trường |
157,364 |
89,898 |
130,457 |
92,204 |
469,923 |
93,985 |
563,908 |
|
2KT11c |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
27,066 |
188,139 |
73,503 |
451,445 |
90,289 |
541,734 |
24 |
KT12a1 |
Kim loại Pb |
335,353 |
217,062 |
359,056 |
747,576 |
1,659,047 |
331,809 |
1,990,856 |
|
1KT12a1 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12a1 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
119,440 |
267,669 |
59,110 |
608,956 |
121,791 |
730,747 |
25 |
KT12a2 |
Kim loại Cd |
335,353 |
273,896 |
359,056 |
747,576 |
1,715,881 |
343,176 |
2,059,057 |
|
1KT12a2 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12a2 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
176,274 |
267,669 |
59,110 |
665,790 |
133,158 |
798,948 |
26 |
KT12b1 |
Kim loại As |
335,353 |
273,896 |
427,273 |
892,950 |
1,929,472 |
385,894 |
2,315,366 |
|
1KT12b1 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12b1 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
176,274 |
335,886 |
204,484 |
879,381 |
175,876 |
1,055,257 |
27 |
KT12b2 |
Kim loại Sb |
335,353 |
273,896 |
427,273 |
892,950 |
1,929,472 |
385,894 |
2,315,366 |
|
1KT12b2 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12b2 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
176,274 |
335,886 |
204,484 |
879,381 |
175,876 |
1,055,257 |
28 |
KT12b3 |
Kim loại Se |
335,353 |
273,896 |
427,273 |
892,950 |
1,929,472 |
385,894 |
2,315,366 |
|
1KT12b3 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12b3 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
176,274 |
335,886 |
204,484 |
879,381 |
175,876 |
1,055,257 |
29 |
KT12b4 |
Kim loại Hg |
335,353 |
273,896 |
427,273 |
892,950 |
1,929,472 |
385,894 |
2,315,366 |
|
1KT12b4 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12b4 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
176,274 |
335,886 |
204,484 |
879,381 |
175,876 |
1,055,257 |
30 |
KT12c1 |
Kim loại Cu |
335,353 |
166,816 |
331,893 |
727,032 |
1,561,094 |
312,219 |
1,873,313 |
|
1KT12c1 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12c1 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
69,194 |
240,506 |
38,566 |
511,003 |
102,201 |
613,204 |
31 |
KT12c2 |
Kim loại Cr |
335,353 |
166,816 |
331,893 |
727,032 |
1,561,094 |
312,219 |
1,873,313 |
|
1KT12c2 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12c2 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
69,194 |
240,506 |
38,566 |
511,003 |
102,201 |
613,204 |
32 |
KT12c3 |
Kim loại Mn |
335,353 |
166,816 |
331,893 |
727,032 |
1,561,094 |
312,219 |
1,873,313 |
|
1KT12c3 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12c3 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
69,194 |
240,506 |
38,566 |
511,003 |
102,201 |
613,204 |
33 |
KT12c4 |
Kim loại Zn |
335,353 |
166,816 |
331,893 |
727,032 |
1,561,094 |
312,219 |
1,873,313 |
|
1KT12c4 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12c4 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
69,194 |
240,506 |
38,566 |
511,003 |
102,201 |
613,204 |
34 |
KT12c5 |
Kim loại Ni |
335,353 |
166,816 |
331,893 |
727,032 |
1,561,094 |
312,219 |
1,873,313 |
|
1KT12c5 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT12c5 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
69,194 |
240,506 |
38,566 |
511,003 |
102,201 |
613,204 |
35 |
KT12d |
Hg (method 30B) |
458,650 |
321,568 |
359,056 |
5,001,818 |
6,141,092 |
1,228,218 |
7,369,310 |
|
1KT12d |
Hiện trường |
295,913 |
145,294 |
91,387 |
443,689 |
976,283 |
195,257 |
1,171,540 |
|
2KT12d |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
176,274 |
267,669 |
4,558,129 |
5,164,809 |
1,032,962 |
6,197,771 |
36 |
KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
521,122 |
168,694 |
508,633 |
444,017 |
1,642,466 |
328,493 |
1,970,959 |
|
1KT13a |
Hiện trường |
295,913 |
106,717 |
130,457 |
126,914 |
660,001 |
132,000 |
792,001 |
|
2KT13a |
Phòng thí nghiệm |
225,209 |
61,977 |
378,176 |
317,103 |
982,465 |
196,493 |
1,178,958 |
37 |
KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
494,976 |
168,694 |
508,633 |
