ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 141/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 29 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP
ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử
dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch
mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016-2025, tầm
nhìn đến năm 2030.
Căn cứ Thông tư số
21/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường; Thông tư
số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan
trắc môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt “Mạng lưới điểm quan trắc môi trường đất, nước và không khí tỉnh Điện Biên
giai đoạn 2016-2020” với các nội dung sau:
1. Mục đích, yêu cầu:
1.1. Mục đích:
- Xây dựng mạng lưới điểm quan trắc chất
lượng môi trường đất, nước và không khí có cơ sở khoa học, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên giai đoạn
2016-2020.
- Cung cấp dữ liệu phục vụ cho công tác
quản lý môi trường và xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh.
- Xác định các vị trí, thông số, tần suất
quan trắc môi trường phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
1.2. Yêu cầu:
- Thực hiện quan trắc môi trường phải
đảm bảo tính chính xác, khoa học.
- Điểm quan trắc môi trường phải mang
tính đại diện, đặc trưng cho khu vực quan trắc để phản ánh được diễn biến các thành phần môi trường một cách khách quan, trung thực.
2. Nội dung thực hiện:
2.1. Phạm vi quan trắc: 10/10 huyện, thị
xã, thành phố của tỉnh.
2.2. Đối tượng quan trắc: Môi trường nước
mặt (32 điểm), môi trường nước ngầm (28 điểm), môi trường không khí xung quanh
(32 điểm), môi trường khí thải công nghiệp (5 điểm), môi trường đất (31 điểm).
Vị trí các điểm và mục đích quan trắc
theo Phụ lục kèm theo.
2.3. Tần suất quan trắc: 2 lần/năm.
2.4. Thời gian thực
hiện: Năm 2016-2020.
2.5. Kinh phí thực hiện quan trắc: Nguồn
kinh phí sự nghiệp môi trường hàng năm của tỉnh.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm: Triển khai thực hiện các hoạt động quan trắc môi trường đất, nước và
không khí theo mạng lưới điểm quan trắc được phê duyệt, yêu
cầu đảm bảo quan trắc theo đúng tiến độ, định kỳ báo cáo kết quả về Ủy ban nhân
dân tỉnh.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư
có trách nhiệm: Hàng năm cân đối bố trí nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường của
tỉnh để thực hiện công tác quan trắc hiện trạng môi trường đảm bảo theo đúng kế
hoạch.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- L/đ UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TN, TTTH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
TT
|
KHU
VỰC
|
VỊ TRÍ QUAN TRẮC
|
TỌA
ĐỘ
(X:Y)
|
MỤC
ĐÍCH
|
QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
Cánh đồng
Mường Thanh (khu vực P. Nam Thanh)
|
0501850
2363767
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
2
|
|
Đất khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ phường Mường Thanh
|
0501342
2365734
|
Kiểm tra chất
lượng đất khu dân cư phường Mường Thanh chịu ảnh hưởng của kho thuốc vật tư
nông nghiệp cũ
|
1
|
3
|
|
Cánh đồng Mường Thanh (khu vực
phường Thanh Trường)
|
0500778
2366215
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
4
|
|
Bãi rác Noong Bua
|
0503963
2365149
|
Quan trắc chất lượng đất khu vực
bãi rác
|
1
|
5
|
|
Cánh đồng Kênh Tả, phường Him Lam
|
0503408
2367774
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
6
|
Huyện Điện Biên
|
Kho thuốc BVTV
tỉnh - C17 xã Thanh Xương
