Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ ché một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1929/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 04/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1929/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ ché một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (Xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (1.009742) |
Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 26/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009748) |
|
3 |
Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021 /NĐ-CP (1.009755) |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (1.009756) |
|
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (1.009757) |
|
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (1.009759) |
|
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009760) |
|
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009762) |
|
9 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009763) |
|
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009764) |
|
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009765) |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009766) |
Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 26/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009767) |
|
14 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, họng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP) (1.009768) |
|
15 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009769) |
|
16 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009770) |
|
17 |
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc BQL (1.009771) |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (1.009772) |
|
19 |
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009774) |
|
20 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009773) |
|
21 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (1.009775) |
|
22 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009776) |
|
23 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009777) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trong đó:
+ 25 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1929/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ ché một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (Xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (1.009742) |
Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 26/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009748) |
|
3 |
Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021 /NĐ-CP (1.009755) |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (1.009756) |
|
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (1.009757) |
|
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (1.009759) |
|
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009760) |
|
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009762) |
|
9 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009763) |
|
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009764) |
|
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009765) |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009766) |
Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 26/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009767) |
|
14 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, họng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP) (1.009768) |
|
15 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009769) |
|
16 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009770) |
|
17 |
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc BQL (1.009771) |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (1.009772) |
|
19 |
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009774) |
|
20 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009773) |
|
21 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (1.009775) |
|
22 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009776) |
|
23 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009777) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trong đó:
+ 25 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
+ 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trang tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN &LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT, CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trang tâm PV HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
64 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trang tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trang tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
280 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN &LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Đầu tư, DN &LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Đầu tư, DN &LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN tỉnh |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT, CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và LĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
5. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (1.009757)
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
64 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
280 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và LĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
7.1. Trường hợp điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhân hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT, CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
7.2. Trường hợp Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhân hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thào văn bản xử lý |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT, CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó, 25 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
1) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của Ban Quản lý: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. 2) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của UBND tỉnh: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
64 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV HCC tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý : 200 giờ làm việc Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND : 280 giờ làm việc |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó, 25 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
1) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của Ban Quản lý: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. 2) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuôn chủ trương đầu tư dự án của UBND tỉnh: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
64 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND : 280 giờ làm việc |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó, 25 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
1) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của Ban Quản lý: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. 2) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của UBND tỉnh: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
64 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND: 280 giờ làm việc |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó, 25 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
1) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của Ban Quản lý: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện lử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PVHCC tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. 2) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của UBND tỉnh: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
64 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND: 280 giờ làm việc |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó, 25 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư. Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư; DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư; DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thào Văn bản |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
1) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của Ban Quản lý: Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PVHCC tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. 2) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của UBND tỉnh: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
64 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND: 280 giờ làm việc |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó, 25 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư; DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thào Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
1) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của Ban Quản lý: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. 2) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của UBND tỉnh: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
64 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PV tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND: 280 giờ làm việc |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó, 07 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 7 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
1) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của Ban Quản lý: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PVHCC tỉnh 2) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 56 giờ làm việc Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND: 96 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 18 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó, 15 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 3 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
100 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kKT,CN |
Ký Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
1) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của Ban Quản lý: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. 2) Đối với dự án thuộc thẩm quyền Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của UBND tỉnh: Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
12 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận vãn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 144 giờ làm việc Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND: 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả trả lời |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trả lời |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
18. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (1.009772)
- Thời hạn giải quyết: ngay khi tiếp nhận thông báo
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Ngay khi tiếp nhận |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và xác nhận hoàn thành công việc |
0 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
0 |
19. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009774)
19.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả trả lời |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trả lời |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu KT, CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
19.2 Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhân hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý K,KT,CN |
Ký văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
20. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009773)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
22. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009776)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT.CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thào văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
23. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009777)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |