Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 354/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Cao Sơn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
V/V PHÊ DUYỆT CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Mô trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 3 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr - STNMT ngày 15/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình với các nội dung sau:
Chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình là các khoảng cách từ 38 điểm ranh giới ngoài (tại vị trí 38 mặt cắt đặc trưng thuộc 05 đoạn bờ biển) trên đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm về phía đất liền đến 38 điểm ranh giới trong đất liền, riêng đoạn 06 (khu vực Cồn Nổi gồm 04 vị trí tại 04 mặt cắt đặc trưng trên đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm) chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển là toàn bộ phần bên trong đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm.
Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình gồm ranh giới ngoài là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm và ranh giới trong là đường nối các điểm ranh giới trong đất liền (riêng đoạn 06, khu vực Cồn Nổi không xác định ranh giới trong).
Chiều rộng, tọa độ các điểm ranh giới (trong và ngoài), ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình thể hiện chi tiết tại Phụ lục chi tiết và bản đồ kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, UBND huyện Kim Sơn triển khai cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Giao Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chỉ đạo UBND cấp xã có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập thực hiện niêm yết công khai bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở UBND cấp xã theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao Thông Vận tải, Tài chính; Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH NINH
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Mặt cắt |
Đoạn bờ |
Xã/ Thị trấn |
Huyện |
Tọa độ điểm ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển |
Chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển (m) |
|||||
Tên điểm ranh giới ngoài |
Tọa độ điểm ranh giới ngoài trên ĐMNTC |
Tên điểm ranh giới trong |
Tọa độ điểm ranh giới trong đất liền |
||||||||
X (m) |
Y (m) |
X (m) |
Y (m) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
MC39 |
Đoạn 6 |
Cồn Nổi |
Kim Sơn |
NBN01 |
2199693,43 |
612479,18 |
|
|
|
Toàn bộ phần bên trong của đường MNTC TBNN |
2 |
MC40 |
NBN02 |
2198133,18 |
611853,05 |
|
|
|
||||
3 |
MC41 |
NBN03 |
2197955,48 |
611152,10 |
|
|
|
||||
4 |
MC42 |
NBN04 |
2198284,88 |
611753,53 |
|
|
|
||||
5 |
MC1 |
Đoạn 5 |
Xã Kim Hải |
Kim Sơn |
NBN05 |
2208761,77 |
607239,63 |
NBT01 |
2208829,21 |
607324,81 |
100 |
6 |
MC2 |
NBN06 |
2208559,31 |
607401,58 |
NBT02 |
2208620,61 |
607480,55 |
100 |
|||
7 |
MC3 |
NBN07 |
2208349,66 |
607575,36 |
NBT03 |
2208413,20 |
607652,47 |
100 |
|||
8 |
MC4 |
NBN08 |
2208143,19 |
607737,46 |
NBT04 |
2208298,63 |
607888,86 |
100 |
|||
9 |
MC5 |
NBN09 |
2207929,12 |
