Quyết định 3679/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 3679/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3679/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên, ban hành Quy định về Kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 30/6/2009, Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 13/7/2009, Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 23/7/2009, Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 21/5/2012, Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 28/6/2012, Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 02/10/2012, Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 12/10/2012, Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 26/12/2012, Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Tư pháp |
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
4 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
5 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
6 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
7 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
8 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
9 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
10 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
11 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
12 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
II. Lĩnh vực Nội vụ |
|
1 |
Thủ tục Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập |
2 |
Thủ tục Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp công lập |
3 |
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp công lập |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. |
|
Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
Thủ tục Xác nhận, cấp đối hiện vật khen thưởng thuộc thuẩm quyền cấp huyện. |
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyên về thành tích đột xuất. |
|
Thủ tục Đề nghị tặng thưởng danh hiệu thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa |
|
1 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
2 |
Thủ tục Chuyển trường trung học cơ sở ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
Thủ tục Chuyển trường trung học cơ sở trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Thủ tục Cấp phép hoạt động đối với trường trung học cơ sở |
5 |
Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở |
6 |
Thủ tục Cấp phép hoạt động đối với trường tiểu học |
7 |
Thủ tục Giải thể trường tiểu học |
8 |
Thủ tục Cấp phép hoạt động đối với trường mầm non |
9 |
Thủ tục Giải thể trường mầm non |
10 |
Thủ tục Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
11 |
Thủ tục Cấp Bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở |
12 |
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cấp trung học cơ |
13 |
Thủ tục Thành lập Trường trung học cơ sở |
14 |
Thủ tục Sáp nhập, chia tách Trường trung học cơ sở |
15 |
Thủ tục Thành lập trường tiểu học |
16 |
Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
17 |
Thủ tục Thành lập trường mầm non |
18 |
Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường mầm non |
19 |
Thủ tục Giải thể trung tâm học tập cộng đồng |
20 |
Thủ tục Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông - Đối với Phòng GD&ĐT |
21 |
Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài ở cấp Trung học cơ sở |
22 |
Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước ở cấp Trung học cơ sở |
23 |
Thủ tục Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường |
24 |
Thủ tục Thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập |
25 |
Thủ tục Cấp phép hoạt động trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập |
26 |
Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập |
27 |
Thủ tục Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở từ sổ gốc |
28 |
Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập hoặc công lập |
29 |
Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
30 |
Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
31 |
Thủ tục Quy trình đánh gia xếp loại “ cộng đồng học tập” cấp xã |
32 |
Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
33 |
Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
IV. Lĩnh vực xây dựng |
|
1 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ; |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình di tích lịch sử - văn hóa; tượng đài; tranh hoành tráng |
6 |
Thủ tục Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo |
7 |
Thủ tục Cáp phép xây dựng công trình sửa chữa, cải tạo |
8 |
Thủ tục Cấp phép di dời công trình |
9 |
Thủ tục Cấp phép xây dựng công trình tín ngưỡng |
10 |
Thủ tục Cấp phép xây dựng có thời hạn |
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
12 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
13 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng |
14 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng |
15 |
Thủ tục Thẩm định đồ án quy hoạch |
16 |
Thủ tục Lấy ý kiến thống nhất về đồ án quy hoạch |
17 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh quy hoạch |
18 |
Thủ tục Thẩm định kinh phí lập quy hoạch |
19 |
Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch |
20 |
Thủ tục Thủ tục duyệt bản vẽ mặt bằng vị trí công trình |
21 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép quy hoạch |
1 |
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 |
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
4 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
5 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
7 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
9 |
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
VI. Lĩnh vực dân tộc |
|
VII. Lĩnh vực Lao động thương binh xã hội |
|
1 |
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. |
2 |
Thủ tục Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
3 |
Thủ tục Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
4 |
Thủ tục Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện. |
5 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
6 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ. |
7 |
Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội. |
8 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. |
9 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
10 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
11 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
12 |
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc. |
13 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội. |
14 |
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
15 |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
16 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật. |
17 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng. |
18 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng. |
19 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội. |
20 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật. |
VIII. Lĩnh vực Công thương |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
2 |
Thủ tục Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
3 |
Thủ tục Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
4 |
Thủ tục Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
5 |
Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
6 |
Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
7 |
Thủ tục Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
8 |
Thủ tục Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
10 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
11 |
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
12 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
13 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
14 |
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
2 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
4 |
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình. |
5 |
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình. |
6 |
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình. |
7 |
Thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình. |
8 |
Thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên). |
9 |
Thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng băng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). |
10 |
Thủ tục Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình. |
11 |
Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. |
12 |
Thủ tục Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân. |
13 |
Thủ tục Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình. |
14 |
Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước ). |
XI. Lĩnh vực Tài chính |
|
1 |
Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước |
2 |
Thủ tục Đăng ký giá |
3 |
Thủ tục Kê khai giá |
XII. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện. |
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
|
30 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
31 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo vệ môi trường |
XIII. Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 |
Thủ tục Tiếp công dân của cấp huyện |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |