Stt
|
Nhóm
nhân công xây dựng
|
Hệ số
lương
|
Đơn
giá (đồng/ngày công)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
|
I. NHÓM CÔNG NHÂN XÂY DỰNG
1. Nhóm 1:
- Phát cây, phá dỡ công trình, tháo
dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị;
|
|
- Nhổ cỏ, cắt tỉa cây; trồng cây cảnh,
hoa, cỏ;
- Bốc xếp, vận chuyển vật liệu;
- Đào, đắp xúc, san đất, cát, đá,
phế thải;
- Đóng gói vật liệu rời;
- Vận chuyển, bốc vác, xếp đặt thủ
công;
- Các công tác thủ công đơn giản
khác.
|
|
|
|
1
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1/7
|
1,00
|
132.893
|
125.386
|
2
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2/7
|
1,18
|
156.814
|
147.956
|
3
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3/7
|
1,39
|
184.722
|
174.287
|
4
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,5/7
|
1,52
|
201.998
|
190.587
|
5
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4/7
|
1,65
|
219.274
|
206.887
|
6
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,5/7
|
1,80
|
239.208
|
225.695
|
7
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5/7
|
1,94
|
257.813
|
243.249
|
8
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6/7
|
2,30
|
305.655
|
288.388
|
9
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 7/7
|
2,71
|
360.141
|
339.797
|
|
2. Nhóm 2:
- Phục vụ công tác đổ bê tông, làm
móng;
- Sản xuất, lắp dựng ván khuôn,
giàn giáo, giáo an toàn, sàn đạo giá long môn;
- Làm cốt thép, thép bản mã, thép
hình, thép tấm;
- Xây, kè đá, bó vỉa nền đường;
- Sản xuất lắp dựng vì kèo gỗ,
thép, tôn, kính;
- Làm trần cót ép, trần nhựa, mái
ngói, fibro xi măng...
- Cắt mài đá, ống thép, ống nhựa, tẩy
rỉ thép, đánh vecni;
- Quét vôi ve, nhựa đường;
- Các công tác làm sạch bề mặt
khác;
- Phục vụ ép, nhổ, đóng cọc, cừ,
larsel (gỗ, tre, thép, bê tông);
- Khoan, cắt bê tông;
- Phục vụ khoan giếng, khoan dẫn,
khoan tạo lỗ và các công tác phục vụ công tác khoan như bơm dung dịch chống sụt
thành hố khoan, hạ ống vách...;
- Làm cọc cát, giếng cát, cọc xi
măng đất gia cố, gia cố nền đất yếu;
- Các công tác khác cùng tính chất
công việc.
|
10
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1/7
|
1,00
|
136.901
|
130.947
|
11
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2/7
|
1,18
|
161.544
|
154.517
|
12
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3/7
|
1,39
|
190.293
|
182.016
|
13
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,5/7
|
1,52
|
208.090
|
199.039
|
14
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4/7
|
1,65
|
225.887
|
216.062
|
15
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,5/7
|
1,80
|
246.422
|
235.704
|
16
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5/7
|
1,94
|
265.589
|
254.037
|
17
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6/7
|
2,30
|
314.873
|
301.177
|
18
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 7/7
|
2,71
|
371.003
|
354.866
|
|
3. Nhóm 3:
- Trát, ốp, lát tường gạch, đá, bê
tông, láng nền, lợp mái, trang trí tường, cách âm;
- Sơn, bả bề mặt tường, kim loại, gỗ;
|
|
- Sản xuất, lắp dựng thang sắt,
lan can, vách ngăn, cửa sổ trời, hàng rào thép, hàng rào song sắt, cửa song sắt,
cửa sắt, hoa sắt, cổng sắt; lam chắn nắng;
- Sản xuất và làm sàn gỗ;
- Làm trần thạch cao, trần nhôm, trần
inox, trần thép, đồng...;
|
|
- Lắp dựng khuôn, cửa thép,
gỗ, nhôm, kính, inox, tấm tường panel, tấm sàn, mái 3D-SG; tôn lượn sóng, trụ
đỡ tôn lượn sóng;
- Làm tiểu cảnh, hồ nước nhân tạo;
|
|
- Lắp đặt điện, nước, thông tin
liên lạc, phòng cháy chữa cháy; lắp cáp viễn thông thông tin;
- Các công tác khác cùng tính chất
công việc.