|
0500738
2362437
|
Khu vực chịu ảnh hưởng của kho thuốc BVTV
|
1
|
7
|
|
Cánh đồng xã Noong Hẹt
|
0500911
2357418
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
8
|
|
Cánh đồng xã Sam Mứn
|
0502343
2353760
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
9
|
Huyện Mường Ảng
|
Cánh đồng xã Ẳng Cang
|
0523836
2379723
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
10
|
|
Cánh đồng bản Quyết Tiến xã Búng Lao
|
0536112
2380360
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
11
|
|
Cánh đồng bản Đắng xã Mường Đăng
|
0518100
2384509
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
12
|
Huyện
Tuần Giáo
|
Kho thuốc BVTV huyện
|
0544272
2389249
|
Khu vực chịu ảnh hưởng của kho
thuốc BVTV
|
1
|
13
|
|
Cánh đồng Chiềng Chung
|
0543524
2387883
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp
|
1
|
14
|
|
Cánh đồng khối Đồng Tâm
|
0512112
2387504
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
15
|
Huyên Tủa Chùa
|
Kho thuốc BVTV thị trấn
|
0534296
2418052
|
Khu vực chịu ảnh hưởng của kho thuốc BVTV
|
|
16
|
|
Cánh đồng bản Cáp
|
0531589
2417866
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp
|
1
|
17
|
|
Cánh đồng Mường Báng
|
0536195
2417409
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
18
|
Huyện Mường Nhé
|
Cánh đồng Mường Toong
|
0455172
2451139
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
19
|
|
Cánh đồng Chung Chải
|
0430818
2464780
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
20
|
Huyện Mường Chà
|
Cánh đồng bản Mường Mươn
|
0506749
2396274
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
21
|
|
Cánh đồng Na Sang
|
0508101
2401913
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
22
|
|
Cánh đồng thị trấn
|
0509095
2405840
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp
|
1
|
23
|
Thị xã Mường Lay
|
Cánh đồng Lay Nưa (khu vực suối Nậm
Cản)
|
0515395
2435614
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
24
|
|
Cánh đồng Lay Nưa (vùng bán ngập)
|
0516063
2435385
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
|
25
|
|
Cánh đồng Lay Nưa (khu vực suối Nậm
Lay)
|
0515676
2433391
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
|
26
|
Huyện Điện Biên Đông
|
Cánh đồng tổ 1, thị trấn
|
0523861
2356013
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
27
|
|
Cánh đồng tổ 2, thị trấn
|
0523248
2356267
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
28
|
|
Cánh đồng tổ 5, thị trấn
|
0523940
2356372
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
29
|
Huyện Nậm Pồ
|
Cánh đồng Chà Cang
|
485285
2429776
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
30
|
|
Cánh đồng bản Phiêng Ngúa đối diện
cây xăng
|
0474733
2414405
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
31
|
|
Cánh đồng bản Nà Hỳ đối diện
đường lên UBND xã Nà Hỳ
|
0475379
2412646
|
Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
Số
điểm quan trắc
|
|
Tổng:
31
|
31
|
TT
|
KHU
VỰC
|
VỊ TRÍ QUAN TRẮC
|
TỌA
ĐỘ
(X:Y)
|
MỤC
ĐÍCH
|
ĐỐI TƯỢNG QUAN
TRẮC
|
Nước
mặt
|
Nước
ngầm
|
1
|
Thành phố Điện Biêu Phủ
|
Sông Nậm Rốm (điểm đầu thành phố)
|
0504486
2368982
|
Sông chảy qua khu dân cư xã Thanh
Minh
|
1
|
|
2
|
|
Sông Nậm Rốm (điểm cuối thành phố)
|
0500352
2363587
|
Sông chảy qua khu vực tập trung đông
dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi, các hoạt động sản
xuất nông nghiệp
|
1
|
|
3
|
|
Suối Nậm Khẩu Hú
|
0504139
2372111
|
Suối cấp nước
phục vụ sinh hoạt cho khu vực Thành phố Điện Biên Phủ
