Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 360/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/03/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Lợi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 360/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 08 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Phương án số 1133/PA-STNMT ngày 30/11/2012 và Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này một số thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước được ban hành tại Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông/bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 360/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
I. Lĩnh vực khoáng sản |
|||
1 |
T-BPC-218971-TT |
Thủ tục tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản |
- Luật khoáng sản năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khoáng sản năm 2005, Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 có quy định TTHC này nhưng đã hết hiệu lực. - Luật khoáng sản năm 2010, Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản không quy định TTHC này. |
2 |
T-BPC-218974-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
nt |
3 |
T-BPC-219073-TT |
Thủ tục tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản |
nt |
4 |
T-BPC-219099-TT |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
nt |
5 |
T-BPC-219100-TT |
Thủ tục tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản |
nt |
6 |
T-BPC-219077-TT |
Thủ tục cấp giấy phép chế biến khoáng sản |
nt |
7 |
T-BPC-219081-TT |
Thủ tục gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản |
nt |
8 |
T-BPC-219082-TT |
Thủ tục chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
nt |
9 |
T-BPC-219084-TT |
Thủ tục tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản |
nt |
10 |
T-BPC-219087-TT |
Thủ tục trả lại giấy phép chế biến khoáng sản |
nt |
II.Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|||
11 |
T-BPC-218513-TT |
Thủ tục đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 8/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ thay thế Quyết định số 05/2004/QĐ-BTNMT ngày 04/05/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế đăng ký và cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ không quy định TTHC này. |
12 |
T-BPC-218520-TT |
Thủ tục bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
nt |