444,017 |
1,616,320 |
323,264 |
1,939,584 |
|
1KT13b |
Hiện trường |
269,767 |
106,717 |
130,457 |
126,914 |
633,855 |
126,771 |
760,626 |
|
2KT13b |
Phòng thí nghiệm |
225,209 |
61,977 |
378,176 |
317,103 |
982,465 |
196,493 |
1,178,958 |
38 |
KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
376,037 |
132,879 |
648,117 |
1,335,366 |
2,492,399 |
498,480 |
2,990,879 |
|
1KT14 |
Hiện trường |
172,616 |
97,622 |
91,387 |
688,466 |
1,050,091 |
210,018 |
1,260,109 |
|
2KT14 |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
35,257 |
556,730 |
646,900 |
1,442,308 |
288,462 |
1,730,770 |
|
|
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
203,018 |
5,624 |
440 |
1,850 |
210,932 |
42,186 |
253,118 |
|
1KT15a |
Hiện trường |
203,018 |
5,624 |
440 |
1,850 |
210,932 |
42,186 |
253,118 |
|
2KT15a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
203,018 |
5,624 |
440 |
1,850 |
210,932 |
42,186 |
253,118 |
|
1KT15b |
Hiện trường |
203,018 |
5,624 |
440 |
1,850 |
210,932 |
42,186 |
253,118 |
|
2KT15b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
KT16 |
Lưu lượng khí thải |
246,594 |
26,950 |
36,296 |
4,856 |
314,696 |
62,939 |
377,635 |
|
1KT16 |
Hiện trường |
246,594 |
26,950 |
36,296 |
4,856 |
314,696 |
62,939 |
377,635 |
|
2KT16 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
J |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
J1 |
Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
36,246 |
2,341 |
1,448 |
17,638 |
57,673 |
11,535 |
69,208 |
|
1NT1 |
Hiện trường |
36,246 |
2,341 |
1,448 |
17,638 |
57,673 |
11,535 |
69,208 |
|
2NT1 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NT2 |
pH |
36,246 |
2,341 |
1,448 |
27,299 |
67,334 |
13,467 |
80,801 |
|
1NT2 |
Hiện trường |
36,246 |
2,341 |
1,448 |
27,299 |
67,334 |
13,467 |
80,801 |
|
2NT2 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NT3 |
Vận tốc |
81,207 |
2,343 |
649 |
2,067 |
86,266 |
17,253 |
103,519 |
|
1NT3 |
Hiện trường |
81,207 |
2,343 |
649 |
2,067 |
86,266 |
17,253 |
103,519 |
|
2NT3 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
36,246 |
3,374 |
649 |
11,394 |
51,663 |
10,333 |
61,996 |
|
1NT4a |
Hiện trường |
36,246 |
3,374 |
649 |
11,394 |
51,663 |
10,333 |
61,996 |
|
2NT4a |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NT4b |
Độ màu |
36,246 |
3,374 |
649 |
11,394 |
51,663 |
10,333 |
61,996 |
|
1NT4b |
Hiện trường |
36,246 |
3,374 |
649 |
11,394 |
51,663 |
10,333 |
61,996 |
|
2NT4b |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5 |
111,373 |
48,698 |
14,731 |
32,506 |
207,308 |
41,462 |
248,770 |
|
1NT5a |
Hiện trường |
36,246 |
3,245 |
971 |
9,249 |
49,711 |
9,942 |
59,653 |
|
2NT5a |
Phòng thí nghiệm |
75,127 |
45,453 |
13,760 |
23,257 |
157,597 |
31,519 |
189,116 |
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
124,161 |
58,280 |
31,775 |
55,054 |
269,270 |
53,854 |
323,124 |
|
1NT5b |
Hiện trường |
36,246 |
3,374 |
971 |
10,533 |
51,124 |
10,225 |
61,349 |
|
2NT5b |
Phòng thí nghiệm |
87,915 |
54,906 |
30,804 |
44,521 |
218,146 |
43,629 |
261,775 |
8 |
NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
111,373 |
7,758 |
19,250 |
473,834 |
612,215 |
122,443 |
734,658 |
|
1NT6 |
Hiện trường |
36,246 |
3,559 |
971 |
8,056 |
48,832 |
9,766 |
58,598 |
|
2NT6 |
Phòng thí nghiệm |
75,127 |
4,199 |
18,279 |
465,778 |
563,383 |
112,677 |
676,060 |
9 |
NT7a1 |
Coliform |
189,543 |
14,747 |
40,860 |
475,027 |
720,177 |
144,035 |
864,212 |
|
1NT7a1 |
Hiện trường |
40,604 |
3,435 |
971 |
9,249 |
54,259 |
10,852 |
65,111 |
|
2NT7a1 |
Phòng thí nghiệm |
148,939 |
11,312 |
39,889 |
465,778 |
665,918 |
133,184 |
799,102 |
10 |
NT7a2 |
Coliform |
189,543 |
14,747 |
40,860 |
430,545 |
675,695 |
135,139 |
810,834 |
|
1NT7a2 |
Hiện trường |
40,604 |
3,435 |
971 |
9,249 |
54,259 |
10,852 |
65,111 |
|
2NT7a2 |
Phòng thí nghiệm |
148,939 |
11,312 |
39,889 |
421,296 |
621,436 |
124,287 |
745,723 |
11 |
NT7b1 |
E.Coli |
193,900 |
14,747 |
40,860 |
475,027 |
724,534 |
144,907 |
869,441 |
|
1NT7b1 |
Hiện trường |
44,961 |
3,435 |
971 |
9,249 |
58,616 |
11,723 |
70,339 |
|
2NT7b1 |
