ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3636/2015/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM
VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2016 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH; CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ CÁC DOANH NGHIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của
Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23
tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28
tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28
tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 29
tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 22 về ban hành
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và
thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 16 về dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Cục
trưởng Cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2016 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố
và các doanh nghiệp (theo Phụ lục số 01, 02, 03a, 03b, 04, 05a, 05b, 05c, 05d
đính kèm), trong đó:
- Giao quyền
chủ động phân bổ, điều hành cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố một số nguồn kinh phí đã bố trí cho các chương trình mục tiêu, dự án
phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn theo phương án được phê
duyệt.
- Một số nguồn kinh phí bố
trí cho các nhiệm vụ, chương trình mục tiêu, dự án phục vụ nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh trong dự toán ngân sách năm 2016 kèm theo Quyết định
này sẽ thực hiện theo phương án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 được giao, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương phân bổ và công khai giao cụ
thể cho các đơn vị trực thuộc, các xã, phường và thị trấn theo đúng Luật Ngân
sách nhà nước, trong đó:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo
nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ một phần số thu được để lại
theo chế độ của cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên tăng thêm
(trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương); 50% tăng thu ngân sách địa
phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
2. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường
xuyên nêu tại Khoản 1 Điều này, thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên
(trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngày từ khâu dự toán và giữ lại
phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách để bố trí thực hiện cải cách tiền lương.
Chậm nhất sau 5 ngày, khi Hội đồng
nhân dân thông qua, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Sở Tài
chính kết quả quyết định phân bổ, giao ngân sách năm 2016 của ngân sách địa
phương theo quy định.
Điều 3. Giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm:
1. Giao quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho các cơ quan
nhà nước theo quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm
2005, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày
17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ.
2. Giao quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm cho đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về quy định chế độ tự chủ
của đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016. Giao Giám đốc
Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn và
kiểm tra việc thực hiện dự toán theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các ban, ngành và các cơ quan, đơn
vị tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hoài
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3636/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
UBND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2015
|
Ước thực hiện 2015
|
Dự toán năm 2016
|
So sánh DT ĐP 2016 với
|
TW
|
ĐP
|
TW
|
ĐP
|
DTĐP 2015
|
Ước TH 2015
|
DTTW 2016
|
A
|
PHẦN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSNN
|
6.618.824
|
7.203.824
|
7.933.824
|
6.915.612
|
7.483.612
|
103,88
|
94,33
|
108,21
|
|
Trong đó:
ĐP được hưởng
|
6.192.324
|
6.777.324
|
7.722.324
|
6.665.122
|
7.233.122
|
106,73
|
93,67
|
108,52
|
I
|
Thu tại địa
bàn
|
1.995.000
|
2.500.000
|
2.650.000
|
2.512.000
|
3.000.000
|
120,00
|
113,21
|
119,43
|
