Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2022 về đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 365/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 114/TTr-SGTVT ngày 11/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên số hiệu đường huyện gồm 194 tuyến với tổng chiều dài 693,11km thuộc các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô, Tam Đảo (có phụ lục kèm theo).
1. UBND các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô, Tam Đảo thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ của huyện theo quy định.
2. Sở Giao thông vận tải hướng dẫn UBND các huyện thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã và đặt tên đường xã theo phân cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Số hiệu |
Chiều dài (km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Hướng tuyến |
Ghi chú |
1. |
ĐH.01 |
3,2 |
ĐT.305, xã Đồng Cương |
Đt. 303, Xã Tề Lỗ |
Xã Đồng Cương - Xã Tề Lỗ |
|
2. |
ĐH.01B |
1,8 |
Đoạn giao với đường trục Đông Tây Tân Phong - Trung Nguyên (xã Trung Nguyên) |
Xã Bình Định |
Đường nhánh QL2C- Mả Lọ; Đoạn giao với đường trục Đông Tây Tân Phong - Trung Nguyên đi Mả Lọ |
|
3. |
ĐH.01C |
1,4 |
Khu vực vòng xuyến Mả Lọ xã Bình Định |
Trục Bắc - Nam tỉnh |
Vòng xuyến Mả Lọ, xã Bình Định- Trục Bắc - Nam tỉnh |
|
4. |
ĐH.01D |
1,5 |
ĐT. 303, Thị Trấn Yên Lạc |
Nút giao vòng xuyến Mả Lọ, Xã Bình Định |
Đường nội thị thị trấn Yên Lạc, đoạn từ ĐT 303 qua UBND thị trấn Yên Lạc đến nút giao Mả Lọ xã Bình Định |
|
5. |
ĐH.02 |
0,5 |
TT. Yên Lạc |
TT. Yên Lạc |
Trụ sở Công an huyện - Huyện ủy |
|
6. |
ĐH.03 |
2,1 |
TT. Yên Lạc |
Xã Vân Xuân (Vĩnh Tường) |
Đền Thính - xã Vân Xuân |
|
7. |
ĐH.03B |
1,37 |
Giao với ĐT.304 tại Km14+300, xã Tam Hồng |
Điểm cuối giao với Đường Vành Đai 4 tỉnh, Xã Tam Hồng |
Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT 304 (thôn Bình Lâm, xã Tam Hồng) đi đường Vành Đai 4 |
|
8. |
ĐH.03C |
2,3 |
Giao với ĐT.305, thuộc xã Tam Hồng |
Giao với ĐT.304 tại Km14+300, xã Tam Hồng |
Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT. 305 (thôn Lâm xuyên, xã Tam Hồng) đến ĐT. 304 (thôn Bình Lâm, xã Tam Hồng) |
|
9. |
ĐH.03D |
2,2 |
Giao với ĐT.305, xã Tam Hồng |
Giao với Đường vành đai 4 tỉnh, xã Tam Hồng |
Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT. 305 (thôn Lâm xuyên, xã Tam Hồng) đi Vành Đai 4 tỉnh |
|
10. |
ĐH.03E |
1,02 |
Giao với ĐT.304, gần UBND xã Tam Hồng |
Giao với ĐT.305 thôn , xã Tam Hồng |
Tuyến từ ĐT.304 (ngã tư Chợ Lầm) đi ĐT.305 |
|
11. |
ĐH.04 |
5,1 |
Xã Yên Đồng |
Xã Đại Tự |
