Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 3586/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Minh Châu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3586/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh ban hành mới, thay thế, bãi bỏ trong vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
THAY THẾ, BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận, thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt)
STT |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
- Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn. - Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở NN&PTNT: 15 ngày; - UBND tỉnh: 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 – Đường Trần Phú – phường Tân Dân – TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
A. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Phòng Nông nghiệp (hoặc phòng Kinh tế): 15 ngày - UBND huyện: 10 ngày; |
Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế) thuộc UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
A. Thủ tục hành chính cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |