Quyết định 2803/2014/QĐ-UBND về Khung định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 2803/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2844/2014/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/04/2003 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về nhiệm vụ, giải pháp phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012-2016, định hướng đến 2020;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Hải Phòng tại Tờ trình số 62/TTr-SGTVT ngày 18/11/2014, Công văn số 2009/SGTVT-QLVT ngày 08/12/2014; Báo cáo thẩm định số 39/BCTĐ-STP ngày 30/9/2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Khung định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt là căn cứ cho công tác quản lý, lập dự toán chi phí cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị liên quan chủ động giải quyết những khó khăn, vướng mắc liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công cộng trên địa bàn thành phố; báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố để kịp thời giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục thuế Hải Phòng và các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ |
KHUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ÁP
DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2844/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014
của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Định mức này là định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
b) Đối tượng áp dụng: Quy định định mức khung này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2844/2014/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/04/2003 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về nhiệm vụ, giải pháp phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012-2016, định hướng đến 2020;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Hải Phòng tại Tờ trình số 62/TTr-SGTVT ngày 18/11/2014, Công văn số 2009/SGTVT-QLVT ngày 08/12/2014; Báo cáo thẩm định số 39/BCTĐ-STP ngày 30/9/2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Khung định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt là căn cứ cho công tác quản lý, lập dự toán chi phí cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị liên quan chủ động giải quyết những khó khăn, vướng mắc liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công cộng trên địa bàn thành phố; báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố để kịp thời giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục thuế Hải Phòng và các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ |
KHUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ÁP
DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2844/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014
của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Định mức này là định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
b) Đối tượng áp dụng: Quy định định mức khung này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
a) Xe buýt là xe có sức chứa từ 17 hành khách trở lên. Vị trí, số chỗ ngồi, chỗ đứng cho hành khách và các quy định kỹ thuật khách đối với xe buýt theo quy chuẩn do Bộ Giao thông vận tải ban hành.
b) Xe buýt trung bình (TB) là xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.
c) Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.
d) Bảo dưỡng định kỹ là công việc dự phòng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định trong khi khai thác ô tô, theo nội dung công việc đã quy định nhằm duy trì trạng thái kỹ thuật của tổng thành, ô tô. Bảo dưỡng định kỳ được chia thành 2 cấp: bảo dưỡng cấp 1 và bảo dưỡng cấp 2.
Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ được tính bằng quãng đường xe chạy hoặc thời gian khai thác ô tô giữa hai lần bào dưỡng kỹ thuật kế tiếp, cùng cấp nhau tùy theo định ngạch nào đến trước.
e) Sửa chữa là những hoạt động hoặc những biện pháp kỹ thuật nhằm khôi phục khả năng hoạt động của ô tô bằng cách phục hồi hoặc thay thế các chi tiết, hệ thống, tổng thành đã bị hư hỏng hoặc có dấu vết dẫn đến hư hỏng. Sửa chữa được chia thành 2 loại:
- Loại 1: Sửa chữa thường xuyên: là sửa chữa các chi tiết không phải chi tiết cơ bản trong tổng thành, hệ thống nhằm loại trừ hoặc khắc phục các hư hỏng sai lệch đã xảy ra trong quá trình sử dụng ô tô.
- Loại 1: Sửa chữa lớn: bao gồm sửa chữa lớn tổng thành và sửa chữa lớn ô tô, trong đó:
+ Sửa chữa lớn tổng thành: là sửa chữa, phục hồi các chi tiết cơ bản, các chi tiết chính của tổng thành đó.
