Quyết định 356/QĐ-BNG năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao kỳ 2014-2018
Số hiệu | 356/QĐ-BNG |
Ngày ban hành | 13/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Ngoại giao |
Người ký | Lê Hoài Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 356/QĐ-BNG |
Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 26/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 1);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 2);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 3);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 4);
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 5);
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế thực hiện việc đăng tải các Danh mục văn bản và Tập hệ thống hóa văn bản nêu trên trên Cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 theo quy định của pháp luật; căn cứ trên các danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này để rà soát, cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật đăng tải tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ có liên quan:
a) Cãn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
b) Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BIÊN GIỚI, LÃNH THỔ |
|||||
1 |
Luật |
18/2012/QH13 ngày 21/6/2012 |
Biển Việt Nam |
01/01/2013 |
|
2 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
108/2008/QĐ-TTg ngày 08/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao |
08/09/2008 |
|
3 |
Thông tư |
04/2012/TT-BNG ngày 06/9/2012 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục mở chính thức, mở mới, nâng cấp cửa khẩu, đường qua lại biên giới trên đất liền |
22/10/2012 |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ |
|||||
4 |
Nghị định |
111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2012 |
Về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. |
01/02/2012 |
|
5 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 |
Về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. |
01/03/2013 |
|
6 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
119/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 |
Về việc thành lập Quỹ Bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài |
24/08/2007 |
|
7 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
139/2000/QĐ-TTg ngày 04/12/2000 |
Ban hành Quy chế về lãnh sự danh dự của nước ngoài tại Việt Nam |
19/12/2000 |
|
8 |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
747/TTg ngày 15/11/1995 |
Về việc tiếp nhận trở lại công dân Việt Nam không được nước ngoài cho cư trú |
30/11/1995 |
|
9 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao |
04/TTLB ngày 02/6/1988 |
Về việc giải quyết cho người Việt Nam có nguyện vọng xuất cảnh đoàn tụ gia đình vì lý do nhân đạo |
02/06/1988 |
|
10 |
Thông tư liên tịch |
02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
15/08/2016 |
|
11 |
Thông tư |
01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 |
Quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam |
04/08/2011 |
|
12 |
Thông tư |
02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 |
Hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài |
11/08/2011 |
|
13 |
Thông tư |
01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. |
15/05/2012 |
|
14 |
Thông tư |
04/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn thủ tục cấp thị thực, gia hạn tạm trú, cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Ngoại giao |
01/09/2016 |
|
15 |
Thông tư |
03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực |
15/08/2016 |
|
16 |
Quyết định Bộ trưởng |
05/2002/QĐ-BNG ngày 30/7/2002 |
Ban hành quy định về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự |
29/08/2002 |
|
17 |
Quyết định Bộ trưởng |
2535/2004/QĐ-BNG ngày 01/12/2004 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của cơ quan lãnh sự danh dự nước CHXHCN Việt Nam ở nước ngoài |
16/12/2004 |
|
18 |
Quyết định Bộ trưởng |
2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài |
11/01/2008 |
|
19 |
Quyết định Bộ trưởng |
3266/QĐ-BNG ngày 17/12/2007 |
Về việc đính chính Quyết định số 2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
17/12/2007 |
|
20 |
Quyết định Bộ trưởng |
3207/2008/QĐ-BNG ngày 10/12/2008 |
Ban hành Quy chế miễn thị thực cho công dân Liên bang Nga mang hộ chiếu phổ thông |
01/01/2009 |
|
III. LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
|||||
21 |
Luật |
33/2009/QH12 ngày 18/6/2009 |
Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
02/09/2009 |
|
22 |
Luật |
19/2017/QH14 ngày 21/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
01/07/2018 |
|
23 |
Nghị định |
08/2003/NĐ-CP ngày 10/2/2003 |
Quy định về hoạt động của Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài phục vụ phát triển kinh tế |
20/03/2003 |
|
24 |
Nghị định |