|
19
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1/7
|
1,00
|
136.901
|
130.947
|
20
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2/7
|
1,18
|
161.544
|
154.517
|
21
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3/7
|
1,39
|
190.293
|
182.016
|
22
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,5/7
|
1,52
|
208.090
|
199.039
|
23
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4/7
|
1,65
|
225.887
|
216.062
|
24
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,5/7
|
1,80
|
246.422
|
235.704
|
25
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5/7
|
1,94
|
265.589
|
254.037
|
26
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6/7
|
2,30
|
314.873
|
301.177
|
27
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 7/7
|
2,71
|
371.003
|
354.866
|
|
4. Nhóm 4:
- Sản xuất, lắp đặt các kết cấu,
thiết bị phục vụ giao thông, đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng;
- Hoàn thiện mặt đường, mặt cầu: gắn
phản quang, lắp đặt giải phân cách, sơn kẻ đường bằng
sơn dẻo nhiệt phản quang, làm khe
co giãn, lắp đặt gối cầu, cắt trám khe đường lăn sân đỗ; - Phục vụ đổ rải nhựa
đường, bê tông nhựa;
- Phục vụ đổ bê tông móng, mố, trụ
cầu.
- Quét nhựa đường, làm mối nối ống
cống;
- Khảo sát xây dựng;
- Thí nghiệm vật liệu;
- Các công tác khác cùng tính chất
công việc.
|
28
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1/7
|
1,00
|
141.386
|
134.138
|
29
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2/7
|
1,18
|
166.836
|
158.282
|
30
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3/7
|
1,39
|
196.527
|
186.451
|
31
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,5/7
|
1,52
|
214.907
|
203.889
|
32
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4/7
|
1,65
|
233.287
|
221.327
|
33
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,5/7
|
1,80
|
254.495
|
241.448
|
34
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5/7
|
1,94
|
274.289
|
260.227
|
35
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6/7
|
2,30
|
325.188
|
308.516
|
36
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 7/7
|
2,71
|
383.157
|
363.513
|
|
5. Nhóm 5:
- Gia công, lắp dựng cấu kiện thép,
bê tông dầm cầu đúc sẵn, lao dầm, dàn cầu thép, khối hộp;
- Cốt thép hầm, vòm hầm;
- Cốt thép công trình thủy công, trụ
pin, trụ biên, đập tràn, dốc nước, tháp điều áp;
- Hàn tay nghề cao, đòi hỏi chứng
chỉ quốc tế;
- Kéo rải đường dây hạ thế, trung
thế, lắp đặt trạm biến áp;
- Các công tác khác cùng tính chất
công việc.
|
37
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1/7
|
1,00
|
144.146
|
136.163
|
38
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2/7
|
1,18
|
170.092
|
160.673
|
39
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3/7
|
1,39
|
200.363
|
189.267
|
40
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,5/7
|
1,52
|
219.102
|
206.968
|
41
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4/7
|
1,65
|
237.841
|
224.669
|
42
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,5/7
|
1,80
|
259.463
|
245.094
|
43
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5/7
|
1,94
|
279.643
|
264.157
|
44
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6/7
|
2,30
|
331.536
|
313.175
|
45
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 7/7
|
2,71
|
390.636
|
369.002
|
|
6. Nhóm 6:
- Lắp đặt neo cáp dự ứng lực; cáp cầu
treo;
- Lắp đặt máy, thiết bị dây chuyền
công nghệ;
- Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển;
- Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy; lắp
đặt thiết bị phân ly, lắp đặt đường ống cống nghệ;
- Gia công, lắp đặt thiết bị phi
tiêu chuẩn;
- Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu;
- Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi
nhiệt;
- Lắp đặt máy bơm, trạm máy nén
khí;
- Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống
khói, ống bảo ôn;
- Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao;
- Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể;
- Lắp đặt turbin, máy phát điện,
thiết bị van;
- Lắp đặt thiết bị đo lường và điều
khiển;
- Lắp đặt các máy móc, thiết bị phức
tạp khác;
- Các công tác khác cùng tính chất
công việc.
|
|
|
|
46
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1/7
|
1,00
|
144.146
|
136.163
|
47
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2/7
|
1,18
|
170.092
|
160.673
|
48
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3/7
|
1,39
|
200.363
|
189.267
|
49
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,5/7
|
1,52
|
219.102
|
206.968
|
50
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4/7
|
1,65
|
237.841
|
224.669
|
51
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,5/7
|
1,80
|
259.463
|
245.094
|
52
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5/7
|
1,94
|
279.643
|
264.157
|
53
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6/7
|
2,30
|
331.536
|
313.175
|
54
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 7/7
|
2,71
|
390.636
|
369.002
|
|
7. Nhóm 7: Công tác sửa chữa, máy móc, thiết bị phục vụ thi công, máy móc, thiết
bị lắp đặt công trình, máy móc, thiết bị công nghệ ...