+ Sửa chữa lớn ô tô: là sửa chữa, phục hồi từ 5 tổng thành trở lên hoặc sửa chữa đồng thời động cơ và khung xe
g) Định ngạch sửa chữa lớn là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần sửa chữa.
h) Định ngạch sử dụng lốp là quy định về quãng đường xe chạy (km) của một đời lốp.
i) Định ngạch sừ dụng bình điện là quy định về quảng đường xe chạy (km) hoặc thời gian (tùy theo thông số nào đến trước) của một đời bình điện.
k) Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn là quy định về quảng đường xe chạy (km) giữa các lần thay thế dầu bôi trơn.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng bao gồm các thành phần sau:
a) Định mức lao động: là số lượng ngày công lao động (giờ công lao động) của công nhân lái xe, nhân viên bán vé thực hiện công tác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trong ngày, tháng, năm; số lượng giờ công của công nhân trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
b) Định mức tiêu hao vật tư: là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp cần thiết để hàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
b) Định mức tiêu hao nhiên liệu: là lượng nhiên liệu chính trực tiếp cần thiết để vận hành một cự ly xác định của xe buýt
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước quản lý đối với hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được áp dụng cho xe buýt nhập khẩu, xe lắp ráp tại Việt Nam lắp động cơ nhập khẩu của nước ngoài.
1. Định mức lao động cho công nhân lái xe và nhân viên bán vé
TT |
Định mức lao động |
Đơn vị |
Định mức |
|
Buýt nhỏ |
Buýt TB |
|||
1 |
Thời gian làm việc một ca xe |
phút |
480 |
480 |
2 |
Số ngày làm việc trong tháng |
ngày |
24 |
24 |
3 |
Số ngày làm việc trong năm |
ngày |
288 |
288 |
4 |
Hệ số ngày làm việc |
|
1,27 |
1,27 |
5 |
Hệ số ca xe bình quân/ngày (i) |
ca/ngày |
* |
* |
6 |
Hành trình bình quân một ca xe (s) |
km/ca |
* |
* |
7 |
Tỷ lệ lao động dự phòng |
% |
10 |
10 |
8 |
Số lao động lái xe |
Người/Ca xe |
1 |
1 |
9 |
Số lao động bán vé |
Người/Ca xe |
1 |
1 |
Ghi chú: Các thông số (*) được xác định cụ thể đối với từng tuyến buýt.
1.1. Hệ số ca xe bình quân ngày (i):
Ttn: Thời gian làm việc một ca xe: 8 giờ x 60 phút = 480 phút
Tbq: Thời gian tác nghiệp bình quân/ca xe, được xác định như sau:
Trong đó:
n: Số lượng xe khai thác trong ngày
Tcx: Thời gian chạy xe
Thđ: Thời gian huy động
1.2. Hành trình bình quân 1 ca xe (s):
S = |
Số km xe chạy bình quân trong ngày |
(Km/ca) |
Hệ số ca xe |
Trong đó:
m: Số lượt xe chạy trong ngày
Lt: Cự ly tuyến
Lhđ: Cự ly huy động
2. Định mức tiền lương công nhân lái xe và nhân viên bán vé
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Định mức |
|
Buýt nhỏ |
Buýt TB |
|||
1 |
Bậc lương công nhân lái xe |
bậc |
3/4 |
3/4 |
2 |
Hệ số lương công nhân lái xe |
|
3,44 |
3,44 |
3 |
Bậc lương nhân viên bán vé |
bậc |
2/5 |
2/5 |
4 |
Hệ số lương nhân viên bán vé |
|
2,33 |
2,33 |
Ghi chú:
- Tiền lương tối thiểu chung - Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp. - Ăn ca |
theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước |
3. Định mức tiêu hao nhiên liệu
TT |
Loại xe |
Đơn vị |
Định mức |
1 |
Buýt nhỏ |
Lít/100 Km |
18,0 |
2 |
Buýt trung bình |
Lít/100 Km |
27,0 |
Ghi chú: Với các xe có tuổi đời từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh 1,05.
4. Định mức diện tích thuê đất
Loại xe |
Buýt nhỏ |
Buýt TB |
Diện tích (m2) |
87,0 |
117,5 |
5. Bảo dưỡng cấp I
5.1. Định ngạch bảo dưỡng cấp I
TT |
Loại xe |
BẢO DƯỠNG CẤP I (Km) |
1 |
Buýt nhỏ |
4.000 |
2 |
Buýt trung bình |
4.000 |
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 đối với các loại xe buýt trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:
- Chuẩn bị tác nghiệp (chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất).
- Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (kết nước) và dàn nóng máy lạnh.
- Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận.
- Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
- Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe.
- Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại.
- Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa.
- Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc.
- Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng.
- Kiểm tra xiết chặt hộp số.
- Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh theo các thông số chuẩn của Nhà sản xuất.
- Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân ga.
- Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.
- Xả bẩn trong bình chứa hơi.
- Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn của nhà sản xuất.
- Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
- Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
- Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
- Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.
+ Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
+ Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.
+ Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
- Bơm mỡ vào các vú mỡ.
- Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
5.2. Định mức lao động bảo dưỡng cấp I
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động thực hiện (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Chuẩn bị |
0,5 |
0,5 |
3 |
2 |
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (kết nước) và dàn nóng máy lạnh |
2,5 |
1,0 |
3 |
3 |
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận |
0,5 |
0,3 |
3 |
4 |
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí |
1,0 |
0,3 |
4 |
5 |
Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy |
0,5 |
0,5 |
3 |
6 |
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại |
0,5 |
0,4 |
5 |
7 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa |
0,5 |
0,5 |
3 |
8 |
Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc |
1,0 |
1,0 |
3 |
9 |
Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng |
0,8 |
0,8 |
3 |
10 |
Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số |
0,5 |
0,2 |
4 |
11 |
Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật |
0,5 |
0,5 |
4 |
12 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân ga |
0,4 |
0,4 |
3 |
13 |
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch. |
1,0 |
0,8 |
4 |
14 |
Xả bẩn trong bình chứa hơi |
0,5 |
|
|
15 |
Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn. |
0,6 |
0,6 |
4 |
16 |
Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi |
0,4 |
0,3 |
4 |
17 |
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp |
0,8 |
0,8 |
3 |
18 |
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi |
0,5 |
0,3 |
4 |
19 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự rò rỉga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống. |
2,5 |
0,8 |
4 |
20 |
Bơm mỡ vào các vú mỡ |
1,0 |
1,0 |
3 |
21 |
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng |
0,5 |
0,5 |
4 |
|
Cộng |
17 |
11,5 |
|
5.3. Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp I
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Loại xe |
||
B50 |
B55 |
B40 |
|||
1 |
Dầu rửa |
Lít |
1 |
1 |
1 |
2 |
Mỡ bơm L2 EP2 |
Kg |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Ghi chú: Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức – Cấp 1
6. Bảo dưỡng cấp II
6.1. Định ngạch bảo dưỡng cấp II
TT |
Loại xe |
Định ngạch bảo dưỡng cấp II (Km) |
1 |
Buýt nhỏ |
12.000 |
2 |
Buýt trung bình |
12.000 |
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp II phương tiện vận tải ô tô trong các đơn vị vận tải ô tô như sau:
- Chuẩn bị tác nghiệp (chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất).
- Rửa xe trong, ngoài gầm xe, và các cụm tổng thành xe.
- Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kĩ thuật.
- Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
- Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
- Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp
- Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí lắp hoàn chỉnh
- Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu
- Kiểm tra vặn chặt kết nước, bổ sung nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây curoa
- Kiểm tra điều chỉnh hê thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp
- Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng
- Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần
- Kiểm tra điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, kiểm tra dầu hệ thống lái (thiếu bổ xung). Thay thế khi đến định ngạch
- Thay dầu hộp số hoặc bổ xung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ xung kiểm tra dầu của hộp số bánh răng bán trục
- Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,..), xả tạp chất trong bình chức hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ xung và thay thế khi đến định ngạch
- Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu bọc, bôi mỡ, lắp chặt
- Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.
- Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,… hỏng sửa chữa.
- Kiểm tra xiết chật chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. Kiểm tra hệ thống đóng mở cửa. Kiểm tra xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề.
- Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan
- Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô
+ Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch lắp ráp các chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
+ Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết bộ phận.
+ Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
- Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ
- Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng
- Vệ sinh xe bàn giao xe
6.2. Định mức lao động bảo dưỡng cấp II
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ sản xuất). |
1,0 |
0,8 |
3 |
2 |
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe. |
2,5 |
2,0 |
3 |
3 |
Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật. |
1,2 |
1,0 |
5 |
4 |
Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh. |
7,5 |
5,3 |
4 |
5 |
Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh. |
8,0 |
5,8 |
4 |
6 |
Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp. |
2,5 |
2,0 |
5 |
7 |
Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. |
1,5 |
1,0 |
3 |
8 |
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu. |
1,0 |
1,0 |
3 |
9 |
Kiểm tra xiết chặt kết nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây của roa. |
2,5 |
1,8 |
3 |
10 |
Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp. |
3,0 |
2,0 |
4 |
11 |
Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng. |
1,5 |
0,8 |
3 |
12 |
Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần. |
2,5 |
1,7 |
3 |
13 |
Kiểm tra điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, kiểm tra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch. |
1,5 |
1,2 |
5 |
14 |
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung kiểm tra dầu của hộp số bánh răng bán trục. |
1,5 |
1,0 |
4 |
15 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,…), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch. |
1,5 |
1,0 |
5 |
16 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu bọc, bôi mỡ, lắp chặt. |
1,0 |
1,0 |
4 |
17 |
Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch. |
5,0 |
4,0 |
4 |
18 |
Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,… hỏng sửa chữa. |
3,0 |
2,0 |
4 |
19 |
Kiểm tra xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. Kiểm tra hệ thống đóng mở cửa. Kiểmtra xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề… |
1,5 |
1,3 |
4 |
20 |
Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan. |
2,0 |
1,5 |
4 |
21 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,… Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự rò rỉga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. |
5,0 |
5,0 |
4 |
22 |
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ. |
1,0 |
0,5 |
3 |
23 |
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng. |
1,5 |
1,0 |
5 |
24 |
Vệ sinh xe bàn giao xe. |
0,8 |
0,5 |
4 |
|
Tổng cộng |
60 |
45,2 |
|
6.3. Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp II
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Loại xe |
|
B50, B55 |
B40 |
|||
1 |
Dầu rửa |
Lít |
4 |
3 |
2 |
Xăng rửa |
Lít |
1 |
1 |
3 |
Dầu (xăng) chạy thử |
Lít |
3 |
2 |
4 |
Mỡ bơm |
Kg |
1 |
0,5 |
5 |
Mỡ bi |
Kg |
4 |
2 |
6 |
Băng dính cách điện |
Cuộn |
1 |
0,5 |
7 |
Giẻ lau |
Kg |
3 |
2 |
8 |
Giấy ráp |
Tờ |
2 |
1 |
Ghi chú:
- Mỡ bi maoy ơ, máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
6.4. Định ngạch sử dụng vật tư chính bảo dưỡng cấp II
TT |
Loại xe |
Lọc gió (1000 Km) |
Lọc dầu (1000 Km) |
Lọc n/liệu tinh (1000 Km) |
Lọc n/liệu thô (1000 Km) |
Lọc tách ẩm khí nén (1000 Km) |
Dây đai (1000 Km) |
1 |
Buýt TB |
24 |
12 |
12 |
24 |
48 |
36 |
2 |
Buýt nhỏ |
24 |
12 |
12 |
24 |
48 |
36 |
Ghi chú:
- Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ - cấp II.
- Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc
7. Sửa chữa thường xuyên
7.1. Định mức lao động một số công việc trong sửa chữa thường xuyên
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động |
Cấp bậc |
|
Buýt |
Buýt |
|||
|
A. Phần máy |
|
|
|
1 |
Tháo, lắp kết nước |
8 |
7 |
4 |
2 |
Tháo, lắp cánh quạt |
2 |
2 |
4 |
3 |
Tháo, lắp bơm nước |
6 |
5 |
4 |
4 |
Thay 1 vòi phun |
1 |
1 |
4 |
5 |
Thay bơm cao áp và điều chỉnh |
8 |
7 |
4 |
6 |
Thay gioăng nắp máy |
2 |
1,5 |
4 |
7 |
Thay dây đai dẫn động các loại |
1 |
1 |
4 |
8 |
Tháo, lắp nắp máy |
12 |
8 |
4 |
9 |
Điều chỉnh xu-páp |
4 |
3 |
4 |
10 |
Thay piston, xéc măng 1 máy (từ máy |
24 |
18 |
4 |
11 |
Thay một sơ mi xy lanh (từ máy số 2 tính thêm 6h/ máy) |
28 |
22 |
4 |
12 |
Thay ống nước dưới |
1 |
1 |
4 |
13 |
Tháo, lắp các te |
5 |
4 |
4 |
14 |
Tháo, lắp các phin lọc |
|
|
|
|
- Lọc nhiên liệu diesel |
2 |
2 |
4 |
|
- Lọc dầu bôi trơn |
1 |
1 |
4 |
15 |
Thay dđồng hồ các loại |
1 |
1 |
4 |
16 |
Tháo, lắp bầu lọc gió |
01 |
1 |
4 |
17 |
Thay 1 ống hơi, ống dầu |
1 |
1 |
4 |
18 |
Tháo, lắp thùng nhiên liệu |
5 |
2,5 |
4 |
19 |
Tháo, lắp máy nén khí |
6 |
5 |
4 |
20 |
Thay phớt dầu đầu trục cơ |
16 |
14 |
4 |
21 |
Thay phớt đuôi trục cơ |
32 |
28 |
4 |
22 |
Thay phớt bơm cao áp |
10 |
8 |
4 |
23 |
Xử lý lọt khí vào ống nhiên liệu |
16 |
14 |
4 |
24 |
Thay bu lông chân máy 1 chiếc |
1 |
1 |
4 |
25 |
Thay gioăng phin lọc dầu máy |
2 |
2 |
4 |
26 |
Tháo, sửa chữa pu- li căng đai |
1 |
1 |
4 |
|
B. Phần gầm |
|
|
|
1 |
Tháo, lắp lốp 1 bên |
1 |
1 |
4 |
2 |
Thay bu lông tắc kê 1 chiếc |
1 |
0,5 |
4 |
3 |
Thay tang trống phanh |
7 |
5 |
4 |
4 |
Tháo lắp moay ơ 1 cụm |
8 |
6 |
4 |
5 |
Thay bi moay ơ trong, ngoài |
8 |
7 |
4 |
6 |
Thay má phanh trước 1 bên |
8 |
7 |
4 |
7 |
Thay má phanh sau 1 bên |
9 |
6 |
4 |
8 |
Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh chính |
12 |
12 |
4 |
9 |
Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh tay |
12 |
10 |
4 |
10 |
Chữa cụm van phanh tay |
08 |
7 |
4 |
11 |
Sửa chữa rô tuyn 1 bên |
12 |
12 |
4 |
12 |
Sửa chữa đòn kéo dọc |
5 |
5 |
4 |
13 |
Sửa chữa đòn quay ngang |
4 |
4 |
4 |
14 |
Tháo, lắp, sửa chữa cơ cấu lái |
40 |
35 |
4 |
15 |
Thay nhíp gẫy |
10 |
8 |
4 |
16 |
Thay 1 quang nhíp |
4 |
3 |
4 |
17 |
Thay 1 bộ nhíp trước |
5 |
5 |
4 |
18 |
Thay 1 bộ nhíp sau |
7,5 |
7,5 |
4 |
19 |
Thay bạc chốt nhíp 01 cái |
2 |
3 |
4 |
20 |
Thay 1 giảm chấn |
1 |
1 |
4 |
21 |
Tháo lắp ly hợp |
26 |
22 |
4 |
22 |
Tháo lắp, thay vành răng bánh đà |
36 |
30 |
4 |
23 |
Sửa chữa bộ gài số |
8 |
6 |
4 |
24 |
Thay phớt đuôi hộp số |
4 |
4 |
4 |
25 |
Thay 1 bu lông sát xi |
