Luật Đất đai 2024

Quyết định 36/2011/QĐ-TTg về mức thuế nhập khẩu xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 36/2011/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Ngày ban hành 29/06/2011
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí
Loại văn bản Quyết định
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2011/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ NHẬP KHẨU XE ÔTÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 15 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng như sau:

1. Đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc:

Mô tả mặt hàng

Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Đơn vị tính

Mức thuế (USD)

- Dưới 1.000cc

8703

Chiếc

3.500,00

- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc

8703

Chiếc

8.000,00

2. Đối với xe ôtô từ 10 đến 15 chỗ ngồi (kể cả lái xe)

Mô tả mặt hàng

Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Đơn vị tính

Mức thuế (USD)

- Từ 2.000cc trở xuống

8702

Chiếc

9.500,00

- Trên 2.000cc đến 3.000cc

8702

Chiếc

13.000,00

- Trên 3.000cc

8702

Chiếc

17.000,00

3. Mức thuế nhập khẩu đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) thuộc nhóm mã số 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi được xác định như sau:

a) Đối với xe ôtô loại có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 2.500cc:

Mức thuế nhập khẩu = X + 5.000 USD

b) Đối với xe ôtô có dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên:

Mức thuế nhập khẩu = X + 15.000 USD

c) X nêu tại các điểm a, b khoản này được xác định như sau:

X = Giá tính thuế xe ôtô đã qua sử dụng nhân (x) với mức thuế suất của dòng thuế xe ôtô mới cùng loại thuộc Chương 87 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi có hiệu lực tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

Điều 2. Trách nhiệm của Bộ Tài chính:

1. Căn cứ tình hình thực tế trong từng thời kỳ, ban hành Quyết định điều chỉnh tăng hoặc giảm trong phạm vi 20% mức thuế quy định tại Điều 1 Quyết định này, nhưng không vượt quá mức trần theo cam kết gia nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO) của Việt Nam nhằm thực hiện mục tiêu kiểm soát và điều tiết tiêu dùng, ngăn ngừa hiện tượng lợi dụng để gian lận thương mại. Trường hợp cần điều chỉnh trên 20% thì trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.

2. Căn cứ Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để hướng dẫn cụ thể về giá tính thuế nhập khẩu đối với các loại xe ôtô quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định này, nhằm ngăn ngừa hiện tượng khai giá xe nhập khẩu thấp hơn so với thực tế để trốn thuế, đảm bảo tuân thủ nguyên tắc công khai, minh bạch và không làm phát sinh thêm thủ tục hành chính.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2011 và thay thế Quyết định số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng nhập khẩu.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b)

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

58
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 36/2011/QĐ-TTg về mức thuế nhập khẩu xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tải văn bản gốc Quyết định 36/2011/QĐ-TTg về mức thuế nhập khẩu xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng do Thủ tướng Chính phủ ban hành

THE PRIME MINISTER
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 36/2011/QD-TTg

Hanoi, June 29, 2011

 

DECISION

ON ISSUING IMPORT TAX RATE FOR USED CARS FROM 15 SEATS OR LESS

Pursuant to the Law on Government Organization dated December 25, 2011;

Pursuant to the Law on Export and Import Tax dated June 14, 2005; Pursuant to the Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;

Pursuant to the Decree No. 12/2006/ND-CP dated January 23, 2006 of the Government making detailed provisions for implementation of the Commercial Law;

At the proposal of the Minister of Finance,

DECIDES:

Article 1. To issue the import tax rate for used cars from 15 seats or less (including driver) as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

Under Preferential Import Tariffs’ headings

Unit of calculation

Tax rate

(USD)

- Less than 1.000cc

8703

Car

3.500,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8703

Car

8.000,00

2. For cars from 10 seats to 15 seats (including driver):

Description

Under Preferential Import Tariffs’ headings

Unit of calculation

Tax rate

(USD)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8702

Car

9.500,00

- Between above 2.000cc and 3.000cc

8702

Car

13.000,00

- Between above 3.000cc

8702

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

17.000,00

3. The import tax rate for cars from 9 seats or less (including driver) in the Code 8073 of the Preferential Import Tariff is defined as follows:

a) For cars with the cylinder capacity of from 1.500cc to under 2.500cc: Import tax rate = X + 5.000 USD

b) For cars with the cylinder capacity of from 2.500cc and over: Import tax rate = X + 15.000 USD

c) X listed in the sub-clause (a), (b) of this clause is defined as follows: X = Tax value of used cars multiplies (x) tax rate of the same car type’s tax flow in Chapter 87 of the Preferential Import Tariff taking effect at the time of customs declaration registration.

Article 2. Responsibilities of the Ministry of Finance:

1. To base itself on the practical situation in each specific period to issue Decision on increasing or reducing by 20% the tax rates regulated at Article 1 of this Decision, but not over the ceiling level in accordance with Vietnam’s commitment of joining the World Trade Organization (WTO) control and regulate the domestic consumption market, prevent the utilization for commercial frauds. To report thereon to the Prime Minister in case of the adjustment over 20%.

