Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư phát triển 05 năm 2016-2020 của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Kon Rẫy do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 365/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Đầu tư,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 05 NĂM 2016 - 2020 CỦA CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KON RẪY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 10/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giai đoạn 2016-2025, Kế hoạch sản xuất kinh doanh và Kế hoạch đầu tư phát triển 5 năm 2016-2020 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy;
Xét đề nghị của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy tại Tờ trình số 11/TTr-Cty ngày 27 tháng 3 năm 2020 và ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 663/SKHĐT-KT ngày 03 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại điểm 3 mục II Điều 1 Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016, cụ thể như sau:
“3. Danh mục đầu tư giai đoạn 2016 - 2020
Dự kiến tổng giá trị đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2020 là: 94.171 triệu đồng từ các nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước, vốn của Công ty, vốn vay, nguồn thu dịch vụ môi trường rừng,... Trong đó:
- Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất kinh doanh và công tác quản lý, bảo vệ rừng: 9.650 triệu đồng.
- Hoạt động lâm sinh (gồm các nội dung: Quản lý bảo vệ rừng; Phòng cháy chữa cháy rừng; Trồng rừng tập trung, chăm sóc rừng trồng; Nuôi dưỡng rừng trồng sản xuất): 82.399 triệu đồng.
- Lập phương án quản lý rừng bền vững giai đoạn 2021-2030: 2.122 triệu đồng, quy mô 29.179,06 ha (Tổng kinh phí lập phương án quản lý rừng bền vững theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là 3.034,51 triệu đồng, với quy mô 29.179,06 ha. Giai đoạn 2016 - 2020 cân đối bố trí 2.122 triệu đồng để thực hiện, phần kinh phí còn lại (khoảng 912,5 triệu đồng) cân đối bố trí trong giai đoạn 2021 - 2025).
Chi tiết tại phụ lục kèm theo”.
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định 398/QĐ- UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giai đoạn 2016 - 2025, Kế hoạch sản xuất kinh doanh và Kế hoạch đầu tư phát triển 05 năm 2016-2020 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy.
Bãi bỏ Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư phát triển 05 năm 2016 - 2020 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN 2016-2020 CỦA CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Hạng mục đầu tư |
Danh mục đầu tư tại Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 và 916/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh |
Danh mục đầu tư điều chỉnh lần này |
||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính |
Tổng cộng |
Dự kiến nguồn vốn đầu tư |
Phân kỳ đầu tư |
Đơn vị tính |
Tổng cộng |
Dự kiến nguồn vốn đầu tư |
Phân kỳ đầu tư |
||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng |
Vốn đầu tư |
NSNN |
Nguồn thu DVMT rừng |
Vốn khác, vốn trồng rừng thay thế; Vốn công ty, vốn huy động |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Khối lượng |
Vốn đầu tư |
NSNN |
Nguồn thu DVMT rừng |
Vốn khác, vốn trồng rừng thay thế; Vốn công ty, vốn huy động |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||||||||||||
Khối Lượng |
Kinh phí |
Khối Lượng |
Kinh phí |
Khối Lượng |
Kinh phí |
Khối Lượng |
Kinh phí |
Khối Lượng |
Kinh phí |
Khối Lượng |
Kinh phí |
Khối Lượng |
Kinh phí |
Khối Lượng |
Kinh phí |
Khối Lượng |
Kinh phí |
Khối Lượng |
Kinh phí |
||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
93,000 |
4,325 |
61,665 |
27,010 |
|
18,051 |