Phòng thí nghiệm |
148,939 |
11,312 |
39,889 |
465,778 |
665,918 |
133,184 |
799,102 |
12 |
NT7b2 |
E.Coli |
193,900 |
14,747 |
40,860 |
430,545 |
680,052 |
136,010 |
816,062 |
|
1NT7b2 |
Hiện trường |
44,961 |
3,435 |
971 |
9,249 |
58,616 |
11,723 |
70,339 |
|
2NT7b2 |
Phòng thí nghiệm |
148,939 |
11,312 |
39,889 |
421,296 |
621,436 |
124,287 |
745,723 |
13 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
217,512 |
127,824 |
56,543 |
226,394 |
628,273 |
125,655 |
753,928 |
|
1NT8 |
Hiện trường |
44,961 |
6,708 |
971 |
10,511 |
63,151 |
12,630 |
75,781 |
|
2NT8 |
Phòng thí nghiệm |
172,551 |
121,116 |
55,572 |
215,883 |
565,122 |
113,024 |
678,146 |
14 |
NT9 |
Cyanua (CN-) |
153,216 |
51,309 |
31,132 |
181,292 |
416,949 |
83,390 |
500,339 |
|
1NT9 |
Hiện trường |
40,604 |
3,358 |
971 |
21,311 |
66,244 |
13,249 |
79,493 |
|
2NT9 |
Phòng thí nghiệm |
112,612 |
47,951 |
30,161 |
159,981 |
350,705 |
70,141 |
420,846 |
15 |
NT10a |
Tổng P |
153,216 |
62,159 |
42,270 |
48,438 |
306,083 |
61,217 |
367,300 |
|
1NT10a |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10a |
Phòng thí nghiệm |
112,612 |
58,785 |
41,299 |
35,435 |
248,131 |
49,626 |
297,757 |
16 |
NT10b |
Tổng N |
153,216 |
71,769 |
47,564 |
49,845 |
322,394 |
64,479 |
386,873 |
|
1NT10b |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10b |
Phòng thí nghiệm |
112,612 |
68,395 |
46,593 |
36,842 |
264,442 |
52,888 |
317,330 |
17 |
NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
123,723 |
69,197 |
29,817 |
37,215 |
259,952 |
51,990 |
311,942 |
|
1NT10c |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10c |
Phòng thí nghiệm |
83,119 |
65,823 |
28,846 |
24,212 |
202,000 |
40,400 |
242,400 |
18 |
NT10d |
Sunlfua (S2-) |
131,420 |
69,197 |
27,769 |
38,318 |
266,704 |
53,341 |
320,045 |
|
1NT10d |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10d |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
65,823 |
26,798 |
25,315 |
208,752 |
41,750 |
250,502 |
19 |
NT10đ |
Crom (VI) |
135,053 |
43,399 |
29,817 |
78,044 |
286,313 |
57,263 |
343,576 |
|
1NT10đ |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10đ |
Phòng thí nghiệm |
94,449 |
40,025 |
28,846 |
65,041 |
228,361 |
45,672 |
274,033 |
20 |
NT10e |
Nitrate (NO3) |
123,723 |
89,075 |
30,030 |
178,394 |
421,222 |
84,244 |
505,466 |
|
1NT10e |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10e |
Phòng thí nghiệm |
83,119 |
85,701 |
29,059 |
165,391 |
363,270 |
72,654 |
435,924 |
21 |
NT10f |
2 Sulphat (SO4 ) |
131,420 |
41,016 |
23,793 |
50,755 |
246,984 |
49,397 |
296,381 |
|
1NT10f |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10f |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
37,642 |
22,822 |
37,752 |
189,032 |
37,806 |
226,838 |
22 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
131,420 |
43,399 |
47,822 |
40,653 |
263,294 |
52,659 |
315,953 |
|
1NT10g |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10g |
Phòng thí nghiệm |
90,816 |
40,025 |
46,851 |
27,650 |
205,342 |
41,068 |
246,410 |
23 |
NT10h |
Florua (F-) |
135,053 |
43,399 |
27,769 |
305,408 |
511,629 |
102,326 |
613,955 |
|
1NT10h |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10h |
Phòng thí nghiệm |
94,449 |
40,025 |
26,798 |
292,405 |
453,677 |
90,735 |
544,412 |
24 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
114,396 |
26,587 |
20,493 |
84,128 |
245,604 |
49,121 |
294,725 |
|
1NT10i |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10i |
Phòng thí nghiệm |
73,792 |
23,213 |
19,522 |
71,125 |
187,652 |
37,530 |
225,182 |
25 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
222,237 |
25,904 |
20,893 |
47,010 |
316,044 |
63,209 |
379,253 |
|
1NT10j |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
13,003 |
57,952 |
11,590 |
69,542 |
|
2NT10j |
Phòng thí nghiệm |
181,633 |
22,530 |
19,922 |
34,007 |
258,092 |
51,618 |
309,710 |
26 |
NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
193,190 |
110,867 |
116,351 |
72,187 |
492,595 |
98,519 |
591,114 |
|
1NT10k1 |
Hiện trường |
30,453 |
3,374 |
971 |
13,003 |
47,801 |
9,560 |
57,361 |
|
