ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3663/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 04 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản
đồ;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
6349/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại tờ trình số 578/TTr-STNMT ngày 21tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và 01
thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có thủ tục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH VỀ
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3663/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
bị hủy bỏ, bãi bỏ về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật - Dự toán đo đạc bản
đồ
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ
liệu đo đạc và bản đồ.
|
2
|
Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ
liệu đo đạc và bản đồ.
|
3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký hoạt động đo đạc bản đồ
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ
liệu đo đạc và bản đồ.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC
1. Cung
cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức, cá nhân
có nhu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định.
- Bước 2: Cơ quan, tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ yêu cầu tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên và
Môi trường Vĩnh Phúc, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian nhận hồ sơ tất cả các
ngày làm việc trong tuần
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 10h30’
+ Buổi chiều: Từ 14h00’ đến 16h00’
- Bước 3: Công chức tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ
+ Khi nhận được thủ tục cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ
chuyển ngay hồ sơ đến đơn vị, phòng chuyên môn giải quyết.
+ Đơn vị, phòng chuyên môn có
trách nhiệm thực hiện và trình lãnh đạo Sở ký xác nhận cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo quy định.
Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu
quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì phải thông báo cụ
thể về thời gian cung cấp. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, cơ
quan có trách nhiệm cung cấp phải trả lời cho tổ chức, cá nhân biết rõ lý do.
+ Đơn vị, phòng chuyên môn có
trách nhiệm kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký xác nhận nguồn gốc hợp pháp của
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ khi có yêu cầu theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản
đồ.
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên
và Môi trường Vĩnh Phúc
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tờ yêu cầu:
+ Đối với cá nhân: Xuất trình giấy chứng minh nhân dân.
+ Đối với cơ quan, tổ chức: Xuất trình giấy giới thiệu.
- Người trực tiếp đến yêu cầu cung
cấp thông tin, dữ liệu điền đầy đủ thông tin và ký Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo
đạc và bản đồ được lập theo mẫu số 01
ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày
12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung
cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Khi nhận được
thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, thực hiện việc
cung cấp ngay trong ngày làm việc.
- Nếu khối lượng
thông tin, dữ liệu quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì
phải thông báo cụ thể về thời gian cung cấp và ghi trong phiếu hẹn.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
h) Phí: Mức phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ
thể tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ Ban hành
kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu
đo đạc - bản đồ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Thông tư số
48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản
đồ).
- Mẫu số 02:
Bản xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo
đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Thông
tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ).
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: không quy định
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo
đạc và bản đồ.
Mẫu
số 01: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CUNG CẤP
DỮ LIỆU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày... tháng... năm.......
|
PHIẾU YÊU CẦU
CUNG CẤP
THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:………………….
Họ và tên:.…………………………………….……………………
Số CMND: ……………… cấp ngày:…………..….. Tại:
…………………………
Đơn vị:.…………………………………….…………………………………
Địa chỉ: …………………………………….……….…………………
Danh mục thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ yêu
cầu cung cấp:
TT
|
Loại thông
tin, dữ liệu
|
Khu vực
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Mục đích sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết nghiêm túc thực hiện
đồng thời thông báo cho người có trách nhiệm quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu được cung cấp tuân thủ những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đúng mục
đích khi đề nghị cung cấp.
- Không được sao lại hoặc chuyển
nhượng cho tổ chức, cá nhân khác.
- Khi sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ được cung cấp để thành lập các bộ dữ liệu thứ cấp với mục đích
thương mại thì phải được sự đồng ý của cơ quan cung cấp.
- Không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được
cung cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật Nhà nước.
DUYỆT CUNG CẤP
|
NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 02: Bản xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CUNG CẤP
DỮ LIỆU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày... tháng... năm.......
|
BẢN XÁC NHẬN NGUỒN
GỐC HỢP PHÁP
CỦA THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:……………….
(Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ): …………………………….....
…………………………………………………………………………………………………
Xác nhận nguồn gốc hợp pháp của các thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ đã cung cấp cho:……………………………….(tổ chức/cá nhân
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu) theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ/ Hợp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ số……….. ngày……….tháng…….….năm…….….