2. Pursuant to the Decree No. 40/2007/ND-CP dated March dated March 16, 2007 of the Government, providing for customs valuation of imported and exported goods guiding import dutiable value for cars prescribed at the clause 3, Article 3 of this Decision, in order to prevent the declaration of lower price than reality to avoid tax, ensure the compliance of public and transparent principal and not arise anymore administrative procedure.

Article 3. Implementation provision

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of Governmentattached agencies, and presidents of provincial/municipal People’s Committees shall have to implement this Decision.

 

 

THE PRIME MINISTER




Nguyen Tan Dung

 

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 36/2011/QĐ-TTg về mức thuế nhập khẩu xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: 36/2011/QĐ-TTg
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 29/06/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 28/2013/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 29/04/2013 (VB hết hiệu lực: 20/06/2013)
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc quy định tại khoản 1 điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ thành mức thuế nhập khẩu tuyệt đối mới như sau:
Mô tả mặt hàng
- Dưới 1.000cc
...
Mức thuế (USD)
4.200,00

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng như sau:

1. Đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc:

- Dưới 1.000cc

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 24/2013/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 20/06/2013 (VB hết hiệu lực: 01/09/2016)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng như sau:

"1. Đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500 cc:
Mô tả mặt hàng
- Dưới 1.000cc
...
Mức thuế (USD)
5.000,00

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng như sau:

1. Đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc:

- Dưới 1.000cc

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 28/2013/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 29/04/2013 (VB hết hiệu lực: 20/06/2013)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 24/2013/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 20/06/2013 (VB hết hiệu lực: 01/09/2016)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 28/2013/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 29/04/2013 (VB hết hiệu lực: 20/06/2013)
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc quy định tại khoản 1 điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ thành mức thuế nhập khẩu tuyệt đối mới như sau:
Mô tả mặt hàng
- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc
...
Mức thuế (USD)
9.600,00

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng như sau:

1. Đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc:

- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 24/2013/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 20/06/2013 (VB hết hiệu lực: 01/09/2016)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng như sau:

"1. Đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500 cc:
Mô tả mặt hàng
- Từ 1.000 đến dưới 1.500cc
...
Mức thuế (USD)
10.000,00

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng như sau:

1. Đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc:

- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 28/2013/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 29/04/2013 (VB hết hiệu lực: 20/06/2013)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 24/2013/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 20/06/2013 (VB hết hiệu lực: 01/09/2016)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 28/2013/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 29/04/2013 (VB hết hiệu lực: 20/06/2013)
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc quy định tại khoản 1 điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ thành mức thuế nhập khẩu tuyệt đối mới như sau:
Mô tả mặt hàng
- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc
...
Mức thuế (USD)
9.600,00

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng như sau:

1. Đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc:

- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 24/2013/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 20/06/2013 (VB hết hiệu lực: 01/09/2016)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng như sau:

"1. Đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500 cc:
Mô tả mặt hàng
- Từ 1.000 đến dưới 1.500cc
...
Mức thuế (USD)
10.000,00

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng như sau:

1. Đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc:

- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 28/2013/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 29/04/2013 (VB hết hiệu lực: 20/06/2013)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 24/2013/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 20/06/2013 (VB hết hiệu lực: 01/09/2016)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 28/2013/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 29/04/2013 (VB hết hiệu lực: 20/06/2013)
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc quy định tại khoản 1 điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ thành mức thuế nhập khẩu tuyệt đối mới như sau:
Mô tả mặt hàng
- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc
...
Mức thuế (USD)
9.600,00

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng như sau:

1. Đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc:

- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 24/2013/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 20/06/2013 (VB hết hiệu lực: 01/09/2016)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng như sau:

"1. Đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500 cc:
Mô tả mặt hàng
- Từ 1.000 đến dưới 1.500cc
...
Mức thuế (USD)
10.000,00

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng như sau:

1. Đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc:

- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 28/2013/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 29/04/2013 (VB hết hiệu lực: 20/06/2013)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 24/2013/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 20/06/2013 (VB hết hiệu lực: 01/09/2016)
Quyết định này được hướng dẫn bởi Thông tư 116/2011/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/08/2011 (VB hết hiệu lực: 02/01/2020)
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
...
Điều 2. Quyền và nghĩa vụ của người khai hải quan
...
Điều 3. Trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan hải quan
...
Điều 4. Xác định mức thuế nhập khẩu
...
Điều 5. Xác định giá tính thuế
...
Điều 6. Kiểm tra trị giá khai báo
...
Điều 7. Tham vấn
...
Điều 8. Thu thập, cập nhật thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu giá và chế độ báo cáo
...
Điều 9. Tổ chức thực hiện
...
Điều 10. Hiệu lực thi hành
...
(Phụ lục kèm theo)

Xem nội dung VB
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ NHẬP KHẨU XE ÔTÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 15 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG
Quyết định này được hướng dẫn bởi Thông tư 116/2011/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/08/2011 (VB hết hiệu lực: 02/01/2020)