157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 |
Quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
19/01/2006 |
|
25 |
Nghị định |
48/2012/NĐ-CP ngày 04/6/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
01/08/2012 |
|
26 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
02/2008/QĐ-TTg ngày 07/01/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài |
29/01/2008 |
|
27 |
Thông tư liên tịch |
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành |
10/12/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
28 |
Thông tư liên tịch |
01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/4/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08 tháng 11 năm 2006 của Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành |
11/06/2010 |
|
29 |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT-BNG-BNV ngày 15/8/2012 |
Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ ban hành |
01/10/2012 |
|
30 |
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/5/2013 |
Hướng dẫn thực hiện khoản 3 Điều 1 Nghị định số 48/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2012 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành |
22/06/2013 |
|
31 |
Thông tư |
03/2008/TT-BNG ngày 24/12/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài |
08/01/2009 |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
|||||
32 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
990/2002/QĐ-TTg ngày 30/10/2002 |
Thành lập Quỹ hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài |
30/10/2002 |
|
33 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 |
Về Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
11/11/1999 |
Hết hiệu lực một phần |
34 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
15/08/2001 |
|
35 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
102/2008/QĐ-TTg ngày 18/7/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao |
11/08/2008 |
|
36 |
Thông tư |
01/2015/TT-BNG ngày 20/01/2015 |
Quy định bãi bỏ Thông tư số 2461/2001/TT-BNG ngày 05/10/2001 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Điều 1, Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2001 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
20/01/2015 |
|
37 |
Quyết định Bộ trưởng |
3095/2008/QĐ-BNG ngày 26/11/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài thuộc Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài |
26/11/2008 |
|
V. LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO |
|||||
38 |
Pháp lệnh |
40-L/CTN ngày 12/6/1995 |
Về Hàm, cấp ngoại giao |
12/06/1995 |
|
39 |
Nghị định |
13-CP ngày 16/3/1996 |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Hàm, cấp ngoại giao |
16/03/1996 |
|
VI. LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ |
|||||
40 |
Luật |
108/2016/QH13 ngày 09/4/2016 |
Điều ước quốc tế |
01/07/2016 |
|
41 |
Pháp lệnh |
33/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20/4/2007 |
Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
01/07/2007 |
|
42 |
Nghị định |
74/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế |
01/07/2016 |
|
43 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
36/2018/QĐ-TTg ngày 24/8/2018 |
Quy định thủ tục ký kết, thực hiện thỏa thuận nhân danh Chính phủ và kiến nghị Chủ tịch nước quyết định ký kết thỏa thuận |
10/10/2018 |
|
44 |
Thông tư |
01/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục ký kết và thực hiện điều ước quốc tế về nguồn hỗ trợ phát triển chính thức |
25/02/2008 |
|
VII. LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO |
|||||
45 |
Nghị định |
12/CP ngày 01/12/1992 |
Ban hành Quy chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta |
01/01/1993 |
Hết hiệu lực một phần |
46 |
Nghị định |
145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 |
Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài |
16/12/2013 |
|
47 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
123/2009/QĐ-TTg ngày 15/10/2009 |
ban hành Quy chế tổ chức các chuyến đi công tác nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ |
01/12/2009 |
|
48 |
Thông tư |
03/2009/TT-BNG ngày 09/7/2009 |
Hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại |
06/09/2009 |
|
49 |
Thông tư |
01/2010/TT-BNG ngày 15/7/2010 |
Hướng dẫn sử dụng biểu tượng quốc gia và nghi thức nhà nước tổ chức một số hoạt động đối ngoại tại Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
17/09/2010 |
|
50 |
Thông tư |
05/2017/TT-BNG ngày 17/10/2017 |
Hướng dẫn về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài thăm địa phương |
02/12/2017 |
|
51 |
Quyết định Bộ trưởng |
213/QĐ-BNG ngày 09/02/2006 |
Ban hành Quy chế về việc phối hợp chuẩn bị Thư ủy nhiệm và một số vấn đề về lễ tân liên quan đến việc trình Thư ủy nhiệm của Người đứng đầu Cơ quan đại diện Việt Nam được bổ nhiệm ở nước ngoài |
09/02/2006 |
|
