Quyết định 3660/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 3660/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Vũ Văn Diện |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3660/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Vân Đồn tại Tờ trình số: 3689/TTr-UBND ngày 20/11/2023 và Tờ trình số: 416/TTr-TNMT-QHKH ngày 21/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 43.311,43 ha, điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 46.860,0 ha, tăng 4.548,57 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 6.565,19 ha, điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 9.244,0 ha, tăng 2.678,81 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 9.499,39 ha, điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 là 2.559,0 ha, giảm 6.940,39 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 3.631,06 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 678,12 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 174,99 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 5.619,81 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 955,58 ha.
(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3660/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Vân Đồn tại Tờ trình số: 3689/TTr-UBND ngày 20/11/2023 và Tờ trình số: 416/TTr-TNMT-QHKH ngày 21/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 43.311,43 ha, điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 46.860,0 ha, tăng 4.548,57 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 6.565,19 ha, điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 9.244,0 ha, tăng 2.678,81 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 9.499,39 ha, điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 là 2.559,0 ha, giảm 6.940,39 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 3.631,06 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 678,12 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 174,99 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 5.619,81 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 955,58 ha.
(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vân Đồn; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Du lịch, Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Vân Đồn chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện Vân Đồn theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3660/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
LOẠI ĐẤT |
58.376,01 |
100,00 |
58.663,00 |
|
58.663,00 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
42.311,43 |
72,48 |
46.860,00 |
|
46.860,00 |
79,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
719,19 |
1,23 |
493,00 |
|
493,00 |
0,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
293,22 |
0,50 |
440,00 |
|
440,00 |
0,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
257,66 |
0,44 |
|
60,10 |
60,10 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
860,79 |
1,47 |
1.124,00 |
8,59 |
1.132,59 |
1,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
10.769,60 |
18,45 |
9.144,00 |
|
9.144,00 |
15,59 |
15 |
Đất rừng đặc dụng |
5.309,76 |
9,10 |
5.278,00 |
|
5.278,00 |
9,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
23.118,61 |
39,60 |
23.174,00 |
|
23.174,00 |
39,50 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
5.191,61 |
8,89 |
5.192,00 |
|
5.192,00 |
8,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.268,47 |
2,17 |
|
7.522,34 |
7.522,34 |
12,82 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
7,35 |
0,01 |
|
55,97 |
55,97 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.565,19 |
11,25 |
9.244,00 |
|
9.244,00 |
15,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
508,23 |
0,87 |
765,00 |
|
765,00 |
1,30 |
2.2 |
Đất an ninh |
6,71 |
0,01 |
15,00 |
|
15,00 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
336,00 |
|
336,00 |
0,57 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
53,00 |
|
53,00 |
0,09 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
476,68 |
0,82 |
1.649,00 |
193,77 |
1.842,77 |
3,14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
133,41 |
0,23 |
579,00 |
|
579,00 |
0,99 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
457,84 |
0,78 |
|
263,97 |
263,97 |
0,45 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.033,42 |
3,48 |
2.847,00 |
87,67 |
2.934,67 |
5,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.366,97 |
2,34 |
1.896,00 |
20,52 |
1.916,52 |
3,27 |
- |
Đất thủy lợi |
281,98 |
0,48 |
270,00 |
3,01 |
273,01 |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
6,43 |
0,01 |
62,00 |
2,76 |
64,76 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
5,73 |
0,01 |
21,00 |
2,95 |
23,95 |
0,04 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
31,41 |
0,05 |
156,00 |
|
156,00 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
207,83 |
0,36 |
227,00 |
|
227,00 |
0,39 |
- |
Đất công trình năng lượng |
11,46 |
0,02 |
19,00 |
8,19 |
27,19 |
0,05 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,39 |
0.00 |
1,00 |
|
1,00 |
0,00 |
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
11,14 |
0,02 |
67,00 |
|
67,00 |
0,11 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,31 |
0,00 |
20,00 |
22,50 |
42,50 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
9,93 |
0,02 |
9,00 |
|
9,00 |
0,02 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng |
91,54 |
0,16 |
99,00 |
13,18 |
112,18 |
0,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
0,25 |
0,25 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
8,30 |
0,01 |
|
14,31 |
14,31 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
47,50 |
47,50 |
0,08 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
9,17 |
0,02 |
|
8,43 |
8,43 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
29,64 |
0,05 |
|
397,65 |
397,65 |
0,68 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
487,52 |
0,84 |
703,00 |
|
703,00 |
1,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
72,47 |
0,12 |
903,00 |
|
903,00 |
1,54 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7,12 |
0,01 |
48,00 |
|
48,00 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4,10 |
0,01 |
4,00 |
0,07 |
4,07 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
5,98 |
0,01 |
|
14,10 |
14,10 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
2.079,36 |
3,56 |
|
10,78 |
10,78 |
0,02 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
252,38 |
0,43 |
|
284,90 |
284,90 |
0,49 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,16 |
0,00 |
|
33,16 |
33,16 |
0,06 |
3 |
Đất chua sử dụng |
9.499,39 |
16,27 |
2.559,00 |
|
2.559,00 |
4,36 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
217.133,00 |
|
217.133,00 |
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
16.097,00 |
|
16.097,00 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
29.569,00 |
|
29.569,00 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
5.485,00 |
|
5.485,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
20.834,00 |
|
20.834,00 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
443,00 |
|
443,00 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại, dịch vụ |
|
|
1.870,00 |
|
1.870,00 |
|
11 |
Khu đô thị, thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
941,00 |
|
941,00 |
|
13 |
Khu ở làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Kèm theo Quyết định số: 3660/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|
|||||||||
TT. Cái Rồng |
Xã Đông Xá |
Xã Hạ Long |
Xã Vạn Yên |
Xã Đoàn Kết |
Xã Bình Dân |
Xã Đài Xuyên |
Xã Bản Sen |
Xã Thắng Lợi |
Xã Ngọc Vừng |
Xã Quan Lạn |
Xã Minh Châu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.631,06 |
8,27 |
157,69 |
254,94 |
585,04 |
603,12 |
353,87 |
948,27 |
147,51 |
65,03 |
0,58 |
364,32 |
142,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
328,69 |
0,04 |
23,58 |
13,51 |
6,08 |
44,61 |
96,64 |
109,27 |
9,31 |
|
0,15 |
19,40 |
6,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
155,77 |
|
0,11 |
0,67 |
|
23,00 |
77,77 |
47,49 |
6,73 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
143,91 |
1,36 |
21,19 |
32,90 |
8,68 |
20,19 |
16,51 |
12,00 |
1,83 |
|
|
15,29 |
13,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
355,02 |
1,10 |
46,25 |
90,93 |
19,02 |
58,61 |
18,32 |
31,17 |
13,37 |
0,89 |
0,13 |
29,57 |
45,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
405,62 |
|
22,63 |
8,06 |
40,58 |
83,36 |
68,86 |
85,33 |
7,55 |
9,87 |
|
76,54 |
2,84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
13,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,46 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2.185,38 |
4,70 |
27,87 |
81,81 |
440,30 |
374,26 |
127,29 |
693,32 |
114,70 |
54,27 |
0,30 |
209,59 |
56,97 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
50,80 |
|
|
|
3,59 |
0,03 |
|