Yên Đồng - Đại Tự - đê tả Hồng đi đê Bối |
|
12. |
ĐH.04B |
1,7 |
Giao với đê Trung ương tại Km 19+ 970, xã Đại Tự |
Giao với đê bối tại Km 17+600, xã Đại Tự |
Đoạn từ đê trung ương (dốc Đài Chiến Thắng) đi đê bối xã Đại Tự, huyện Yên Lạc |
|
13. |
ĐH.04C |
1,2 |
Giao với đường đê TW (Dốc Đài Chiến Thắng) đi đê bối xã Đại Tự tại Km0+943) |
Giao với đê bối tại Km 16+503, xã Đại Tự |
Tuyến kết nối đê trung ương đi đê bối xã Đại Tự (huyện Yên Lạc) đến xã Vĩnh Ninh (huyện Vĩnh Tường) |
|
14. |
ĐH.04D |
1,7 |
Giao với đường Yên Đồng-Đại Tự -đê tả Hồng, xã Đại Tự |
Giao với đê trung ương tại Km 18 + 030, xã Đại Tự |
Tuyến từ Trung Tâm xã Đại Tự đến xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường |
|
15. |
ĐH.04E |
10,55 |
Km16+503,3 (xã Đại Tự) |
Km27+052,3 (xã Trung Kiên) |
Tuyến Đê bối Yên Lạc |
|
16. |
ĐH.04F |
0,9 |
Giao với đê Trung Ương (Dốc cụ Lư), xã Liên Châu |
Giao với đê Bối, xã Liên Châu |
Tuyến từ đê TW (dốc Cụ Lư đi đê bối xã Liên Châu) |
|
17. |
ĐH.04G |
1,1 |
Trung tâm hội nghị xã Trung Hà |
Giao với đê bối xã Trung Kiên |
Tuyến đường trục từ Trung tâm hội nghị xã Trung Hà đi Trung Kiên |
|
18. |
ĐH.04H |
1,2 |
Giao đê bối gần trường cấp I,II xã Trung Hà |
Giao gần Nhà văn hóa thôn Lưỡng 2 xã Trung Kiên |
Tuyến từ đê Bối (gần trường cấp I, II - xã Trung Hà) đi nhà văn hóa thôn Lưỡng 2 - xã Trung Kiên |
|
19. |
ĐH.05 |
2,4 |
Xã Yên Đồng |
Xã Liên Châu |
Yên Đồng - Nhật Tiến (Liên Châu) |
|
20. |
ĐH.05B |
2,24 |
Giao với đường Yên Đồng-Đại Tự (xã Yên Đồng) |
Giao với đường bê tông nhựa (đường từ Cầu Kênh Lũng Hạ- Liên Châu) |
Tuyến nối từ đường Yên Đồng-Nhật Tiến (xã Yên Đồng) với tỉnh lộ 305 đi Liên Châu |
|
21. |
ĐH.06 |
2,6 |
Đê tả Hồng (Liên Châu) |
Xã Đại Tự |
Đê tả Hồng - Trường bắn Liên Châu - Đại Tự |
|
22. |
ĐH.06B |
6,7 |
Giao với ĐH.06 (gần NTLS xã Liên Châu) |
Giao với đường cầu trắng - Ghềnh Đá (gần UBND xã Nguyệt Đức) |
Tuyến từ nghĩa trang Liệt sĩ xã Liên Châu qua ĐT.305 đi UBND xã Nguyệt Đức |
|
23. |
ĐH.06C |
1,2 |
Giao với ĐH.06 tại thôn Nhật Tiến 3 |
Giao với đê trung ương, xã Liên Châu |
Tuyến từ đê trung ương (thôn Nhật Chiêu 1) đi thôn Nhật Tiến 3, xã Liên Châu |
|
24. |
ĐH.06D |
1,8 |
Giao với ĐT.303, Cổng làng Đinh Xá (xã Nguyệt Đức) |
Giao với ĐH.06B (gần trường MN Nguyệt Đức) |
Tuyến từ ĐT.303 ( thôn Đinh Xá) đi UBND xã Nguyệt Đức |
|
25. |
ĐH.07 |
2,0 |
Xã Hồng Châu. |
Bến đò Vân Phúc (Hà Nội) |
Đê tả Hồng (Hồng Châu) - Bến đò Vân Phúc (Hà Nội) |
|
26. |
ĐH.07B |
1,7 |
Giao với ĐH.07 |
Giao với ĐT.305 thôn Phú Phong (đoạn nối từ đê Trung Ương đi đê bối Hồng Châu) xã Hồng Phương |