607889,14 |
NBT05 |
2208146,45 |
608132,97 |
320 |
|||
10 |
MC6 |
NBN10 |
2207710,18 |
608044,81 |
NBT06 |
2208079,04 |
608455,27 |
520 |
|||
11 |
MC7 |
NBN11 |
2207490,57 |
608199,77 |
NBT07 |
2207801,40 |
608638,20 |
526 |
|||
12 |
MC8 |
NBN12 |
2207269,18 |
608355,00 |
NBT08 |
2207600,35 |
608691,58 |
460 |
|||
13 |
MC9 |
Đoạn 4 |
Xã Kim Trung |
Kim Sơn |
NBN13 |
2207056,00 |
608511,53 |
NBT09 |
2207433,20 |
608874,97 |
510 |
14 |
MC10 |
NBN14 |
2206831,59 |
608666,17 |
NBT10 |
2207280,87 |
609165,35 |
668,3 |
|||
15 |
MC11 |
NBN15 |
2206617,66 |
608814,98 |
NBT11 |
2207088,88 |
609417,38 |
626,8 |
|||
16 |
MC12 |
Đoạn 3 |
Xã Kim Trung |
Kim Sơn |
NBN16 |
2206398,57 |
608967,90 |
NBT12 |
2206932,61 |
609630,43 |
863,8 |
17 |
MC13 |
NBN17 |
2206182,24 |
609121,07 |
NBT13 |
2206743,32 |
609856,34 |
925,9 |
|||
18 |
MC14 |
NBN18 |
2205961,86 |
609276,26 |
NBT14 |
2206565,98 |
610058,85 |
975,6 |
|||
19 |
MC15 |
NBN19 |
2205742,18 |
609430,96 |
NBT15 |
2206263,27 |
610107,12 |
831,2 |
|||
20 |
MC16 |
NBN20 |
2205524,70 |
609583,44 |
NBT16 |
2205995,63 |
610134,24 |
558,5 |
|||
21 |
MC17 |
NBN21 |
2205273,29 |
609760,23 |
NBT17 |
2205565,78 |
610123,43 |
450,8 |
|||
22 |
MC18 |
NBN22 |
2205021,80 |
609937,35 |
NBT18 |
2205356,67 |
610303,99 |
492,5 |
|||
23 |
MC19 |
NBN23 |
2204732,27 |
610140,43 |
NBT19 |
2205028,27 |
610459,14 |
449,7 |
|||
24 |
MC20 |
Đoạn 2 |
Xã Kim Đông |
Kim Sơn |
NBN24 |
2204415,28 |
610402,76 |
NBT20 |
2204495,39 |
610476,42 |
100 |
25 |
MC21 |
NBN25 |
2204135,59 |
610762,25 |
NBT21 |
2204214,06 |
610823,92 |
100 |
|||
26 |
MC22 |
NBN26 |
2203911,30 |
611160,20 |
NBT22 |
2204011,86 |
611192,17 |
100 |
|||
27 |
MC23 |
NBN27 |
2203849,41 |
611610,50 |
NBT23 |
2203954,25 |
611616,07 |
100 |
|||
28 |
MC24 |
NBN28 |
2203889,04 |
612074,16 |
NBT24 |
2203988,95 |
612041,21 |
100 |
|||
29 |
MC25 |
NBN29 |
2204051,77 |
612471,79 |
NBT25 |
2204150,46 |
612437,52 |
100 |
|||
30 |
MC26 |
NBN30 |
2204187,25 |
612808,59 |
NBT26 |
2204281,92 |
612763,69 |
100 |
|||
31 |
MC27 |
NBN31 |
2204350,73 |
613068,35 |
NBT27 |
2204440,12 |
613012,59 |
100 |
|||
32 |
MC28 |
NBN32 |
2204528,46 |
613321,75 |
NBT28 |
2204625,03 |
613263,47 |
100 |
|||
33 |
MC29 |
Đoạn 1 |
Xã Kim Đông |
Kim Sơn |
NBN33 |
2203575,65 |
614359,66 |
NBT29 |
2204603,71 |
613362,50 |
1424,9 |
34 |
MC30 |
NBN34 |
2203812,86 |
614557,32 |
NBT30 |
2204769,97 |
613482,27 |
1394,2 |
|||
35 |
MC31 |
NBN35 |
2204084,76 |
614833,99 |
NBT31 |
2204163,85 |
614419,58 |
305,5 |
|||
36 |
MC32 |
NBN36 |
2204404,66 |
615125,48 |
NBT32 |
2204528,75 |
614673,52 |
457,4 |
|||
37 |
MC33 |
NBN37 |
2204837,10 |
615298,13 |
NBT33 |
2204796,08 |
614853,54 |
478,9 |
|||
38 |
MC34 |
NBN38 |
2205296,64 |
615281,12 |
NBT34 |
2205077,94 |
615232,01 |
100 |
|||
39 |
MC35 |
NBN39 |
2205691,77 |
615124,39 |
NBT35 |
2205450,25 |
615097,96 |
100 |
|||
40 |
MC36 |
NBN40 |
2206020,37 |
614943,05 |
NBT36 |
2205805,00 |
614920,60 |
131,8 |
|||
41 |
MC37 |
NBN41 |
2206289,40 |
614779,67 |
NBT37 |
2206107,18 |
614749,91 |
100 |
|||
42 |
MC38 |
NBN42 |
2198060,49 |
611791,61 |
NBT38 |
2206349,52 |
614587,72 |
159,6 |