2NT10k1 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
107,493 |
115,380 |
59,184 |
444,794 |
88,959 |
533,753 |
27 |
NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
193,190 |
110,867 |
140,665 |
72,187 |
516,909 |
103,382 |
620,291 |
|
1NT10k2 |
Hiện trường |
30,453 |
3,374 |
971 |
13,003 |
47,801 |
9,560 |
57,361 |
|
2NT10k2 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
107,493 |
139,694 |
59,184 |
469,108 |
93,822 |
562,930 |
28 |
NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
193,190 |
145,987 |
140,665 |
92,579 |
572,421 |
114,484 |
686,905 |
|
1NT10l1 |
Hiện trường |
30,453 |
3,374 |
971 |
13,003 |
47,801 |
9,560 |
57,361 |
|
2NT10l1 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
142,613 |
139,694 |
79,576 |
524,620 |
104,924 |
629,544 |
29 |
NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
193,190 |
145,987 |
140,665 |
51,004 |
530,846 |
106,169 |
637,015 |
|
1NT10l2 |
Hiện trường |
30,453 |
3,374 |
971 |
13,003 |
47,801 |
9,560 |
57,361 |
|
2NT10l2 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
142,613 |
139,694 |
38,001 |
483,045 |
96,609 |
579,654 |
30 |
NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
157,596 |
68,715 |
114,367 |
42,610 |
383,288 |
76,658 |
459,946 |
|
1NT10m1 |
Hiện trường |
30,453 |
3,374 |
971 |
13,003 |
47,801 |
9,560 |
57,361 |
|
2NT10m1 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,341 |
113,396 |
29,607 |
335,487 |
67,097 |
402,584 |
31 |
NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
157,596 |
68,715 |
114,367 |
42,610 |
383,288 |
76,658 |
459,946 |
|
1NT10m2 |
Hiện trường |
30,453 |
3,374 |
971 |
13,003 |
47,801 |
9,560 |
57,361 |
|
2NT10m2 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,341 |
113,396 |
29,607 |
335,487 |
67,097 |
402,584 |
32 |
NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
157,596 |
68,715 |
114,367 |
42,610 |
383,288 |
76,658 |
459,946 |
|
1NT10m3 |
Hiện trường |
30,453 |
3,374 |
971 |
13,003 |
47,801 |
9,560 |
57,361 |
|
2NT10m3 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,341 |
113,396 |
29,607 |
335,487 |
67,097 |
402,584 |
33 |
NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
157,596 |
68,715 |
114,367 |
42,610 |
383,288 |
76,658 |
459,946 |
|
1NT10m4 |
Hiện trường |
30,453 |
3,374 |
971 |
13,003 |
47,801 |
9,560 |
57,361 |
|
2NT10m4 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,341 |
113,396 |
29,607 |
335,487 |
67,097 |
402,584 |
34 |
NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
157,596 |
68,715 |
114,367 |
42,610 |
383,288 |
76,658 |
459,946 |
|
1NT10m5 |
Hiện trường |
30,453 |
3,374 |
971 |
13,003 |
47,801 |
9,560 |
57,361 |
|
2NT10m5 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,341 |
113,396 |
29,607 |
335,487 |
67,097 |
402,584 |
35 |
NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
157,596 |
68,715 |
114,367 |
42,610 |
383,288 |
76,658 |
459,946 |
|
1NT10m6 |
Hiện trường |
30,453 |
3,374 |
971 |
13,003 |
47,801 |
9,560 |
57,361 |
|
2NT10m6 |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
65,341 |
113,396 |
29,607 |
335,487 |
67,097 |
402,584 |
36 |
NT11 |
Phenol |
182,999 |
134,121 |
42,060 |
318,381 |
677,561 |
135,512 |
813,073 |
|
1NT11 |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
14,044 |
58,993 |
11,799 |
70,792 |
|
2NT11 |
Phòng thí nghiệm |
142,395 |
130,747 |
41,089 |
304,337 |
618,568 |
123,714 |
742,282 |
37 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
182,999 |
151,061 |
45,500 |
1,512,695 |
1,892,255 |
378,451 |
2,270,706 |
|
1NT12 |
Hiện trường |
40,604 |
3,374 |
971 |
9,249 |
54,198 |
10,840 |
65,038 |
|
2NT12 |
Phòng thí nghiệm |
142,395 |
147,687 |
44,529 |
1,503,446 |
1,838,057 |
367,611 |
2,205,668 |
38 |
NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
360,264 |
180,047 |
136,644 |
825,225 |
1,502,180 |
300,436 |
1,802,616 |
|
1NT13a |
Hiện trường |
44,961 |
3,245 |
971 |
9,249 |
58,426 |
11,685 |
70,111 |
|
2NT13a |
Phòng thí nghiệm |
315,303 |
176,802 |
135,673 |
815,976 |
1,443,754 |
288,751 |
1,732,505 |
39 |
NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
