Quyết định 3545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Dự án phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3545/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3545/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ về đầu tư xây dựng: số 06/2021/NĐ- CP ngày 26/01/2021 về Quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về việc quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 2265/QĐ-TTg ngày 31/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư Dự án “Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định”, vay vốn WB;
Căn cứ Văn bản số 10885/BGTVT-KHĐT ngày 19/10/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Bình Định, sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) và vốn đối ứng của tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT tỉnh tại Tờ trình số 249/TTr-BQL ngày 22/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải;
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
TÍCH HỢP THÍCH ỨNG TỈNH BÌNH ĐỊNH.
(Kèm theo Quyết định số: 3545/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Mã tiêu chuẩn |
1 |
Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 4419:1987 |
2 |
Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo sát |
TCCS 31:2020/TCĐBVN |
3 |
Tiêu chuẩn khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu |
TCCS 41:2022/TCĐBVN |
4 |
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung |
TCVN 9398:2012 |
5 |
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
TCVN 9401:2012 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao |
QCVN 11:2008/BTNMT |
7 |
Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình |
96TCN 43-90 |
8 |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
TCVN 8867:2011 |
9 |
Công trình phòng chống đất sụt trên đường ô tô - Yêu cầu khảo sát và thiết kế |
TCVN 13346:2021 |
10 |
Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình |
TCVN 9437:2012 |
11 |
Đất xây dựng - Phân loại |
TCVN 5747:1993 |
12 |
Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
TCVN 2683:2012 |
13 |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
TCVN 9351:2012 |
14 |
Đất xây dựng - Thí nghiệm cắt cánh hiện trường cho đất dính |
TCVN 10184:2021 |
15 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định các chỉ tiêu cơ lý |
TCVN 4195:2012÷TCVN 4197:2012; TCVN 4198:2014; TCVN 4199:1995; TCVN 4200:2012÷TCVN 4202:2012 |
16 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm (hệ số rỗng emax, emin cho cát). |
TCVN 8721:2012 |
17 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8724:2012 |
18 |
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
TCVN 8868:2011 |
19 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử |
TCVN 7572-2006 |
20 |
Các tiêu chuẩn thí nghiệm phân tích thành phần hóa học mẫu nước |
TCVN 6656:2000 TCVN 6492:2011 TCVN 6179:1996 TCVN 6224:1996 |
1 |
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4054:2005 |
2 |
Đường giao thông nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 10380:2014 |
3 |
Đường cứu nạn ô tô - Yêu cầu Thiết kế |
TCVN 8810:2011 |
4 |
Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ |
TCVN 11823:2017 |
TCVN 2737:2020 |
||
6 |
Thiết kế công trình chịu động đất |
TCVN 9386:2012 |
7 |
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 10304:2014 |
8 |
Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ |
TCVN 9845:2013 |
Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 7957:2008 |
|
10 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực |
TCVN 12041:2017 |
11 |
Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu |
TCVN 11815:2017 |
12 |
Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép |
TCVN 5574:2018 |
13 |
Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế |
TCCS 38 : 2022/TCĐBVN |
TCXDVN 104:2007 |
||
15 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình giao thông. |
QCVN 07- 4:2016/BXD |
16 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ |
QCVN 41:2019/BGTVT |
17 |
Màng phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ |
TCVN 7887 : 2018 |
18 |
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5575:2012 |
19 |
Thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông |
TCCS 39 : 2022/TCĐBVN |
20 |
Quy định tạm thời về giải pháp kỹ thuật công nghệ đối với đoạn chuyển tiếp giữa đường và cầu (cống) trên đường ô tô |
Quyết định số 3095/QĐ-BGTVT ngày 07/10/2013 của Bộ GTVT |
21 |
Kết cấu BT & BTCT - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
TCVN 9346:2012 |
22 |
Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa |
TCVN 5664 : 2009 |
23 |
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9257:2012 |
1 |
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công |
TCVN 4252 :2012 |
2 |
Tổ chức thi công |
TCVN 4055:2012 |
3 |
Tiêu chuẩn về tổ chức giao thông và bố trí phòng hộ khi thi công trên đường bộ đang khai thác |
TCCS 14:2016/TCĐBVN |
4 |
Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9436:2012 |
5 |
Nền đường đắp đá - Thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCCS 29:2020/TCĐBVN |
6 |
Công tác đất - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 4447:2012 |
7 |
Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông - Đầm nén Proctor |
TCVN 12790:2020 |
8 |
Xác định độ chặt của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai |
TCVN 12791:2020 |
9 |
Vật liệu nền, móng mặt đường - Phương pháp xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm |
TCVN 12792:2020 |
10 |
Phân loại đất và hỗn hợp cấp phối đất cho mục đích xây dựng đường ô tô |
AASHTO-M145 |
11 |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát |
AASHTO T191 |
12 |
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử |
TCVN 8871-1÷6:2011 |
13 |
Lưới thép xoắn kép có hoặc không gia cường cáp thép dùng để gia cố ổn định bề mặt mái dốc, chống đá đổ, đá rơi - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu |
TCCS 35:2021/TCĐBVN |
14 |
Tường chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCCS 13:2016/TCĐBVN |
15 |
Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCCS 26:2019/TCĐBVN |
