Quyết định 3518/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 3518/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3518/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các khu vực cần thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 651/TTr-STNMT ngày 24/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thái Bình với nội dung như sau:
1. Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển tại 8 khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tại các huyện: Thái Thụy, Tiền Hải theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 19/7/2021.
2. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thái Bình nằm về phía đất liền, là đường nối các điểm có khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển tại các huyện: Thái Thụy, Tiền Hải được thể hiện tại Phụ lục và Bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thái Bình, tỷ lệ 1:50.000, hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 6°) ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện Thái Thụy, Tiền Hải triển khai cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập thực hiện niêm yết công khai bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Thái Thụy, Tiền Hải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
RANH GIỚI HÀNH LANG
BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 31/12/2021/ của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT |
Mặt cắt |
Khu vực |
Vị trí tọa độ (Hệ tọa độ VN-2000, kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 6°) |
Chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển (m) |
|||||
Tên điểm ranh giới ngoài |
Tọa độ điểm ranh giới ngoài |
Tên điểm ranh giới trong |
Tọa độ điểm ranh giới trong |
||||||
X (m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
||||||
1 |
MC001 |
KV1 - Xã Thụy Trường |
TBN01 |
2280569.650 |
669246.400 |
TBT01 |
2280574.026 |
669211.678 |
35.00 |
2 |
MC002 |
TBN02 |
2279826.920 |
669054.750 |
TBT02 |
2279837.504 |
669021.389 |
35.00 |
|
3 |
MC003 |
TBN03 |
2278287.590 |
668702.750 |
TBT03 |
2278308.451 |
668674.640 |
35.00 |
|
4 |
MC004 |
KV2- Xã Thụy Trường, Thụy Xuân |
TBN04 |
2278029.300 |
668437.630 |
TBT04 |
2278054.397 |
668413.240 |
35.00 |
5 |
MC005 |
TBN05 |
2277342.230 |
667655.640 |
TBT05 |
2277349.477 |
667648.745 |
10.00 |
|
6 |
MC006 |
TBN06 |
2276942.120 |
667273.050 |
TBT06 |
2276948.906 |
667265.704 |
10.00 |
|
7 |
MC007 |
KV3 - Xã Thụy Xuân, Thụy Hải |
TBN07 |
2276159.330 |
666535.950 |
TBT07 |
2276165.766 |
666528.297 |
10.00 |
8 |
MC008 |
TBN08 |
2275367.320 |
665782.600 |
TBT08 |
2275373.765 |
665774.946 |
10.00 |
|
9 |
MC009 |
TBN09 |
2274950.580 |
665355.350 |
TBT09 |
2274957.686 |
665348.312 |
10.00 |
|
10 |
MC010 |
TBN10 |
2274474.340 |
664861.370 |
TBT10 |
2274481.161 |
664854.056 |
10.00 |
|
11 |
MC011 |
KV4 - Xã Thái Thượng |
TBN11 |
2273461.330 |
664094.720 |
TBT11 |
2273463.268 |
664054.767 |
40.00 |
12 |
MC012 |
TBN12 |
2273154.480 |
664113.000 |
TBT12 |
2273159.849 |
664073.363 |
40.00 |
|
13 |
MC013 |
TBN13 |
2272832.610 |
664028.360 |
TBT13 |
2272839.966 |
663989.038 |
40.00 |
|
14 |
MC014 |
KV5 - Xã Thái Thượng, Thái Đô |
TBN14 |
2272276.080 |
663867.760 |
TBT14 |
2272282.031 |
663828.207 |
40.00 |
15 |
MC015 |
TBN15 |
2271199.870 |
663680.110 |
TBT15 |
2271210.035 |
663641.424 |
40.00 |
|
16 |
MC016 |
TBN16 |
2269868.750 |
664217.370 |
TBT16 |
2269863.408 |
664182.784 |
35.00 |
|
17 |
MC017 |
TBN17 |
2268472.870 |
664596.340 |
TBT17 |
2268465.545 |
664562.117 |
35.00 |
|
18 |
MC018 |
TBN18 |
2266453.540 |
665154.000 |
TBT18 |
2266443.712 |
665120.406 |
35.00 |
|
19 |
MC019 |
KV6 - Xã Đông Trà, Đông Long |
TBN19 |
2263490.170 |
665314.320 |
TBT19 |
2263492.735 |
665279.413 |
35.00 |
20 |
MC020 |
TBN20 |
2262457.110 |
666101.750 |
TBT20 |
2262443.184 |
666069.638 |
35.00 |
|
21 |
MC021 |
TBN21 |
2261705.350 |
666358.170 |
TBT21 |
2261701.005 |
666323.446 |
35.00 |
|
22 |
MC022 |
KV7 - Xã Đông Long, Đông Hoàng |
TBN22 |
2259977.080 |
665960.940 |
TBT22 |
2259978.970 |
665915.979 |
45.00 |
23 |
MC023 |
TBN23 |
2259769.510 |
665959.780 |
TBT23 |
2259771.949 |
665914.844 |
45.00 |
|
24 |
MC024 |
TBN24 |
2259332.460 |
665969.040 |
TBT24 |
2259334.713 |
665924.093 |
45.00 |
|
25 |
MC025 |
KV8 - Xã Đông Hoàng, Đông Minh |
TBN25 |
2258991.220 |
665971.220 |
TBT25 |
2258996.193 |
665926.498 |
45.00 |
26 |
MC026 |
TBN26 |
2258538.900 |
665916.320 |
TBT26 |
2258551.446 |
665873.100 |
45.00 |
|
27 |
MC027 |
TBN27 |
2257689.700 |
665672.090 |
TBT27 |
2257704.965 |
665629.759 |
45.00 |