360,264 |
180,047 |
136,644 |
843,135 |
1,520,090 |
304,018 |
1,824,108 |
|
1NT13b |
Hiện trường |
44,961 |
3,245 |
971 |
9,249 |
58,426 |
11,685 |
70,111 |
|
2NT13b |
Phòng thí nghiệm |
315,303 |
176,802 |
135,673 |
833,886 |
1,461,664 |
292,333 |
1,753,997 |
40 |
NT13c |
PCBs |
360,264 |
180,047 |
136,644 |
913,237 |
1,590,192 |
318,038 |
1,908,230 |
|
1NT13c |
Hiện trường |
44,961 |
3,245 |
971 |
9,249 |
58,426 |
11,685 |
70,111 |
|
2NT13c |
Phòng thí nghiệm |
315,303 |
176,802 |
135,673 |
903,988 |
1,531,766 |
306,353 |
1,838,119 |
41 |
NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
203,421 |
38,363 |
176,118 |
668,622 |
1,086,524 |
217,305 |
1,303,829 |
|
1NT14 |
Hiện trường |
0 |
3,245 |
971 |
13,003 |
17,219 |
3,444 |
20,663 |
|
2NT14 |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
35,118 |
175,147 |
655,619 |
1,069,305 |
213,861 |
1,283,166 |
M |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (TT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT1 |
pH (H2O, KCl) |
168,399 |
20,027 |
34,339 |
80,096 |
302,861 |
60,572 |
363,433 |
|
1TT1 |
Hiện trường |
72,492 |
6,986 |
7,928 |
51,523 |
138,929 |
27,786 |
166,715 |
|
2TT1 |
Phòng thí nghiệm |
95,907 |
13,041 |
26,411 |
28,573 |
163,932 |
32,786 |
196,718 |
2 |
TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
194,545 |
21,640 |
65,857 |
334,168 |
616,210 |
123,242 |
739,452 |
|
1TT2 |
Hiện trường |
72,492 |
6,986 |
7,928 |
51,523 |
138,929 |
27,786 |
166,715 |
|
2TT2 |
Phòng thí nghiệm |
122,053 |
14,654 |
57,929 |
282,645 |
477,281 |
95,456 |
572,737 |
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
252,689 |
28,481 |
70,505 |
284,215 |
635,890 |
127,178 |
763,068 |
|
1TT3 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
51,523 |
137,493 |
27,499 |
164,992 |
|
2TT3 |
Phòng thí nghiệm |
181,633 |
21,495 |
62,577 |
232,692 |
498,397 |
99,679 |
598,076 |
4 |
TT4 |
Cyanua (CN-) |
252,689 |
34,443 |
50,828 |
211,791 |
549,751 |
109,950 |
659,701 |
|
1TT4 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
51,523 |
137,493 |
27,499 |
164,992 |
|
2TT4 |
Phòng thí nghiệm |
181,633 |
27,457 |
42,900 |
160,268 |
412,258 |
82,452 |
494,710 |
5 |
TT5a |
Tổng N |
207,281 |
52,020 |
87,865 |
82,526 |
429,692 |
85,938 |
515,630 |
|
1TT5a |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5a |
Phòng thí nghiệm |
136,225 |
45,034 |
79,937 |
30,217 |
291,413 |
58,283 |
349,696 |
6 |
TT5b |
Tổng P |
207,281 |
63,039 |
87,865 |
83,659 |
441,844 |
88,369 |
530,213 |
|
1TT5b |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5b |
Phòng thí nghiệm |
136,225 |
56,053 |
79,937 |
31,350 |
303,565 |
60,713 |
364,278 |
7 |
TT5c |
Phenol |
274,477 |
137,948 |
56,349 |
444,113 |
912,887 |
182,577 |
1,095,464 |
|
1TT5c |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5c |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
130,962 |
48,421 |
391,804 |
774,608 |
154,922 |
929,530 |
8 |
TT5d1 |
KLN (Pb) |
233,793 |
122,653 |
172,501 |
111,493 |
640,440 |
128,088 |
768,528 |
|
1TT5d1 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5d1 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
115,667 |
164,573 |
59,184 |
502,161 |
100,432 |
602,593 |
9 |
TT5d2 |
KLN (Cd) |
233,793 |
122,653 |
172,501 |
111,493 |
640,440 |
128,088 |
768,528 |
|
1TT5d2 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5d2 |
Phòng thí nghiệm |
162,737 |
115,667 |
164,573 |
59,184 |
502,161 |
100,432 |
602,593 |
10 |
TT5đ1 |
KLN ( As) |
274,477 |
188,115 |
196,815 |
98,946 |
758,353 |
151,671 |
910,024 |
|
1TT5đ1 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5đ1 |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
181,129 |
188,887 |
46,637 |
620,074 |
124,015 |
744,089 |
11 |
TT5đ2 |
KLN (Hg) |
274,477 |
188,115 |
196,815 |
98,946 |
758,353 |
151,671 |
910,024 |
|
1TT5đ2 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5đ2 |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
181,129 |
188,887 |
46,637 |
620,074 |
124,015 |
744,089 |
12 |
TT5e1 |
KLN (Zn) |
216,362 |
72,394 |
167,317 |
90,948 |
547,021 |
109,404 |
656,425 |