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ |
|||||
52 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
195/2003/QĐ-TTg ngày 18/9/2003 |
Thành lập Quỹ hỗ trợ các hoạt động ngoại giao phục vụ kinh tế |
10/10/2003 |
|
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG |
|||||
53 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 |
Bãi bỏ quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
31/10/2016 |
|
54 |
Thông tư liên tịch |
02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
12/08/2015 |
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO |
|||||
55 |
Nghị định |
17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 |
Tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao |
02/05/2014 |
|
56 |
Thông tư |
2433/2010/TT-BNG ngày 30/6/2010 |
Hướng dẫn một số quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ thanh tra viên, thẻ thanh tra viên và trang phục thanh tra ngoại giao |
13/08/2010 |
|
57 |
Thông tư |
06/2016/TT-BNG ngày 11/11/2016 |
Hướng dẫn thực hiện Điều 15 Nghị định số 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngoại giao |
01/01/2017 |
|
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|||||
58 |
Thông tư |
03/2018/TT-BNG ngày 01/11/2018 |
Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Ngoại giao |
01/11/2018 |
|
59 |
Quyết định Bộ trưởng |
1658/2006/QĐ-BNG ngày 10/8/2006 |
Quy định hướng dẫn thực hiện khen thưởng bằng hình thức Giấy khen tại Bộ Ngoại giao |
10/08/2006 |
|
60 |
Quyết định Bộ trưởng |
1801/2008/QĐ-BNG ngày 17/7/2008 |
Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện hình thức khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Ngoại giao |
11/08/2008 |
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI |
|||||
61 |
Nghị định |
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 |
Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
20/12/2012 |
|
62 |
Thông tư liên tịch |
01/2001/TTLT-BNG-TCBĐ ngày 26/9/2001 |
Hướng dẫn việc phát hình đi quốc tế của phóng viên nước ngoài tại Việt Nam qua mạng lưới viễn thông công cộng do Bộ Ngoại giao - Tổng cục Bưu điện ban hành |
11/10/2001 |
|
63 |
Thông tư |
06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012 |
Ban hành biểu mẫu triển khai thực hiện một số điều Nghị định 88/2012/NĐ-CP quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
10/12/2012 |
|
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
64 |
Nghị định |
12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 |
Về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
01/06/2012 |
|
65 |
Thông tư |
05/2012/TT-BNG ngày 12/11/2012 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
27/12/2012 |
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ |
|||||
66 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 |
Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
15/01/2011 |
|
XV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC, NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
67 |
Nghị định |
06/2005/NĐ-CP ngày 19/01/2005 |
Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam |
10/02/2005 |
|
68 |
Thông tư |
10/2005/TT-BNG ngày 19/5/2005 |
Hướng dẫn Nghị định 06/2005/NĐ-CP về việc lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam |
16/06/2005 |
|
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ |
|||||
69 |
Nghị định |
26/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao |
14/03/2017 |
|
70 |
Thông tư |
01/2009/TT-BNG ngày 22/5/2009 |
Quy định về tiêu chuẩn giám đốc Sở Ngoại vụ |
06/07/2009 |
|
71 |
Thông tư |
04/2011/TT-BNG ngày 29/11/2011 |
Quy định thực hiện thí điểm chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chuyên gia Bộ Ngoại giao |
13/01/2012 |
|
XVII. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO |
|||||
72 |
Pháp lệnh |
25-L/CTN ngày 23/8/1993 |
Quyến ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
07/09/1993 |
|
73 |
Nghị định |
73-CP ngày 30/7/1994 |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
30/07/1994 |
|
74 |
Thông tư |
26/2006/TT-BNG ngày 02/8/2006 |
Hướng dẫn gửi và nhận túi ngoại giao, túi lãnh sự của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam vận chuyển bằng đường hàng không. |
20/08/2006 |
|
75 |
Quyết định Bộ trưởng |
2771/2007/QĐ-BNG-LT ngày 07/11/2007 |
Ban hành Quy chế cấp chứng minh thư cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
06/12/2007 |
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI |
|||||
76 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
33/2010/QĐ-TTg ngày 02/4/2010 |
Ban hành Quy chế tổ chức Ngày Việt Nam ở nước ngoài |
20/05/2010 |
|
XVII. CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
77 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
75/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao |
12/02/2015 |
|
Tổng số: 77 văn bản |