ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 362/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 284/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
thôn tại Tờ trình so 313/TTr-SXD ngày 09 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội
bộ quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa hên thông trong lĩnh vực
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy
ban nhân dân cấp huyện. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 02 quy trình nội bộ
thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ
tịch UBND tỉnh.
- Phụ lục II gồm 02 quy trình nội bộ
thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện.
Điều 2. Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ hành chính công,
UBND cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục
I, II của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: XD;
- Cổng TTĐT,TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên
TTHC
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.002701
|
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 30
tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.003011
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh -
Mã TTHC: 1.002701
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc
xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng xem xét.
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
2. Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh - Mã
TTHC: 1.003011
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc (trong đó Sở Xây dựng 18 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng xem xét.
|
110
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ
Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
200
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP
HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 362 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên
TTHC
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.002662
|
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 30
tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.003141
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc.
+ Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông
thôn: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công của thành
phố/thị xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã
Hương Thủy) hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình UBND thành phố/thị
xã/huyện, kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng xem xét.
|
- 134 giờ làm việc đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết;
- 94 giờ làm việc đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, ký Tờ trình và
ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND thành phố/thị xã/huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
thành phố/thị xã/huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công của thành
phố/thị xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
- 160 giờ làm việc đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết;
- 120 giờ làm việc đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn.
|
2. Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện - Mã
TTHC: 1.003141
- Thời hạn giải quyết 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công của thành
phố/thị xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã
Hương Thủy) hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ và Thẩm định hồ
sơ;
- Dự thảo Tờ trình UBND thành phố/thị
xã/huyện, kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng xem xét.
|
174
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, ký Tờ trình và
ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND thành phố/thị xã/huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
thành phố/thị xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công của thành
phố/thị xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
200
giờ làm việc
|