|
1TT5e1 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5e1 |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
65,408 |
159,389 |
38,639 |
408,742 |
81,748 |
490,490 |
13 |
TT5e2 |
KLN (Cu) |
216,362 |
72,394 |
167,317 |
90,948 |
547,021 |
109,404 |
656,425 |
|
1TT5e2 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5e2 |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
65,408 |
159,389 |
38,639 |
408,742 |
81,748 |
490,490 |
14 |
TT5e3 |
KLN (Cr) |
216,362 |
72,394 |
167,317 |
90,948 |
547,021 |
109,404 |
656,425 |
|
1TT5e3 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5e3 |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
65,408 |
159,389 |
38,639 |
408,742 |
81,748 |
490,490 |
15 |
TT5e4 |
KLN (Mn) |
216,362 |
72,394 |
167,317 |
90,948 |
547,021 |
109,404 |
656,425 |
|
1TT5e4 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5e4 |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
65,408 |
159,389 |
38,639 |
408,742 |
81,748 |
490,490 |
16 |
TT5e5 |
KLN (Ni) |
216,362 |
72,394 |
167,317 |
90,948 |
547,021 |
109,404 |
656,425 |
|
1TT5e5 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT5e5 |
Phòng thí nghiệm |
145,306 |
65,408 |
159,389 |
38,639 |
408,742 |
81,748 |
490,490 |
17 |
TT5f |
Tổng K2O |
143,352 |
34,514 |
126,613 |
122,380 |
426,859 |
85,372 |
512,231 |
|
1TT5f |
Hiện trường |
63,430 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
130,653 |
26,131 |
156,784 |
|
2TT5f |
Phòng thí nghiệm |
79,922 |
27,528 |
118,685 |
70,071 |
296,206 |
59,241 |
355,447 |
18 |
TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
315,161 |
183,788 |
276,206 |
817,810 |
1,592,965 |
318,593 |
1,911,558 |
|
1TT6a |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,054 |
138,024 |
27,605 |
165,629 |
|
2TT6a |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
176,802 |
268,278 |
765,756 |
1,454,941 |
290,988 |
1,745,929 |
19 |
TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
315,161 |
183,788 |
276,206 |
817,810 |
1,592,965 |
318,593 |
1,911,558 |
|
1TT6b |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,054 |
138,024 |
27,605 |
165,629 |
|
2TT6b |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
176,802 |
268,278 |
765,756 |
1,454,941 |
290,988 |
1,745,929 |
20 |
TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
315,161 |
183,788 |
276,206 |
817,810 |
1,592,965 |
318,593 |
1,911,558 |
|
1TT6c |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,054 |
138,024 |
27,605 |
165,629 |
|
2TT6c |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
176,802 |
268,278 |
765,756 |
1,454,941 |
290,988 |
1,745,929 |
21 |
TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
315,161 |
183,788 |
276,206 |
704,393 |
1,479,548 |
295,910 |
1,775,458 |
|
1TT6d |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,054 |
138,024 |
27,605 |
165,629 |
|
2TT6d |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
176,802 |
268,278 |
652,339 |
1,341,524 |
268,305 |
1,609,829 |
22 |
TT6đ |
PCBs |
315,161 |
183,788 |
276,206 |
838,870 |
1,614,025 |
322,805 |
1,936,830 |
|
1TT6đ |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,054 |
138,024 |
27,605 |
165,629 |
|
2TT6đ |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
176,802 |
268,278 |
786,816 |
1,476,001 |
295,200 |
1,771,201 |
23 |
TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
294,819 |
32,481 |
140,631 |
707,928 |
1,175,859 |
235,172 |
1,411,031 |
|
1TT7 |
Hiện trường |
71,056 |
6,986 |
7,928 |
52,309 |
138,279 |
27,656 |
165,935 |
|
2TT7 |
Phòng thí nghiệm |
223,763 |
25,495 |
132,703 |
655,619 |
1,037,580 |
207,516 |
1,245,096 |
N |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CT1 |
Độ ẩm (%) |
128,107 |
17,631 |
12,590 |
34,680 |
193,008 |
38,602 |
231,610 |
|
1CT1 |
Hiện trường |
57,153 |
5,878 |
926 |
14,705 |
78,662 |
15,732 |
94,394 |
|
2CT1 |
Phòng thí nghiệm |
70,954 |
11,753 |
11,664 |
19,975 |
114,346 |
22,869 |
137,215 |
2 |
CT2 |
pH |
153,060 |
22,619 |
20,454 |
80,845 |
276,978 |
55,396 |
332,374 |
|
1CT2 |
Hiện trường |
57,153 |
5,878 |
1,055 |
12,710 |
76,796 |