Tuyến tránh đê bối địa phận huyện Yên Lạc, tuyến từ thôn Ngọc Đường (xã Hồng Châu) đi thôn Phú Phong (xã Hồng Phương) |
|
27. |
ĐH.08 |
1,8 |
Xã Trung Kiên |
Xã Hồng Châu |
Ghềnh Đá (Trung Kiên) - Đầu làng Phương Nha (Hồng Châu) |
|
28. |
ĐH.08B |
1,1 |
Giao với đường Hồng Phương - Trung Kiên, xã Hồng Phương |
Giao với ĐT.305 mới thôn Yên Dương, xã Trung Kiên |
Tuyến từ đường Hồng Phương - Trung Kiên đi ĐT.305 xã Trung Kiên |
|
29. |
ĐH.08C |
3,28 |
Giao với ĐT.305, lý trình Km1+200, xã Hồng Phương |
Giao với ĐH.10 (gần trường Tiểu học Trung Kiên) |
Tuyến từ lối rẽ thôn Phương Nha đi đường Hồng Phương-Trung Kiên |
|
30. |
ĐH.09 |
1,3 |
Xã Nguyệt Đức |
Xã Văn Tiến |
Xuân Đài (Nguyệt Đức) - Văn Tiến |
|
31. |
ĐH.10 |
5,6 |
Xã Nguyệt Đức |
Xã Trung Hà |
Xã Nguyệt Đức- Xã Trung Hà |
|
32. |
ĐH.10B |
2,5 |
Xã Nguyệt Đức |
Xã Văn Tiến |
Cầu Trắng (Nguyệt Đức)- Can Bi (Văn Tiến) |
|
33. |
ĐH.10C |
1,6 |
Giao với ĐH.10B |
Giao với xã Vạn Yên- Mê Linh- HN |
Tuyến từ thôn Yên Nội đến nhà văn hóa thôn Phúc Cẩm, xã Văn Tiến |
|
34. |
ĐH.10D |
2,45 |
Trung tâm văn hóa xã Nguyệt Đức |
Giao với ĐH.10C (xã Văn Tiến) |
Xã Nguyệt Đức- xã Văn Tiến |
|
35. |
ĐH.10E |
1,0 |
Giao với ĐH.10 |
Giao với xã Tiến Thịnh- Mê Linh- HN |
Từ ĐH.10- Giao với xã Tiến Thịnh,Mê Linh, HN |
|
TỔNG SỐ |
82,11 |
|
|
|
|
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN VĨNH TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Số hiệu |
Chiều dài (km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Hướng tuyến |
Ghi chú |
1. |
ĐH.11 |
4,0 |
ĐT.309 (xã Yên Bình) |
ĐT.305 (xã Vân Hội) |
Yên Bình-Mai Nham (Vân Hội,Tam Dương) |
|
2. |
ĐH.11B |
3,6 |
ĐT.309 (xã Nghĩa Hưng) |
Giao với xã Đồng Văn- H. Yên Lạc |
ĐT.309 xã Nghĩa Hưng đi Chấn Hưng đi Đồng Văn- Yên Lạc |
|
3. |
ĐH.11C |
3,1 |
Đường song song đường sắt (xã Nghĩa Hưng) |
QL2 (xã Chấn Hưng) |
Đường song song đường sắt (xã Nghĩa Hưng)- QL2 xã Đại Đồng- Trường Nguyễn Viết Xuân- QL2 (xã Chấn Hưng) |
|
4. |
ĐH.11D |
5,4 |
QL.2 |
Chợ Vàng |
Trục trung tâm Vĩnh Tường đoạn từ QL.2 đi chợ Vàng |
|
5. |
ĐH.12 |
4,1 |
QL2 (Yên Lập) |
Thượng Trưng (Khu đô thị Phúc Sơn) |
Tuyến tránh phía tây đường ĐT.304. Từ QL.2 trụ sở UBND xã Yên Lập cũ đi Thượng Trưng (khu đô thị Phúc Sơn) |
|
6. |
ĐH.12B |
1,3 |
QL.2 |
Ga Bạch Hạc |
QL.2- Ga Bạch Hạc |
|
7. |
ĐH.12C |
0,7 |
QL.2 (chợ Bồ Sao) |
Đê tả Hồng |
QL.2- Đê tả Hồng |
|
8. |
ĐH.12D |
0,5 |
Đê tả Đáy |
Thôn Việt An, xã Việt Xuân |
Đê tả Đáy-Trạm bơm Bạch Hạc |
|
9. |
ĐH.13 |
3,6 |
QL.2 (xã Lũng Hòa) |
Đê tả Hồng (xã Cao Đại) |
Lũng Hòa-Cao Đại |
|