|
55
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1/7
|
1,00
|
144.146
|
136.163
|
56
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2/7
|
1,18
|
170.092
|
160.673
|
57
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3/7
|
1,39
|
200.363
|
189.267
|
58
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,5/7
|
1,52
|
219.102
|
206.968
|
59
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4/7
|
1,65
|
237.841
|
224.669
|
60
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,5/7
|
1,80
|
259.463
|
245.094
|
61
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5/7
|
1,94
|
279.643
|
264.157
|
62
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6/7
|
2,30
|
331.536
|
313.175
|
63
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 7/7
|
2,71
|
390.636
|
369.002
|
|
8. Nhóm 8 : Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng.
|
|
|
|
64
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 1/7
|
1,00
|
144.146
|
136.163
|
65
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 2/7
|
1,18
|
170.092
|
160.673
|
66
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 3/7
|
1,39
|
200.363
|
189.267
|
67
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 3,5/7
|
1,52
|
219.102
|
206.968
|
68
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 4/7
|
1,65
|
237.841
|
224.669
|
69
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 5/7
|
1,94
|
279.643
|
264.157
|
70
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 6/7
|
2,30
|
331.536
|
313.175
|
71
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 7/7
|
2,71
|
390.636
|
369.002
|
|
9. Nhóm 9:
- Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô
tô tưới nước, tải trọng dưới 25T;
- Cần trục ô tô sức nâng dưới 25T;
- Xe hút mùn khoan; ô tô bán tải;
- Xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác
khảo sát;
- Xe hút chân không dưới 10 tấn;
- Máy nén thử đường ống công suất
170CV.
- Ô tô chuyển trộn bê tông dung
tích thùng dưới 14,5m3;
- Xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường;
- Xe bồn 13m3 - 14m3;
- Xe nâng, xe thang, đầu kéo <
200 tấn.
|
|
|
|
72
|
Lái xe, nhóm 9 - bậc 1/4
|
1,00
|
200.186
|
193.380
|
73
|
Lái xe, nhóm 9 - bậc 2/4
|
1,18
|
236.219
|
228.188
|
74
|
Lái xe, nhóm 9 - bậc 3/4
|
1,40
|
280.260
|
270.732
|
75
|
Lái xe, nhóm 9 - bậc 4/4
|
1,65
|
330.306
|
319.076
|
|
10. Nhóm 10:
- Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở
lên;
- Ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên;
- Ô tô chuyển trộn bê tông dung
tích thùng từ 14,5m3 trở lên;
- Cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở
lên;
- Xe bồn 30 tấn;
- Ô tô vận tải thùng từ 25T trở
lên;