15,359 |
92,155 |
|
2CT2 |
Phòng thí nghiệm |
95,907 |
16,741 |
19,399 |
68,135 |
200,182 |
40,036 |
240,218 |
3 |
CT3 |
Cyanua (CN-) |
307,535 |
48,118 |
60,181 |
170,623 |
586,457 |
117,291 |
703,748 |
|
1CT3 |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT3 |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
42,240 |
59,126 |
155,918 |
501,389 |
100,278 |
601,667 |
4 |
CT4 |
Crom (VI) |
172,410 |
48,319 |
37,250 |
106,529 |
364,508 |
72,902 |
437,410 |
|
1CT4 |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT4 |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
42,441 |
36,195 |
91,824 |
279,440 |
55,888 |
335,328 |
5 |
CT5 |
Florua (F-) |
172,410 |
48,319 |
37,250 |
193,091 |
451,070 |
90,214 |
541,284 |
|
1CT5 |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT5 |
Phòng thí nghiệm |
108,980 |
42,441 |
36,195 |
178,386 |
366,002 |
73,200 |
439,202 |
6 |
CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
266,851 |
83,196 |
139,400 |
76,147 |
565,594 |
113,119 |
678,713 |
|
1CT6a |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT6a |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
77,318 |
138,345 |
61,442 |
480,526 |
96,105 |
576,631 |
7 |
CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
266,851 |
83,196 |
139,400 |
76,147 |
565,594 |
113,119 |
678,713 |
|
1CT6b |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT6b |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
77,318 |
138,345 |
61,442 |
480,526 |
96,105 |
576,631 |
8 |
CT7a |
Kim loại nặng (As) |
266,851 |
194,391 |
160,441 |
92,023 |
713,706 |
142,741 |
856,447 |
|
1CT7a |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT7a |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
188,513 |
159,386 |
77,318 |
628,638 |
125,728 |
754,366 |
9 |
CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
266,851 |
199,120 |
160,441 |
61,739 |
688,151 |
137,630 |
825,781 |
|
1CT7b |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT7b |
Phòng thí nghiệm |
203,421 |
193,242 |
159,386 |
47,034 |
603,083 |
120,617 |
723,700 |
10 |
CT8a |
Kim loại (Cu) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8a |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8a |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
11 |
CT8b |
Kim loại (Zn) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8b |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8b |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
12 |
CT8c |
Kim loại (Mn) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8c |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8c |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
13 |
CT8d |
Kim loại (Ta) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8d |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8d |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
14 |
CT8đ |
Kim loại (Cr) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8đ |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8đ |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
15 |
CT8e |
Kim loại (Ni) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8e |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8e |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
16 |
CT8f |
Kim loại (Ba) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8f |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8f |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
17 |
CT8g |
Kim loại (Se) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8g |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8g |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
18 |
CT8h |
Kim loại (Mo) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8h |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8h |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
19 |
CT8i |
Kim loại (Be) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8i |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8i |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
20 |
CT8k |