10. |
ĐH13B |
3,0 |
QL.2C cũ |
ĐT.304 |
Thổ Tang đi CCN Vĩnh Sơn- Thượng Trưng- TT Vĩnh Tường (huyện ủy) -TL304 |
|
11. |
ĐH.13C |
2,8 |
Vũ Di |
Thổ Tang |
….. |
|
12. |
ĐH.13D |
2,95 |
ĐT.304 (TT Vĩnh Tường) |
Vĩnh Sơn |
Từ ĐT.304 đi chùa Gia Du, Vĩnh Sơn |
|
13. |
ĐH.14 |
3,7 |
ĐT.304 (TT. Thổ Tang) |
Đê tả Hồng (xã Cao Đại) |
TT.Thổ Tang- Cao Đại |
|
14. |
ĐH.14B |
0,6 |
Đường Thượng Trưng-Thổ Tang |
Đường Thổ Tang-Cao Đại (ĐH.14) |
Đường qua Trung tâm Y tế dự phòng |
|
15. |
ĐH.14C |
2,3 |
TT. Thổ Tang |
Xã Phú Thịnh |
Thổ Tang-Thượng Trưng- Tân Cương-Phú Thịnh |
|
16. |
ĐH.14D |
1,9 |
TT Vĩnh Tường |
Đường trục trung tâm huyện, xã Vũ Di |
Đê TW (Tam Phúc) đi Trục Trung tâm huyện ( Vũ Di) |
|
17. |
ĐH.15 |
5,3 |
QL.2 (xã Nghĩa Hưng) |
ĐT.304 (TT.Thổ Tang) |
Đường vòng tránh Đại Đồng - Tân Tiến -ThổTang |
|
18. |
ĐH.15B |
2,1 |
ĐT.304 (TT. Thổ Tang) |
Xã Vân Xuân |
Đường tránh Thổ Tang-Vĩnh Sơn -Bình Dương-Vân Xuân |
|
19. |
ĐH.16 |
6,6 |
ĐT.304 (chợ Giang TT.Thổ Tang) |
Xã Vân Xuân |
TT.Thổ Tang-Vĩnh Sơn- Bình Dương-Vân Xuân |
|
20. |
ĐH.16B |
1,1 |
Xã Vân Xuân |
Xã Tề Lỗ |
Vân Xuân -Tề Lỗ (Yên Lạc) |
|
21. |
ĐH.16C |
1,3 |
Xã Bình Dương |
Xã Vũ Di |
Bình Dương- Vũ Di |
|
22. |
ĐH.17 |
4,5 |
Ngã ba Trại giống |
Đê tả Hồng (xã Cao Đại) |
Thượng Trưng - Cao Đại |
|
23. |
ĐH.17B |
1,9 |
Đường Thượng Trưng-Cao Đại |
Đường Tứ Trưng-Cao Đại |
Thổ Tang -Thượng Trưng |
|
24. |
ĐH.17C |
1,6 |
Xã Tân Cương |
Đê tả Hồng (xã Phú Thịnh) |
Tân Cương- Phú Thịnh |
|
25. |
ĐH.18 |
7,1 |
Ngã ba Thượng Trưng |
QL.2C (xã Tuân Chính) |
Thượng Trưng-Tuân Chính - An Tường- Vĩnh Thịnh |
|
26. |
ĐH.18B |
1,3 |
Đường Thượng Trưng-Vĩnh Thịnh |
Đê tả Hồng (xã Lý Nhân) |
Thượng Trưng-Vĩnh Thịnh- Làng nghề Lý Nhân |
|
27. |
ĐH.18C |
6,0 |
ĐT.304 (Ngã ba trại giống, cây xăng trường Sinh xã Thượng Trưng) |
Cảng Cam Giá |
ĐT.304- Tuân Chính -Cảng Cam Giá |
|
28. |
ĐH.18D |
2,0 |
Đường nối từ Tứ Trưng- Tam Phúc- Tuân Chính |
Đê bối xã An Tường |
Tứ Trưng-Tam Phúc- Tuân Chính-An Tường |
|
29. |
ĐH.19 |
6,7 |
ĐT.304 (TT.Tứ Trưng) |
Ngã ba Thượng Trưng |
Tứ Trưng-Tam Phúc- Tuân Chính |
|
30. |
ĐH.19B |
2,4 |
ĐT.304 (ngã ba đi Yên Lạc) |
Dốc đê Đại Tự (Yên Lạc) |
Tứ Trưng- Đại Tự |
|
31. |
ĐH.20 |
2,1 |
Đường từ Tứ Trưng -Đại Tự (ĐH.19B) |
Đê tả Hồng |
UBND xã Ngũ Kiên- đê tả Hồng |
|
32. |
ĐH.20B |
5,0 |
UBND xã Ngũ Kiên |
Đê bối xã Vĩnh Ninh |
Ngũ Kiên -Phú Đa- Vĩnh Ninh |
|
33. |
ĐH.20C |
1,1 |
Xã Phú Đa |
Xã Vĩnh Thịnh |
Phú Đa-Vĩnh Thịnh |
|
TỔNG SỐ |
101,65 |
|
|
|
|
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2022 của UBND tỉnh)