|
1
|
|
4
|
|
Hồ Huổi Phạ
|
0504201
2368139
|
Hồ cấp nước thủy lợi
|
1
|
|
5
|
|
Suối Hồng Líu
(chảy qua cầu trắng Nam Thanh)
|
501488
2364959
|
Suối chảy qua
khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng các hoạt động sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
|
6
|
|
Nước giếng
sinh hoạt khu tái định cư Noong Bua
|
0503109
2366514
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
khu vực phường Noong Bua
|
|
1
|
7
|
|
Nước sinh hoạt phường Tân Thanh
|
0502364
2366334
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
khu vực phường Tân Thanh
|
|
1
|
8
|
|
Nước sinh hoạt phường Nam Thanh
|
0501383
2364103
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
khu vực phường Nam Thanh
|
|
1
|
9
|
|
Nước sinh hoạt phường Thanh Bình
|
0500816
2367174
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
khu vực phường Thanh Bình
|
|
1
|
10
|
|
Nước giếng sinh hoạt phường Thanh Trường
|
0500357
2368025
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
khu vực phường Thanh Trường
|
|
1
|
11
|
Huyện Điện Biên
|
Sông Nậm Lúa
|
0500185
2353900
|
Sông chảy qua khu vực tập trung đông
dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi, các hoạt động sản
xuất nông nghiệp
|
1
|
|
12
|
|
Hồ Pa Khoang
|
0509127
2373133
|
Hồ cấp nước sản xuất nông nghiệp
cho khu vực lòng chảo thành phố Điện Biên Phủ và huyện Điện Biên; phục vụ du
lịch
|
1
|
|
13
|
|
Hồ Co Nôm xã Noong Luống
|
0497783
2358188
|
Hồ cấp nước
cho sản xuất nông nghiệp khu vực xã Noong luống
|
1
|
|
14
|
|
Kho Chi cục BVTV tỉnh - C17 Thanh
Xương
|
0500738
2362347
|
Nước giếng sinh hoạt của dân cư
cạnh kho thuốc BVTV, chịu ảnh hưởng từ kho thuốc
|
|
1
|
15
|
|
Trung tâm huyện mới
|
0503228
2362152
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
khu vực bản Pú Tửu
|
|
1
|
16
|
|
Nước sinh hoạt xã Noong Hẹt
|
0500855
2357605
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
khu vực xã Noong Hẹt
|
|
1
|
17
|
Huyện Mường Ẳng
|
Trung tâm thị trấn (Suối bản Hon)
|
0522569
2380722
|
Suối chảy qua khu vực tập trung đông
dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
|
18
|
|
Suối Ằng Cang
|
0523906
2379704
|
Suối chảy qua khu vực tập trung đông
dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
19
|
|
Suối Nậm Cô
(điểm chân cầu bản Búng xã Búng Lao)
|
0534963
2380258
|
Suối chịu ảnh hưởng của các hoạt
động khai thác cát, hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
20
|
|
Mó nước bản Kéo
|
0522566
2377878
|
Nguồn nước cấp sinh hoạt khu vực thị trấn Mường Ẳng và xã Ẳng Cang
|
|
1
|
21
|
|
Nước sinh hoạt khối 1 và 2 thị trấn
Mường Ảng
|
0522022
2380225
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
22
|
|
Nước giếng sinh hoạt khối 7 và 8
thị trấn Mường Ảng
|
0523064
2380403
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
23
|
Huyện Tuần Giáo
|
Suối Tuần Giáo (đối diện Bưu điện )
|
0544280
2389370
|
Suối chịu ảnh
hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
24
|
|
Suối Tuần Giáo (điểm đầu thị trấn)
|
0542341
2387699
|
Suối chảy qua khu vực tập trung đông
dân cư, các hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
25
|
|
Suối Tuần Giáo
(điểm chân cầu Tuần Giáo)
|
0543481
2387955
|
Suối chảy qua khu vực tập trung đông
dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
26
|
|
Nước sinh hoạt khối Thắng Lợi, thị trấn Tuần Giáo
|
0543738
2388505
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực khối Thắng Lợi
|
|
1
|
27
|
|
Kho thuốc BVTV thị trấn