16 |
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường |
TCVN 13567-1:2022 |
17 |
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme |
TCVN 13567-2:2022 |
18 |
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng |
TCVN 13567-3:2022 |
19 |
Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định cho độ ổn định và độ dẻo Marshall của hỗn hợp bê tông nhựa |
ASTM D6927-15 |
20 |
Lớp mặt đường bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường có thêm phụ gia SBS theo phương pháp trộn khô tại trạm trộn - Thi công và nghiệm thu |
TCCS 43:2022/TCĐBVN |
21 |
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương pháp Marshall |
TCVN 8820:2011 |
22 |
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính. |
TCVN 8862:2011 |
TCVN 8858:2011 |
||
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8859:2011 |
|
25 |
Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ trong phòng thí nghiệm |
TCVN 9843:2013 |
26 |
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8857:2011 |
27 |
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
TCVN 8821:2011 |
28 |
Mặt đường ô tô - Xác định bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
TCVN 8864:2011 |
29 |
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
TCVN 8865:2011 |
30 |
Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
TCVN 8866:2011 |
31 |
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng thi công và nghiệm thu |
TCVN 8809:2011 |
32 |
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit |
TCVN 8816:2011 |
33 |
Nhũ tương nhựa đường axit - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8817-1÷15 :2011 |
34 |
Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9505:2012 |
35 |
Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12884-1÷2:2020 |
36 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử |
TCVN 8860-1÷12:2011 |
37 |
Bitum - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm |
TCVN 7493:2005 ÷ TCVN 7504:2005 |
38 |
Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử (phần 1-5) |
TCVN 8818-1:2011÷ TCVN 8818-5:2011 |
39 |
Phương pháp thử độ sâu hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Hamburg Wheel-Track |
AASHTO T324 |
40 |
Thi công cầu đường bộ |
TCVN 12885:2020 |
41 |
Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCVN 10306:2014 |
42 |
Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9114:2019 |
43 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 9115:2019 |
44 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4453:1995 |
45 |
Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
TCVN 9345:2012 |
46 |
Kết cấu BT&BTCT. Hướng dẫn công tác bảo trì |
TCVN 9343:2012 |
47 |
Bê tông, yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
TCVN 8828:2011 |
48 |
Vật liệu kim loại - Thử kéo - phần 1: phương pháp thử ở nhiệt độ phòng |
TCVN 197-1:2014 |
49 |
Thép cốt bê tông |
TCVN 1651-1÷2:2018 |
50 |
Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4506:2012 |
51 |
Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9341:2012 |
52 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu |
TCVN 5724:1993 |
53 |
An toàn thi công cầu |
TCVN 8774:2012 |
54 |
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCVN 9344:2012 |
55 |
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
TCVN 9347:2012 |
56 |
Bộ neo cáp cường độ cao - Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15 |
TCVN 10568:2017 |
57 |
Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9395:2012 |
58 |
Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9394:2012 |
59 |
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
TCVN 9393:2012 |
60 |
Cọc khoan nhồi. Xác định độ đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm. |
TCVN 9396:2012 |
61 |
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
TCVN 9397:2012 |
62 |
Cọc - Phương pháp thử động biến dạng lớn |
TCVN 11321:2016 |
63 |
Khe co giãn chèn Asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công |
TCCS 25:2019/TCĐBVN |
64 |
Khe co giãn răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
TCVN 13067-2020 |
65 |
Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 10308:2014 |
66 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (độ cứng SHORE) |
TCVN 1595-1:2013 |
67 |
Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 9116:2012 |
68 |
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9113:2012 |
69 |
Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học |
TCVN 141:2008 |
70 |
Xi măng - Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích |
TCVN 4031:1985 |
71 |
Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích |
TCVN 6017:2015 |
72 |
Xi măng Pooclăng |
TCVN 2682:2020 |
73 |
Xi măng Pooclăng hỗn hợp |
TCVN 6260:2020 |
74 |
Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 4787:2009 |
75 |
Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn |
TCVN 4030:2003 |
76 |
Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hoá |
TCVN 6070:2005 |
77 |
Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý |
TCVN 4029:1985 |
78 |
Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén |
TCVN 4032:1985 |
79 |
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ |
TCVN 6016:2011 |
80 |
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng |
TCVN 6227:1996 |
81 |
Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
TCVN 9203:2012 |
82 |
Xi măng xây trát |
TCVN 9202:2012 |
83 |
Xi măng pooclăng bền sun phát |
TCVN 6067:2018 |
TCVN 3105:1993 ÷ TCVN 3120:1993 |
||
85 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh |
TCVN 5726:1993 |
86 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
TCVN 9334:2012 |
87 |
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9335:2012 |
88 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng sun phat |
TCVN 9336:2012 |
89 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ thấm I on Clo. Phương pháp đo điện lượng |
TCVN 9337:2012 |
90 |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết |
TCVN 9338:2012 |
91 |
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH |
TCVN 9339:2012 |
92 |
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng, nghiệm thu |
TCVN 9340:2012 |
93 |
Bê tông cốt thép. Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn. Phương pháp điện thế |
TCVN 9348:2012 |
94 |
Phụ gia hoá học cho bê tông |
TCVN 8826:2011 |
95 |
Phụ gia cuốn khí cho bê tông |
TCVN 12300:2018 |
96 |
Phụ gia hóa học cho bê tông chảy |
TCVN 12301:2018 |
TCVN 4314:2003 |
||
98 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử |
TCVN 3121:2003 |
99 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCVN 9205:2012 |
100 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử |
TCVN 7572-1÷20:2006 TCVN 7572- 21÷22:2018 |
101 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7570:2006 |
102 |
Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu |
TCVN 6522:2018 |
103 |
Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu |
TCVN 10307:2014 |
104 |
Thép các bon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 5709:2009 |
105 |
Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao |
TCVN 6523:2006 |
106 |
Kim loại - Phương pháp thử uốn |
TCVN 198:2008 |
107 |
Thử phân hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử uốn |
TCVN 5401:2010 |
108 |
Thử phân hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử va đập |
TCVN 5402:2010 |
109 |
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang |
TCVN 9392:2012 |
110 |
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng đập ép ống - Thiết kế thi công và nghiệm thu |
TCVN 9390:2012 |
111 |
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu |
TCVN 9391:2012 |
112 |
Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
TCVN 9356:2012 |
113 |
Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 5408:2007 |
114 |
Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng sơn khô |
TCVN 9406:2012 |
115 |
Sơn tường - Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 6934:2001 |
116 |
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên |
TCVN 8785:2011 |
117 |
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8790:2011 |
118 |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đinh phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12584:2019 |
119 |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Thiết bị dẫn hướng và tấm phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12585:2019 |
120 |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Tấm chống chói - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12586:2019 |
121 |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Dải phân cách và lan can phòng hộ - Kích thước và hình dạng |
TCVN 12681:2019 |
122 |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Trụ dẻo phân làn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12587:2019 |
123 |
Hạng mục công trình an toàn phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công |
TCCS 20:2018/TCĐBVN |
124 |
Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu thiết kế |
TCCS 34:2020/TCĐBVN |
125 |
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8791:2011 |
126 |
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8786:2011 |
127 |
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8787:2011 |
128 |
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu |
TCVN 8788:2011 |
129 |
Màn phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ |
TCVN 7887:2018 |
130 |
Vật liệu kẻ đường phản quang - Màu sắc - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 10832:2015 |
131 |
Sơn tín hiệu giao thông - Phương pháp đo hệ số phát sang dưới ánh sáng khuếch tán bằng phản xạ kế cầm tay |
TCVN 9274:2012 |
132 |
Màng phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ |
TCVN 7887:2018 |
133 |
Âm học-Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường-Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường. |
TCVN 7878-2:2018 |
134 |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9377:2012 |
135 |
Thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng công trình giao thông. |
TCCS 40:2022/TCĐBVN |
136 |
Sửa chữa kết cấu áo đường bằng hỗn hợp đá dăm đen rải nóng - Thi công và nghiệm thu |
TCCS 06:2013/TCĐBVN |
137 |
Kết cấu gạch đá - Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 4085:2011 |
138 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá. Yêu cầu kỹ thuật |
QCVN 04-04:2012 /BNNPTNT |
139 |
An toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp |
QCVN 02:2008/BCT |
140 |
Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá - Phương pháp thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCVN 9161:2012 |
|
||
1 |
Cáp điện lực đi ngầm trong đất - Phương pháp lắp đặt |
TCVN 7997:2009 |
2 |
Tính năng đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 10885-1-2015 |
3 |
Tính năng đèn điện - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện Led |
TCVN 10885-2-1:2015 |
4 |
Bóng đèn LED có balats lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng: Yêu cầu về tính năng |
TCVN 8783:2011 |
5 |
Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm đèn điện |
TCVN 7722-1:2017 |
6 |
Đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố |
TCVN 7222-2-3:2007 |
7 |
Quy phạm trang bị điện |
11TCN 18 - 2006 ÷ 11TCN 21 - 2006 |
8 |
Quy phạm nối đất và nối không thiết bị điện |
TCVN 4756-89 |
9 |
Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 333:2005 |
10 |
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị |
TCXDVN 259:2001 |
11 |
Quy chuẩn quốc gia về an toàn điện |
QCVN 01:2020/BCT |
12 |
Tiêu chuẩn thiết kế điều khiển giao thông đường bộ bằng đèn tín hiệu |
TCCS 24:2018/TCĐBVN |
13 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật mạ kẽm nhúng nóng cho các kim loại thành phẩm và bán thành phẩm |
TCVN 5408:2007 |
14 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị |
QCVN 07: 2010/BXD |
Ghi chú: Một số tiêu chuẩn được thể hiện ở một công tác trong bảng danh mục tiêu chuẩn nêu trên nhưng có thể dùng chung cho cả các công tác ở các giai đoạn khảo sát, thiết kế, thi công và nghiệm thu trong quá trình triển khai dự án./.