|
|
|
|
76
|
Lái xe, nhóm 10 - bậc 1/4
|
1,00
|
208.475
|
200.847
|
77
|
Lái xe, nhóm 10 - bậc 2/4
|
1,18
|
246.000
|
237.000
|
78
|
Lái xe, nhóm 10 - bậc 3/4
|
1,40
|
291.864
|
281.186
|
79
|
Lái xe, nhóm 10 - bậc 4/4
|
1,65
|
343.983
|
331.398
|
|
II. Kỹ sư: Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm
|
|
|
|
80
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
1/8
|
1,00
|
175.714
|
169.286
|
81
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
2/8
|
1,13
|
198.557
|
191.293
|
82
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
3/8
|
1,26
|
221.400
|
213.300
|
83
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
4/8
|
1,40
|
246.000
|
237.000
|
84
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
4,5/8
|
1,47
|
257.421
|
248.004
|
85
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
5/8
|
1,53
|
268.843
|
259.007
|
86
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
6/8
|
1,66
|
291.686
|
281.014
|
87
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
7/8
|
1,79
|
314.529
|
303.021
|
88
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
8/8
|
1,93
|
339.129
|
326.721
|
|
III. Nghệ nhân: Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.
|
89
|
Nghệ nhân - bậc 1/2
|
1,00
|
506.731
|
482.692
|
90
|
Nghệ nhân - bậc 1,5/2
|
1,04
|
527.000
|
502.000
|
91
|
Nghệ nhân - bậc 2/2
|
1,08
|
547.269
|
521.308
|
|
IV. Vận hành tàu, thuyền
Thuyền trưởng. Thuyền phó
|
|
|
|
92
|
Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc 1/2
|
1,00
|
365.735
|
348.077
|
93
|
Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc
1,5/2
|
1,03
|
374.879
|
356.779
|
94
|
Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc 2/2
|
1,05
|
384.022
|
365.481
|
|
Thủy thủ, thợ máy
|
|
|
|
95
|
Thủy thủ, thợ máy bậc 1/4
|
1,00
|
261.947
|
247.788
|
96
|
Thủy thủ, thợ máy bậc 2/4
|
1,13
|
296.000
|
280.000
|
97
|
Thủy thủ, thợ máy bậc 3/4
|
1,30
|
340.531
|
322.124
|
98
|
Thủy thủ, thợ máy bậc 4/4
|
1,47
|
385.062
|
364.248
|
|
Thợ điều khiển tàu sông
|
|
|
|
99
|
Thợ điều khiển tàu sông, bậc 1/2
|
1,00
|
307.255
|
292.420
|
100
|
Thợ điều khiển tàu sông, bậc 1,5/2
|
1,03
|
316.472
|
301.192
|
101
|
Thợ điều khiển tàu sông, bậc 2/2
|
1,06
|
325.690
|
309.965
|
|
V. Thợ lặn:
|
|
|
|
102
|
Thợ lặn bậc 1/4
|
1,00
|
458.182
|
435.455
|
103
|
Thợ lặn bậc 2/4
|
1,10
|
504.000
|
479.000
|
104
|
Thợ lặn bậc 3/4
|
1,24
|
568.145
|
539.964
|
105
|
Thợ lặn bậc 4/4
|
1,39
|
636.873
|
605.282
|
Stt
|
Chức
danh tư vấn xây dựng
|
Đơn
giá (đồng/ngày công)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
|
1. Chủ nhiệm dự án:
- Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch,
tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc;
- Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi,
báo cáo nghiên cứu khả thi; báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Khảo sát, thiết kế, lập dự toán;
- Lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Xác định, thẩm tra tổng mức đầu
tư, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án;
- Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu
tư, định mức xây dựng, giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng;
- Đo bóc khối lượng;
- Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng;
- Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng
trong hoạt động xây dựng;
- Kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
- Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán,
quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau
khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;
- Lập quy hoạch, thiết kế; giám
sát; kiểm định xây dựng.
|
1
|
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án
|
600.000
|
560.000
|
|
2. Chủ nhiệm bộ môn:
- Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch,
tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc;
- Lập báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi; báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thiết kế, lập dự toán;
- Lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Xác định, thẩm tra tổng mức đầu
tư, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án;
- Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư,
định mức xây dựng, giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng;
- Đo bóc khối lượng;
- Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng;
- Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng
trong hoạt động xây dựng;
- Kiểm soát chi phí đầu tư
xây dựng công trình;
- Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán,
quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau
khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;
- Lập quy hoạch, thiết kế; giám
sát; kiểm định xây dựng.
|
2
|
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn
|
460.000
|
400.000
|
|
3. Người thực hiện chính:
- Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch,
tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc;
- Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, báo cáo nghiên cứu khả thi; báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thiết kế, lập dự toán;
- Lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Xác định, thẩm tra tổng mức đầu
tư, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án;
- Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư,
định mức xây dựng, giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng;
- Đo bóc khối lượng;
- Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng;
- Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng
trong hoạt động xây dựng;
- Kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
- Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán,
quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau
khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;
- Lập quy hoạch, thiết kế; giám
sát; kiểm định xây dựng.
|
3
|
Kỹ sư
|
310.000
|
280.000
|
|
4. Người thực hiện:
- Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch,
tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc;
- Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, báo cáo nghiên cứu khả thi; báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thiết kế, lập dự toán;
- Lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Xác định, thẩm tra tổng mức đầu
tư, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án;
- Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu
tư, định mức xây dựng, giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng;
- Đo bóc khối lượng;
- Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng;
- Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng
trong hoạt động xây dựng;
- Kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
- Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán,
quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau
khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;
- Lập quy hoạch, thiết kế; giám
sát; kiểm định xây dựng.
- Các công việc khác.
|
4
|
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp,
cao đẳng, đào tạo nghề
|
280.000
|
251.000
|
|
|
|
|
|
|