|
0544281
2389267
|
Nước sinh hoạt của dân cư cạnh kho thuộc
BVTV, chịu ảnh hưởng từ kho thuốc
|
|
1
|
28
|
|
Nước sinh hoạt khối Đồng Tâm, thị trấn Tuần Giáo
|
0542001
2387461
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
khu vực khối Đồng Tâm
|
|
1
|
29
|
Huyện
Tủa Chùa
|
Mó Két-Bản Đồi
A1 xã Mường Báng
|
0536290
2417275
|
Nguồn nước cấp sinh hoạt cho bản đồi A1 xã
Mường Báng và sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
30
|
|
Suối chảy qua khu vực thị trấn (đằng sau kho thuốc BVTV thị trấn)
|
0534371
2418054
|
Suối cung cấp nước cho sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
|
31
|
|
Hồ Tông Lệnh
|
0533894
2418567
|
Hồ cấp nước cho sản xuất nông
nghiệp cánh đồng bản Cáp
|
1
|
|
32
|
|
Nước sinh hoạt khu Thắng Lợi, thị trấn Tủa Chùa
|
0535122
2417795
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
khu vực Thắng Lợi
|
|
1
|
33
|
|
Kho thuốc BVTV thị trấn
|
0534365
2417978
|
Nước sinh hoạt của dân cư cạnh kho
thuốc BVTV, chịu ảnh hưởng từ kho thuốc
|
|
1
|
34
|
|
Nước sinh hoạt khu Thành Công, thị trấn
Tủa Chùa
|
0534172
2418259
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực Thành Công
|
|
1
|
35
|
Huyện Mường Nhé
|
Suối Pang Pỏi
(điểm bản Đoàn Kết) xã Chung Chải
|
0437658
2466716
|
Suối cung cấp nước cho sản xuất nông
nghiệp
|
1
|
|
36
|
|
Suối Nậm Nhé (chân cầu treo Mường Nhé)
|
0444711
2454232
|
Nơi tiếp nhận
nguồn thải khu vực dân cư, cung cấp nước cho sản xuất
nông nghiệp
|
1
|
|
37
|
|
Mó nước trung
tâm huyện
|
0444497
2454540
|
Quy hoạch cấp
nước sinh hoạt cho khu vực thị trấn
|
|
1
|
38
|
Huyện Mường Chà
|
Suối chảy qua khu vực thị trấn (điểm đầu thị trấn )
|
0508766
2404378
|
Nơi tiếp nhận nguồn thải khu vực dân
cư, cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
39
|
|
Suối (điểm chân cầu Na Pheo)
|
0509417
2407338
|
Nơi tiếp nhận nguồn thải khu vực dân
cư, cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
40
|
|
Suối (điểm chân cầu Mường Mươn)
|
0508362
2399873
|
Suối chảy qua khu vực chịu ảnh
hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp, khai thác cát sỏi
|
1
|
|
41
|
|
Nước sinh hoạt khối 3, thị trấn
Mường Chà
|
509065
2406695
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
42
|
|
Nước sinh hoạt khối 5, thị trấn
Mường Chà
|
0509472
2407022
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
43
|
|
Nước sinh hoạt khối 11, thị trấn Mường Chà
|
0509482
2407351
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
44
|
Thị xã Mường Lay
|
Lòng hồ thủy
điện Sơn La (chân cầu bản Xá)
|
0516502
2439685
|
Quan trắc chất lượng nước mặt lòng hồ
thủy điện Sơn La
|
1
|
|
45
|
|
Suối Nậm Lay
|
0515676
2433391
|
Suối chảy qua khu vực tập trung đông
dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi và các hoạt động
sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
46
|
|
Suối Nậm Cản
|
0515084
2435868
|
Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh
hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
47
|
|
Nước sinh hoạt xã Na Lay
|
0515571
2433260
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
48
|
Huyện Điện Biên Đông
|
Bể nước đầu nguồn thị trấn
|
0521980
2354539
|
Quy hoạch cấp nước sinh hoạt cho thị
trấn
|
1
|
|
49
|
|
Sông Mã
|
0525983
2351165
|
Sông chảy qua khu vực chịu ảnh
hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi, sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
50
|
|
Suối (điểm chân cầu Huổi Múa)
|
0514339
2350914
|
Suối chảy qua khu vực chịu ảnh
hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
51
|
|
Giếng sinh hoạt tổ 7, thị trấn Điện Biên Đông
|
0522929
2355624
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
52
|
|
Giếng nước sinh hoạt tổ 9, thị trấn Điện Biên Đông
|
0522531
2355618
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
53
|
|
Giếng nước
sinh hoạt tổ 1, thị trấn Điện Biên Đông
|
0522662
2355682
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
54
|
Huyện Nậm Pồ
|
Nước sinh hoạt bản Mới xã Chà Cang
|
0485804
2429963
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
55
|
|
Giếng nước sinh hoạt Chi cục thuế trung
tâm huyện
|
0472777
2417401
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
56
|
|
Giếng nước sinh hoạt chợ trung tâm xã
Nà Hỳ (Quán sửa xe Đào Thủy)
|
0475289
2412202
|
Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt
|
|
1
|
57
|
|
Suối Nậm Pai
xã Phìn Hồ (Chân cầu KM45)
|
0492198
2415878
|
Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh
hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
59
|
|
Suối Nậm Ngà trung tâm huyện (chân cầu
treo Huổi Hâu)
|
0472508
2417364
|
Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh
hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp và nguồn thải của khu dân cư
|
1
|
|
59
|
|
Suối Nậm Pồ xã
Chà Cang (chân cầu Nậm Pồ)
|
0483477
2430687
|
Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh
hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
60
|
|
Suối Nậm Ngà (sau trường tiểu học Nậm
Ngà 2)
|
0473320
2416868
|
Suối chảy qua trung tâm huyện, chịu
ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
1
|
|
Số
điểm quan trắc
|
Tổng: 60
|
32
|
28
|
TT
|
KHU
VỰC
|
VỊ
TRÍ QUAN TRẮC
|
TỌA ĐỘ
(X:Y)
|
MỤC
ĐÍCH
|
ĐỐI TƯỢNG QUAN TRẮC
|
Không
khí xung quanh
|
Khí
thải công nghiệp
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
Chợ trung tâm
I
|
0501435
2366422
|
Trục đường quốc lộ, ngã ba vòng xuyến
nơi có mật độ người và xe cao
|
1
|
|
2
|
|
Khu tái định cư Noong Bua
|
0502841
2366088
|
Kiểm tra chất lượng không khí khu tái định cư mới, nơi tập trung đông dân cư
|
1
|
|
3
|
|
Ngã tư sân vận động và trường tiểu học
Hà Nội Điện Biên Phủ
|
0502133
2365696
|
Ngã tư nơi có mật độ người và xe cao
|
1
|
|
4
|
|
Khu ngã ba bến
xe (giao đường Trần Đăng Ninh và đường Nguyễn Hữu Thọ)
|
0500879
2366410
|
Trục đường quốc lộ, điểm giao thông
chịu nhiều ảnh hưởng của các hoạt động vận tải hành khách
|
1
|
|
5
|
|
Khu chợ cây xăng C4
|
0500745
2363595
|
Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người
và xe cao
|
1
|
|
6
|
|
Nhà máy gạch Thành phố Điện Biên Phủ
|
0502182
2367403
|
Quan trắc chất
lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh
|
|
1
|
7
|
Huyện Điện Biên
|
Chợ Bản Phủ
|
0500914
2357989
|
Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người
và xe cao
|
1
|
|
8
|
|
Trung tâm huyện mới
|
0503286
2362169
|
Trung tâm huyện mới, nơi tập trung đông
dân cư và mật độ người và xe cao
|
1
|
|
9
|
|
Trung tâm xã Noong Luống
|
0497630
2357771
|
Nơi tập trung đông dân cư
|
1
|
|
10
|
|
Nhà máy Xi măng Điện Biên
|
0496683
2353756
|
Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp
của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh
|
|
1
|
11
|
|
Nhà máy gạch Tuynel xã Sam Mứn
|
0497198
2353616
|
Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp
của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh
|
|
1
|
12
|
|
Nhà máy gạch Tuynel xã Thanh Xương
|
0502423
2363636
|
Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp
của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh
|
|
1
|
13
|
Huyện Mường Ảng
|
Trung tâm thị trấn huyện (Trước
cổng Đài phát thanh - truyền hình huyện)
|
0522855
2380544
|
Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người
và xe cao
|
1
|
|
14
|
|
Chợ trung tâm
|
0523059
2380530
|
Tập chung đông dân cư, nơi có mật độ
người và xe cao
|
1
|
|
15
|
|
Hồ chứa nước Ằng Cang
|
0523182
2380265
|
Nơi quy hoạch
các nhà máy công nghiệp
|
1
|
|
16
|
Huyện Tuần Giáo
|
Ngã Ba Tuần Giáo
|
0543418
2388176
|
Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người
và xe cao
|
1
|
|
17
|
|
Chợ trung tâm
|
0543644
2388552
|
Tập chung đông dân cư, nơi có mật độ
người và xe cao
|
1
|
|
18
|
|
Điểm đầu thị trấn
|
0542468
2387736
|
Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người
và xe cao
|
1
|
|
19
|
|
Nhà máy chế biến gỗ ghép thanh (bản
Kết, xã Quài Cang)
|
0545061
2391793
|
Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp
của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh
|
|
1
|
20
|
Huyên Tủa Chùa
|
Trung tâm thị
trấn
|
0535209
2417743
|
Nơi có mật độ người và xe cao
|
1
|
|
21
|
|
Khu tái định cư Huổi Lực
|
0535734
2416059
|
Quan trắc chất lượng không khí xung
quanh khu tái định cư
|
1
|
|
22
|
|
Chợ trung tâm
|
0534888
2417924
|
Nơi có mật độ người và xe cao
|
1
|
|
23
|
Huyện Mường Nhé
|
Trung tâm huyện
|
0444065
2455052
|
Nơi có mật độ người và xe cao
|
1
|
|
24
|
|
Bến xe huyện Mường nhé
|
0444168
2454952
|
Điểm giao thông chịu nhiều ảnh hưởng của các hoạt động vận tải hành khách
|
1
|
|
25
|
|
Điểm đầu trung tâm huyện
|
0444412
2454648
|
Trục đường huyện lộ, nơi có mật độ người
và xe cao
|
1
|
|
26
|
Huyện Mường Chà
|
Ngã Ba cầu Na Pheo
|
0509482
2407351
|
Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người
và xe cao
|
1
|
|
27
|
|
Cổng chợ thị trấn Mường Chà
|
0509444
2406938
|
Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người
và xe cao
|
1
|
|
28
|
|
Điểm đầu thị trấn
|
0508892
2405578
|
Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người
và xe cao
|
1
|
|
29
|
Thị xã Mường Lay
|
Đối diện
trường tiểu học Nậm Cản
|
0515588
2436092
|
Quan trắc chất lượng không khí xung
quanh khu vực dân cư, nơi có mật độ xe và người cao
|
1
|
|
30
|
|
Khu tái định cư Chi Luông
|
0515774
2438016
|
Quan trắc chất lượng không khí xung
quanh khu vực tái định cư
|
1
|
|
31
|
|
Khu tái định cư Cơ Khí
|
0516199
2436379
|
Quan trắc chất lượng không khí xung
quanh khu vực tái định cư
|
1
|
|
32
|
Huyện Điện Biên Đông
|
Trung tâm thị trấn
|
0523053
2355862
|
Quan trắc chất
lượng không khí xung quanh khu dân cư, nơi có mật độ người và xe cao
|
1
|
|
33
|
|
Khu vực tổ 8, thị trấn Điện Biên
Đông
|
0522515
2355627
|
Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu dân cư
|
1
|
|
34
|
|
Điểm đầu thị trấn
|
0522780
2355613
|
Quan trắc chất lượng không khí xung
quanh, nơi có mật độ người và xe cao
|
1
|
|
35
|
Huyện Nậm Pồ
|
Trung tâm huyện (ngã tư cạnh Chi
cục thuế)
|
0472763
2417382
|
Quan trắc chất lượng không khí xung
quanh khu dân cư, nơi có mật độ người và xe cao
|
1
|
|
36
|
|
Điểm đầu trung
tâm huyện (cổng trụ sở công an huyện)
|
0473156
2417077
|
Quan trắc chất lượng không khí xung
quanh, nơi có mật độ người và xe cao
|
1
|
|
37
|
|
Ngã 3 KM 45 xã Phìn Hồ đường vào huyện
|
0492259
2415950
|
Quan trắc chất lượng không khí xung
quanh, nơi có mật độ người và xe cao
|
1
|
|
Số điểm quan
trắc
|
Tổng:
37
|
32
|
5
|