Danh mục thông tin, dữ liệu được xác nhận
bao gồm:
TT
|
Loại thông
tin, dữ liệu
|
Khu vực
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Mục đích sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TƯ LIỆU ĐO ĐẠC - BẢN ĐỒ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
LOẠI TƯ LIỆU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU PHÍ
|
CUNG CẤP TRỰC
TIẾP
|
CUNG CẤP
QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH HOẶC INTERNET
|
I
|
Bản đồ in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000
và lớn hơn
|
Tờ
|
120.000
|
130.000
|
2
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000
|
Tờ
|
130.000
|
140.000
|
3
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
|
Tờ
|
140.000
|
150.000
|
4
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000
và nhỏ hơn
|
Tờ
|
170.000
|
180.000
|
5
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
Bộ
|
900.000
|
910.000
|
6
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
Bộ
|
300.000
|
310.000
|
7
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
Bộ
|
150.000
|
160.000
|
II
|
Bản đồ in ploter
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình, bản đồ địa
chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ)
|
Tờ
A1
|
120.000
|
130.000
|
2
|
Bản đồ hành chính Việt Nam, bản
đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất,
bản đồ quy hoạch
|
Tờ
A1
|
150.000
|
160.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
400.000
|
410.000
|
2
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
440.000
|
450.000
|
3
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
670.000
|
680.000
|
4
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
760.000
|
770.000
|
5
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
950.000
|
960.000
|
6
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
2.010.000
|
7
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
3.510.000
|
8
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
5.010.000
|
9
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
8.010.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
mảnh
|
4.000.000
|
4.010.000
|
11
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
mảnh
|
2.000.000
|
2.010.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
mảnh
|
1.000.000
|
1.010.000
|
13
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
60.000
|
70.000
|
14
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
60.000
|
70.000
|
15
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
70.000
|
80.000
|
16
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
150.000
|
160.000
|
17
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
mảnh
|
250.000
|
260.000
|
18
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
mảnh
|
300.000
|
310.000
|
19
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
|
mảnh
|
350.000
|
360.000
|
20
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000
|
mảnh
|
390.000
|
400.000
|
|
Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì
mức thu phí cho từng lớp như sau:
* Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao
thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
* Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật:
thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
|
IV
|
Bản đồ số dạng Raster
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình, bản đồ địa
chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ)
|
Mảnh
|
100.000
|
110.000
|
2
|
Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính
tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy
hoạch
|
Mảnh
|
180.000
|
190.000
|
V
|
Tư liệu phim ảnh chụp từ máy bay theo công
nghệ truyền thống
|
|
|
|
1
|
Ảnh in ép kích thước (23x23)cm
|
Tờ
|
80.000
|
90.000
|
2
|
Phim in ép kích thước (23x23)cm
|
Tờ
|
110.000
|
120.000
|
3
|
Ảnh phóng kích thước (30x30)cm
|
Tờ
|
110.000
|
120.000
|
4
|
Ảnh phóng kích thước (50x50)cm
|
Tờ
|
200.000
|
210.000
|
5
|
Ảnh phóng kích thước (75x75)cm
|
Tờ
|
350.000
|
360.000
|
VI
|
Tư liệu phim ảnh chụp từ máy
bay theo công nghệ số
|
|
|
|
1
|
Phim quét độ phân giải 16 µm
|
File
|
250.000
|
260.000
|
2
|
Phim quét độ phân giải 20 µm
|
File
|
110.000
|
120.000
|
3
|
Phim quét độ phân giải 22 µm
|
File
|
200.000
|
210.000
|
4
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2000
|
mảnh
|
60.000
|
70.000
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/5000
|
mảnh
|
70.000
|
80.000
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
60.000
|
70.000
|
7
|
Bình đồ ảnh số 1/25.000
|
mảnh
|
70.000
|
80.000
|
8
|
Bình đồ ảnh số 1/50.000
|
mảnh
|
70.000
|
80.000
|
VII
|
Giá trị điểm tọa độ
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
Điểm
|
340.000
|
350.000
|
2
|
Hạng I
|
Điểm
|
250.000
|
260.000
|
3
|
Hạng II
|
Điểm
|
200.000
|
210.000
|
4
|
Hạng III, hạng IV
|
Điểm
|
160.000
|
170.000
|
5
|
Địa chính cơ sở
|
Điểm
|
200.000
|
210.000
|
6
|
Địa chính
|
Điểm
|
120.000
|
130.000
|
VIII
|
Giá trị điểm độ cao
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
Điểm
|
160.000
|
170.000
|
2
|
Hạng II
|
Điểm
|
150.000
|
160.000
|
3
|
Hạng III
|
Điểm
|
120.000
|
130.000
|
4
|
Hạng IV
|
Điểm
|
110.000
|
120.000
|
IX
|
Giá trị điểm trọng lực
|
|
|
|
3.1
|
Điểm cơ sở
|
Điểm
|
200.000
|
210.000
|
3.2
|
Điểm hạng I
|
Điểm
|
160.000
|
170.000
|
3.3
|
Điểm tựa
|
Điểm
|
140.000
|
150.000
|
3.4
|
Điểm chi tiết
|
Điểm
|
80.000
|
90.000
|
X
|
Ghi chú điểm tọa độ, độ cao,
trọng lực
|
tờ
|
20.000
|
30.000
|
XI
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
|
|
|
1
|
Quyển tài liệu kỹ thuật ngành
|
Trang
|
250
|
260
|
XII
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
400.000
|
410.000
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
500.000
|
510.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
850.000
|
860.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
1.510.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
8.010.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng
cao đều từ 0,5 đến 1 mét
|
mảnh
|
80.000
|
90.000
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 2 đến 2,5 mét
|
mảnh
|
100.000
|
110.000
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét
|
mảnh
|
170.000
|
180.000
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 10 mét, đóng gói theo mảnh 1/50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
2.560.000
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
310.000
|
11
|
Cơ sở dữ liệu địa danh
|
địa danh
|
20.000
|
30.000
|