Quyết định 35/2014/QĐ-UBND điều chỉnh định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng trong vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng Quy Nhơn thuộc Hợp tác xã vận tải Bình Minh do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 35/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2014/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/10/2004;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc Ban hành định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4171/STC-TCDN ngày 18/12/2014 và Biên bản họp liên ngành ngày 12/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng trong vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng Quy Nhơn thuộc Hợp tác xã vận tải Bình Minh, cụ thể như sau:
a. Về tần suất
Tuyến T1: Từ đường Trần Quý Cáp đến trạm 10, Bùi Thị Xuân và ngược lại: tần suất bình quân 30phút/chuyến.
Tuyến T2: Từ Chợ Lớn Quy Nhơn đến Trường Lâm Nghiệp phường Bùi Thị Xuân và ngược lại: tần suất bình quân 30phút/chuyến.
Tuyến T3: Từ Chợ Lớn Quy Nhơn đến ngã ba Phú Tài -Trường Lâm Nghiệp và ngược lại: tần suất bình quân 35 - 45phút/chuyến.
b. Về chuyến, cự ly
- Tuyến T1: 48 chuyến/ngày với cự ly 21Km.
- Tuyến T2: 46 chuyến/ngày với cự ly 23Km.
- Tuyến T3: 40 chuyến/ngày với cự ly 26,8Km.
Quy định:
- Xe buýt trung bình là xe buýt có sức chứa từ 41 đến 60 hành khách.
- Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.
- Áp dụng địa hình: Đồng bằng, trung du, miền núi
Loại xe |
Định mức khấu hao cơ bản (% năm) |
Xe buýt trung bình |
10 |
Xe buýt nhỏ |
10 |
b. Định mức lao động: Lái xe và nhân viên bán vé
TT |
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
Định mức |
|
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
||
1 |
Thời gian làm việc 1 ca xe (giờ công) |
8 |
8 |
2 |
Số ngày làm việc trong năm (ngày) |
280 |
280 |
3 |
Hệ số ngày làm việc |
1,3 |
1,3 |
4 |
Số ngày làm việc trong tháng (ngày) |
24 |
24 |
5 |
Vận tốc xe chạy bình quân (km/h) |
20 - 40 |
20 - 40 |
6 |
Hệ số ca xe bình quân/ngày (ca xe/ngày) |
1,8 - 2,1 |
1,8 - 2,1 |
7 |
Hành trình bình quân 1 ca xe (km/ca xe) |
100 - 250 |
100 - 250 |
8 |
Số lao động lái xe (người/ca xe) |
1 |
1 |
9 |
Số lao động bán vé (người/ca xe) |
1 |
1 |
c. Định mức tiền lương: Lái xe, nhân viên bán vé