Kim loại (Va) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8k |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8k |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
21 |
CT8m |
Kim loại (Ag) |
190,573 |
88,981 |
137,416 |
51,086 |
468,056 |
93,611 |
561,667 |
|
1CT8m |
Hiện trường |
63,430 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
85,068 |
17,014 |
102,082 |
|
2CT8m |
Phòng thí nghiệm |
127,143 |
83,103 |
136,361 |
36,381 |
382,988 |
76,598 |
459,586 |
22 |
CT9 |
Dầu mỡ |
315,161 |
123,754 |
59,345 |
237,363 |
735,623 |
147,125 |
882,748 |
|
1CT9 |
Hiện trường |
71,056 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
92,694 |
18,539 |
111,233 |
|
2CT9 |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
117,876 |
58,290 |
222,658 |
642,929 |
128,586 |
771,515 |
23 |
CT10 |
Phenol |
315,161 |
129,526 |
51,541 |
312,268 |
808,496 |
161,699 |
970,195 |
|
1CT10 |
Hiện trường |
71,056 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
92,694 |
18,539 |
111,233 |
|
2CT10 |
Phòng thí nghiệm |
244,105 |
123,648 |
50,486 |
297,563 |
715,802 |
143,160 |
858,962 |
24 |
CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
477,898 |
181,662 |
188,004 |
784,427 |
1,631,991 |
326,398 |
1,958,389 |
|
1CT11a |
Hiện trường |
71,056 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
92,694 |
18,539 |
111,233 |
|
2CT11a |
Phòng thí nghiệm |
406,842 |
175,784 |
186,949 |
769,722 |
1,539,297 |
307,859 |
1,847,156 |
25 |
CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
477,898 |
181,332 |
188,004 |
808,042 |
1,655,276 |
331,055 |
1,986,331 |
|
1CT11b |
Hiện trường |
71,056 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
92,694 |
18,539 |
111,233 |
|
2CT11b |
Phòng thí nghiệm |
406,842 |
175,454 |
186,949 |
793,337 |
1,562,582 |
312,516 |
1,875,098 |
26 |
CT11c |
PAH |
521,475 |
181,332 |
188,004 |
1,088,056 |
1,978,867 |
395,773 |
2,374,640 |
|
1CT11c |
Hiện trường |
71,056 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
92,694 |
18,539 |
111,233 |
|
2CT11c |
Phòng thí nghiệm |
450,419 |
175,454 |
186,949 |
1,073,351 |
1,886,173 |
377,235 |
2,263,408 |
27 |
CT11d |
PCBs |
477,898 |
181,332 |
188,004 |
1,088,547 |
1,935,781 |
387,156 |
2,322,937 |
|
1CT11d |
Hiện trường |
71,056 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
92,694 |
18,539 |
111,233 |
|
2CT11d |
Phòng thí nghiệm |
406,842 |
175,454 |
186,949 |
1,073,842 |
1,843,087 |
368,617 |
2,211,704 |
28 |
CT12 |
Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
296,265 |
31,289 |
165,688 |
677,098 |
1,170,340 |
234,068 |
1,404,408 |
|
1CT12 |
Hiện trường |
71,056 |
5,878 |
1,055 |
14,705 |
92,694 |
18,539 |
111,233 |
|
2CT12 |
Phòng thí nghiệm |
225,209 |
25,411 |
164,633 |
662,393 |
1,077,646 |
215,529 |
1,293,175 |
O |
HOẠT ĐỘNG QTMT CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
40,604 |
20,928 |
43,766 |
32,321 |
137,619 |
27,524 |
165,143 |
2 |
NMC1b |
pH |
40,604 |
20,928 |
43,766 |
32,321 |
137,619 |
27,524 |
165,143 |
3 |
NMC1c |
ORP |
40,604 |
20,928 |
43,766 |
32,321 |
137,619 |
27,524 |
165,143 |
4 |
NMC2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
40,604 |
18,107 |
54,992 |
53,038 |
166,741 |
33,348 |
200,089 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
40,604 |
23,720 |
43,766 |
60,608 |
168,698 |
33,740 |
202,438 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
40,604 |
17,322 |
41,359 |
141,009 |
240,294 |
48,059 |
288,353 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
40,604 |
17,576 |
40,995 |
58,634 |
157,809 |
31,562 |
189,371 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
40,604 |
18,437 |
41,439 |
78,192 |
178,672 |
35,734 |
214,406 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
40,604 |
18,437 |
42,495 |
82,591 |
184,127 |
36,825 |
220,952 |
10 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
40,604 |
18,437 |
44,166 |
84,260 |
187,467 |
37,493 |
224,960 |
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
40,604 |
18,437 |
44,398 |
79,203 |
182,642 |
36,528 |
219,170 |
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
40,604 |
18,437 |
58,199 |
80,431 |
197,671 |
39,534 |
237,205 |