1
|
Thu nội địa
|
1.605.000
|
2.110.000
|
2.475.000
|
2.312.000
|
2.800.000
|
132,70
|
113,13
|
121,11
|
1.1
|
Thu cân đối
ngân sách
|
1.605.000
|
1.810.000
|
2.205.000
|
2.312.000
|
2.512.000
|
138,78
|
113,92
|
108,65
|
1.1.1
|
Thu DNNN TW
|
135.000
|
140.000
|
137.000
|
145.000
|
145.000
|
103,57
|
105,84
|
100,00
|
1.1.2
|
Thu DNNN ĐP
|
160.000
|
160.000
|
145.000
|
155.000
|
155.000
|
96,88
|
106,90
|
100,00
|
1.1.3
|
Thu từ DN có vốn
ĐTNN
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
6.000
|
6.000
|
120,00
|
109,09
|
100,00
|
1.1.4
|
Thu ngoài QD
|
563.500
|
563.500
|
516.000
|
660.000
|
660.000
|
117,13
|
127,91
|
100,00
|
1.1.5
|
Thu thuế trước bạ
|
105.000
|
110.000
|
131.900
|
155.000
|
155.000
|
140,91
|
117,51
|
100,00
|
1.1.6
|
Thuế SDĐ phi NN
|
7.500
|
7.500
|
7.800
|
8.000
|
8.000
|
106,67
|
102,56
|
100,00
|
1.1.7
|
Thu tiền thuê đất
|
57.000
|
57.000
|
60.500
|
65.000
|
65.000
|
114,04
|
107,44
|
100,00
|
1.1.8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
46.000
|
46.000
|
52.000
|
64.000
|
64.000
|
139,13
|
123,08
|
100,00
|
1.1.9
|
Phí và lệ phí
|
65.000
|
70.000
|
71.600
|
85.000
|
85.000
|
121,43
|
118,72
|
100,00
|
|
- Trung ương
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
1.1.10
|
Thu tiền cấp đất
|
300.000
|
485.000
|
685.000
|
500.000
|
700.000
|
144,33
|
102,19
|
140,00
|
1.1.11
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
66.000
|
71.000
|
210.000
|
301.000
|
301.000
|
423,94
|
143,33
|
100,00
|
1.1.12
|
Thu khác
|
70.000
|
70.000
|
124.000
|
105.000
|
105.000
|
150,00
|
84,68
|
100,00
|
1.1.13
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
8.000
|
8.000
|
40.700
|
46.000
|
46.000
|
575,00
|
113,02
|
100,00
|
1.1.14
|
Thu cố định tại
xã
|
17.000
|
17.000
|
18.000
|
17.000
|
17.000
|
100,00
|
94,44
|
100,00
|
1.2
|
Các khoản thu
để lại đơn vị chi QL qua NSNN
|
0
|
300.000
|
270.000
|
|
288.000
|
96,00
|
106,67
|
|
2
|
Thu từ XNK
|
390.000
|
390.000
|
175.000
|
200.000
|
200.000
|
51,28
|
114,29
|
100,00
|
II
|
Thu tiền vay
|
|
80.000
|
175.000
|
|
80.000
|
100
|
45,71
|
|
III
|
Bổ sung từ NS
cấp trên
|
4.623.824
|
4.623.824
|
5.108.824
|
4.308.480
|
4.308.480
|
93,18
|
84,33
|
100,00
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Bổ sung theo mục
tiêu TH chế độ CS
|
567.989
|
567.989
|
567.989
|
587.369
|
587.369
|
103,41
|
103,41
|
100,00
|
3
|
Bổ sung ĐT để TH
CT MT
|
1.067.605
|
1.067.605
|
1.067.605
|
1.048.152
|
1.048.152
|
98,18
|
98,18
|
100,00
|
4
|
Bổ sung làm lương
|
1.087.442
|
1.087.442
|
1.087.442
|
772.171
|
772.171
|
71,01
|
71,01
|
100,00
|
5
|
Bổ sung trong
năm
|
|
|
485.000
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu chuyển
nguồn 2015 sang để thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
0
|
95.132
|
95.132
|
|
|
|
B
|
PHẦN CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
6.192.324
|
6.777.324
|
7.410.085
|
6.665.122
|
7.233.122
|
106,73
|
97,61
|
108,52
|
I
|
Chi theo cân
đối ngân sách
|
6.192.324
|
6.477.324
|
7.140.085
|
6.665.122
|
6.945.122
|
107,22
|
97,27
|
104,20
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
1.580.805
|
1.765.805
|
1.948.705
|
1.962.152
|
2.132.152
|
120,75
|
109,41
|
108,66
|
1.1
|
Chi xây dựng
cơ bản
|
512.200
|
697.200
|
880.100
|
913.000
|
1.083.000
|
155,34
|
123,05
|
118,62
|
1.1.1
|
Vốn tập trung
trong nước
|
195.100
|
195.100
|
195.100
|
413.000
|
413.000
|
211,69
|
211,69
|
100,00
|
1.1.2
|
Chi từ nguồn thu
sử dụng đất
|
317.100
|
502.100
|
685.000
|
500.000
|
670.000
|
133,44
|
97,81
|
134,00
|
a
|
Đầu tư
cơ sở hạ tầng tạo quỹ đất
|
0
|
0
|
171.250
|
150.000
|
250.000
|
|
145,99
|
166,67
|
b
|
Phân bổ ĐT
XDCB từ tiền đất
|
210.000
|
339.500
|
359.625
|
297.500
|
355.000
|
|
|
|
c
|
Quỹ phát triển
đất
|
107.100
|
162.600
|
154.125
|
52.500
|
65.000
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
1.3
|
Chi vốn chương trình mục tiêu
|
1.067.605
|
1.067.605
|
1.067.605
|
1.048.152
|
1.048.152
|
98,18
|
98,18
|
100,00
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.515.359
|
4.535.359
|
4.927.600
|
4.601.380
|
4.631.380
|
102,12
|
93,99
|
100,65
|
2.1
|
Chi trợ giá
|
0
|
14.930
|
15.600
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi SN kinh tế