36,29 |
10,44 |
0,45 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
198,25 |
1,07 |
16,17 |
27,00 |
70,38 |
22,09 |
26,25 |
17,18 |
0,75 |
|
|
13,93 |
3,43 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
678,12 |
|
|
|
283,82 |
243,82 |
|
|
117,00 |
33,48 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng |
RSX/NKR(a) |
678,12 |
|
|
|
283,82 |
243,82 |
|
|
117,00 |
33,48 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
174,99 |
14,93 |
12,79 |
64,21 |
14,49 |
29,07 |
15,86 |
8,68 |
2,78 |
0,02 |
3,30 |
5,60 |
3,26 |
Ghi chú -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
(Kèm theo Quyết định số: 3660/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Cái Rồng |
Xã Đông Xá |
Xã Hạ Long |
Xã Vạn Yên |
Xã Đoàn Kết |
Xã Bình Dân |
Xã Đài Xuyên |
Xã Bản Sen |
Xã Thắng Lợi |
Xã Ngọc Vừng |
Xã Quan Lạn |
Xã Minh Châu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5969,81 |
13,53 |
496,18 |
386,71 |
591,91 |
260,00 |
205,47 |
608,54 |
1049,61 |
228,00 |
122,38 |
1078,90 |
928,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
58,35 |
|
|
|
9,78 |
15,00 |
12,00 |
16,14 |
5,43 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1620,86 |
10,00 |
116,18 |
95,08 |
85,04 |
51,85 |
78,69 |
242,40 |
309,18 |
111,48 |
22,38 |
280,00 |
218,58 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2,61 |
|
|
|
2,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4290,37 |
3,53 |
380,00 |
291,63 |
497,09 |
193,15 |
114,78 |
350,00 |
735,00 |
116,52 |
100,00 |
798,67 |
710,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
971,58 |
37,59 |
53,72 |
246,73 |
216,57 |
26,73 |
11,82 |
156,07 |
28,31 |
3,81 |
38,54 |
146,60 |
5,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,17 |
1,79 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
0,10 |
0,16 |
|
0,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,45 |
0,08 |
|
0,11 |
|
0,20 |
0,01 |
|
|
0,05 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,11 |
|
|
|
|
|
|
4,11 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,02 |
|
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
214,76 |
3,45 |
4,62 |
68,89 |
45,46 |
0,22 |
4,68 |
3,44 |
0,83 |
0,77 |
7,04 |
75,36 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
159,67 |
|
|
|
23,71 |
9,41 |
0,47 |
122,36 |
|
|
|
3,68 |
0,04 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
DHT |
319,26 |
15,14 |
22,68 |
110,35 |
81,20 |
13,67 |
1,64 |
5,84 |
3,18 |
0,21 |
20,27 |
42,84 |
2,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
181,29 |
8,79 |
13,52 |
41,43 |
53,43 |
11,42 |
1,55 |
3,70 |
3,13 |
0,19 |
1,87 |
40,12 |
2,14 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,39 |
0,13 |
0,10 |
|
|
0,15 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,58 |
|
6,86 |
4,69 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,75 |
|
|
0,72 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
13,38 |
0,16 |
2,15 |
4,02 |
1,55 |
2,05 |
0,07 |
0,61 |
|
|
|
2,72 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
98,87 |
|
|
59,32 |
20,16 |
|
|
1,43 |
|
|
17,93 |
|
0,03 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,27 |
|
0,05 |
0,03 |
|
0,04 |
|
0,08 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,39 |
2,79 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,05 |
|
|
|
6,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng |
NTD |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,28 |
3,27 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
47,50 |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
22,00 |
0,50 |
7,00 |
10,00 |
2,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
47,82 |
2,26 |
3,03 |
23,58 |
10,43 |
0,21 |
3,64 |
4,64 |
|
0,03 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
35,31 |
|
|
|
20,87 |
|
0,96 |
5,04 |
2,30 |
2,15 |
3,77 |
|
0,22 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
72,21 |
10,62 |
22,88 |
27,16 |
|
1,38 |
|
|
|
|
|
10,17 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,80 |
0,13 |
|
0,04 |
|
0,32 |
0,11 |
1,19 |
|
|
|
0,01 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,85 |
2,81 |
|
0,37 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,08 |
0,02 |
0,56 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
56,51 |
1,29 |
0,51 |
7,40 |
34,89 |
0,21 |
0,16 |
9,45 |
|
|
|
2,60 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,14 |
0,02 |
|
2,83 |
|
|
0,15 |
|
|
|
0,22 |
1,92 |
|