|
13,163 |
|
17,281 |
|
19,554 |
|
24,951 |
|
|
94,171 |
2,150 |
62,193 |
29,828 |
|
18,051 |
|
13,163 |
|
17,281 |
|
16,962 |
|
28,714 |
I |
Hoạt động lâm sinh |
|
|
80,800 |
|
60,165 |
20,635 |
|
18,051 |
|
13,163 |
|
17,281 |
|
16,554 |
|
15,751 |
|
|
82,399 |
|
60,593 |
21,806 |
|
18,051 |
|
13,163 |
|
17,281 |
|
16,554 |
|
17,350 |
1 |
Quản lý bảo vệ rừng |
|
27,181 |
55,665 |
|
55,665 |
|
|
8,517 |
|
8,167 |
|
12,134 |
|
13,670 |
|
13,177 |
|
27,181 |
55,793 |
|
55,793 |
|
|
8,517 |
|
8,167 |
|
12,134 |
|
13,670 |
|
13,305 |
a |
Khoán quản lý bảo vệ rừng |
lượt/ha/năm |
11,363 |
24,008 |
|
24,008 |
|
7,000 |
2,100 |
7,000 |
2,100 |
14,125 |
5,750 |
14,345 |
7,029 |
14,345 |
7,029 |
lượt/ha/năm |
11,363 |
24,008 |
|
24,008 |
|
7,000 |
2,100 |
7,000 |
2,100 |
14,125 |
5,750 |
14,345 |
7,029 |
14,345 |
7,029 |
b |
Thiết kế hồ sơ quản lý bảo vệ rừng |
ha |
14,300 |
715 |
|
715 |
|
7,000 |
350 |
|
|
|
|
7,300 |
365 |
|
|
ha |
14,300 |
715 |
|
715 |
|
7,000 |
350 |
|
|
|
|
7,300 |
365 |
|
|
c |
Tổ chức bảo vệ rừng bằng lực lượng chuyên trách |
lượt/ha/năm |
15,818 |
30,941 |
|
30,941 |
|
20,224 |
6,067 |
20,224 |
6,067 |
13,029 |
6,384 |
12,808 |
6,276 |
12,808 |
6,148 |
lượt/ha/năm |
15,818 |
31,070 |
|
31,070 |
|
20,224 |
6,067 |
20,224 |
6,067 |
13,029 |
6,384 |
12,808 |
6,276 |
12,808 |
6,276 |
2 |
Trồng rừng tập trung, chăm sóc rừng trồng |
ha |
600 |
18,375 |
|
|
18,375 |
420 |
8,455 |
460 |
4,215 |
500 |
4,101 |
600 |
1,604 |
|
|
ha |
635 |
19,546 |
|
|
19,546 |
420 |
8,455 |
460 |
4,215 |
500 |
4,101 |
600 |
1,604 |
35 |
1,171 |
3 |
Nuôi dưỡng rừng trồng sản xuất |
ha |
1,423 |
5,260 |
|
3,000 |
2,260 |
382 |
879 |
194 |
581 |
282 |
846 |
196 |
980 |
369 |
1,974 |
ha |
1,450 |
5,260 |
|
3,000 |
2,260 |
382 |
879 |
194 |
581 |
282 |
846 |
196 |
980 |
396 |
1,974 |
4 |
Công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
|
|
1,500 |
|
1,500 |
|
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
300 |
|
600 |
|
|
1,800 |
|
1,800 |
|
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
300 |
|
900 |
II |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất kinh doanh và công tác quản lý, bảo vệ rừng |
|
|
12,200 |
4,325 |
1,500 |
6,375 |
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
9,200 |
|
|
9,650 |
2,150 |
600 |
6,900 |
|
|
|
|
|
|
|
408 |
|
9,242 |
1 |
Xây dựng đường lâm nghiệp vào rừng trồng tập trung kết hợp phòng cháy chữa cháy rừng |
km |
8 |
3,600 |
1,575 |
|
2,025 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1,350 |
5 |
2,250 |
km |
8 |
1,350 |
|
|
1,350 |
|
|
|
|
|
|
3 |
350 |
5 |
1,000 |
2 |
Chi nhánh lâm trường kết hợp nhà ở tập thể người lao động |
Công trình |
1 |
2,200 |
|
600 |
1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
1,300 |
Công trình |
1 |
2,200 |
|
600 |
1,600 |
|
|
|
|
|
|
1 |
58 |
|
2,142 |
3 |
Xây trạm quản lý bảo vệ rừng |
Trạm |
1 |
1,200 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,200 |
Trạm |
1 |
1,200 |
|
|
1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1,200 |
4 |
Chòi canh lửa |
Chòi |
1 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhà xưởng |
m2 |
1,800 |
2,900 |
2,150 |
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
2,150 |
m2 |
1,800 |
2,900 |
2,150 |
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,900 |
6 |
Hệ thống, dây chuyền chế biến gỗ |
Hệ thống |
1 |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
Hệ thống |
1 |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
III |
Lập phương án quản lý rừng bền vững (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
29,179.06 |
2,122 |
|
1,000 |
1,122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29,179.06 |
2,122 |