|
0
|
546.500
|
635.000
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi SN giáo dục
đào tạo
|
1.984.233
|
2.027.685
|
2.030.000
|
1.998.630
|
2.006.255
|
98,94
|
98,83
|
100,38
|
2.4
|
Chi SN y tế
|
0
|
314.932
|
320.000
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chi sự nghiệp
văn hóa - TDTT
|
0
|
46.367
|
50.500
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chị sự nghiệp khoa
học
|
17.359
|
24.232
|
25.000
|
17.530
|
24.391
|
100,66
|
97,57
|
139,14
|
2.7
|
Chi SN phát
thanh - T. hình
|
0
|
21.107
|
30.500
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Chi đảm bảo XH
|
0
|
183.912
|
350.000
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Chi QL hành
chính
|
0
|
1.040.090
|
1.150.000
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Chi ANQP địa phương
|
0
|
104.378
|
115.500
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Chi khác
|
0
|
66.604
|
90.500
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Chi hoạt động
môi trường
|
47.690
|
110.550
|
115.000
|
47.690
|
66.112
|
59,80
|
57,49
|
138,63
|
2.13
|
Chi CCTL số chuyển
nguồn 2015 sang
|
|
|
|
95.132
|
95.132
|
|
|
|
3
|
Chi từ dự bị
phí
|
95.160
|
95.160
|
87.780
|
100.590
|
100.590
|
105,71
|
114,59
|
100,00
|
4
|
Chi lập quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
5
|
Chi tiền vay
|
0
|
80.000
|
175.000
|
0
|
80.000
|
|
45,71
|
|
II
|
Các khoản thu
để lại đơn vị chi QL qua NSNN
|
0
|
300.000
|
270.000
|
|
288.000
|
96,0
|
106,7
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP PHÂN BỔ
THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3636/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
UBND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2015
|
Dự toán 2016
|
Chia ra ngân
sách
|
Tỉnh
|
Huyện, TX, TP
|
|
Tổng Thu NSNN
|
7.203.824
|
7.483.612
|
3.514.923
|
3.968.689
|
I
|
Tổng số thu NSĐP trên địa bàn
|
2.500.000
|
3.000.000
|
1.584.450
|
1.415.550
|
II
|
Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.623.824
|
4.308.480
|
1.755.341
|
2.553.139
|
III
|
Thu tiền vay
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
0
|
IV
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH CCTL
|
|
95.132
|
95.132
|
|
|
Trong đó: ĐP được hưởng
|
6.777.324
|
7.233.122
|
3.632.897
|
3.600.225
|
|
Tổng chi NSĐP
|
6.777.324
|
7.233.122
|
3.632.897
|
3.600.225
|
A
|
Tổng chi cân đối
|
6.477.324
|
6.945.122
|
3.461.397
|
3.483.725
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
1.765.805
|
2.132.152
|
1.629.306
|
502.846
|
1
|
Chi XDCB
|
697.200
|
1.083.000
|
580.154
|
502.846
|
1.1
|
Vốn tập trung trong nước
|
195.100
|
413.000
|
247.400
|
165.600
|
1.2
|
Chi từ nguồn thu sử dụng đất
|
502.100
|
670.000
|
332.754
|
337.246
|
a
|
Đầu tư cơ sở hạ
tầng tạo quỹ đất
|
0
|
250.000
|
100.000
|
150.000
|
b
|
Phân bổ ĐT XDCB từ tiền đất
|
339.500
|
355.000
|
167.754
|
187.246
|
c
|
Quỹ phát triển đất
|
162.600
|
65.000
|
65.000
|
0
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
3
|
Chi vốn ĐT chương trình
mục tiêu
|
1.067.605
|
1.048.152
|
1.048.152
|
0
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
4.535.359
|
4.631.380
|
1.693.501
|
2.937.879
|
1
|
Chi trợ giá
|
|
|
9.994
|
|
2
|
Chi SN kinh tế
|
|
|
427.948
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo
|
2.004.358
|
2.006.255
|
460.795
|
1.545.459
|
4
|
Chi SN y tế
|
|
|
142.197
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa -
TDTT
|
|
|
25.918
|
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học
|
24.232
|
24.391
|
24.391
|
|
7
|
Chi SN phát thanh - T. hình
|
|
|
14.380
|
|
8
|
Chi đảm bảo XH
|
|
|
31.819
|
|
9
|
Chi QL hành chính
|
|
|
343.135
|
|
10
|
Chi ANQP địa phương
|
|
|
39.510
|
|
11
|
Chi khác
|
|
|
29.761
|
|
12
|
Chi hoạt động môi trường
|
66.906
|
66.112
|
48.521
|
17.591
|
13
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH CCTL
|
|
95.132
|
95.132
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
95.160
|
100.590
|
57.590
|
43.000
|
IV
|
Chi lập quỹ DTTC
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Chi tiền vay
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
0
|
B
|
Chi có mục tiêu quản lý qua NSNN
|
300.000
|
288.000
|
171.500
|
116.500
|