1 |
1 |
4 |
26 |
Tháo, lắp các đăng, thay bi |
3 |
3 |
4 |
27 |
Thay phớt trục bánh răng quả dứa |
2 |
2 |
4 |
28 |
Tháo lắp, sửa chữa bánh răng quả dứa |
32 |
28 |
4 |
|
C. Phần điện |
|
|
|
1 |
Sửa chữa đường dây bình điện |
2 |
2 |
4 |
2 |
Sửa chữa đường dây phía trước |
3 |
2,5 |
4 |
3 |
Sửa chữa đường dây phía sau |
3 |
2,5 |
4 |
4 |
Sửa chữa đường dây dây còi |
1 |
1 |
4 |
5 |
Sửa chữa đường dây máy đề |
2 |
2 |
4 |
6 |
Sửa chữa đường dây rơ le |
1 |
1 |
4 |
7 |
Sửa chữa công tắc đề |
1 |
1 |
4 |
8 |
Sửa chữa công tắc pha cốt |
4 |
4 |
4 |
9 |
Sửa chữa công tắc còi |
1 |
1 |
4 |
10 |
Sửa chữa công tắc xi nhan |
2 |
2 |
4 |
11 |
Thay máy đề ( máy khởi động) |
3 |
3 |
4 |
12 |
Thay rơ le |
1 |
1 |
4 |
13 |
Thay 2 bình điện |
2 |
2 |
4 |
14 |
Thay đau dẫn động máy phát |
1 |
1 |
4 |
15 |
Thay cáp máy đề |
2 |
2 |
4 |
16 |
Thay đèn pha,cốt |
1 |
1 |
4 |
17 |
Thay công tắc mát |
1 |
1 |
4 |
18 |
Thay 1 đồng hồ |
1 |
1 |
4 |
19 |
Đổ 1 đầu chụp trên xe |
1 |
1 |
4 |
20 |
Làm lại toàn bộ cáp điện |
6 |
5 |
4 |
21 |
Thay công tắc đề |
3 |
3 |
4 |
22 |
Hàn rô to đề |
|
|
4 |
|
-Dới 10 mối |
3 |
3 |
4 |
|
-Trên 10 mối |
5 |
5 |
4 |
23 |
Tháo, lắp, sửa chữa rơ le |
9 |
9 |
4 |
24 |
Tháo, lắp, sửa chữa máy đề |
19 |
19 |
4 |
25 |
Hệ thống đèn táp lô |
6 |
6 |
4 |
26 |
Đèn trần |
2 |
2 |
4 |
27 |
Cụm công tắc tổng hợp |
12 |
12 |
4 |
28 |
Tháo, lắp, sửa chữa ổ khóa điện |
4 |
4 |
4 |
7.2. Định mức phụ tùng sửa chữa thường xuyên
Đơn vị tính: 1.000km xe chạy
TT |
Tên chi tiết |
Đơn vị |
Định mức phụ tùng |
|
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
|
A. Phần máy |
|
|
|
1 |
Bơm cao áp |
Cái |
0,004 |
0,004 |
2 |
Kim phun (pép phun) |
Cái |
0,008 |
0,008 |
3 |
Bơm tay nhiên liệu |
Cái |
0,007 |
0,007 |
4 |
Máy nén khí |
Cái |
0,004 |
0,004 |
5 |
Bơm nước |
Cái |
0,006 |
0,006 |
6 |
Xu-páp hút, xả |
Cái |
0,006 |
0,006 |
7 |
Kết nước |
Cái |
0,004 |
0,004 |
8 |
Trục cam |
Cái |
0,004 |
0,004 |
9 |
Kết làm mát dầu |
Cái |
0,004 |
0,004 |
10 |
Giàn xu-páp |
bộ |
0,004 |
0,004 |
11 |
Nắp đậy giàn xu-páp |
Cái |
0,004 |
0,004 |
12 |
Bơm dầu bôi trơn |
Cái |
0,004 |
0,004 |
13 |
Giăng nắp máy |
bộ |
0,017 |
0,017 |
14 |
Bánh răng cam |
Cái |
0,004 |
0,004 |
15 |
Dẫn động xu-páp ( đũa đẩy, con đội) |
Cái |
0,004 |
0,004 |
16 |
Các loại vòng bi ngoài động cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly…) |
vòng |
0,002 |
0,002 |
17 |
Các loại pu-ly |
Cái |
0,006 |
0,006 |
18 |
Turbo tăng áp |
bộ |
0,006 |
0,006 |
19 |
Cao su chân máy |
bộ |
0,006 |
0,006 |
20 |
Ống xả mềm |
Cái |
0,006 |
0,006 |
21 |
Bầu giảm thanh |
Cái |
0,006 |
0,006 |
|
B. Phần gầm |
|
|
|
1 |
Moay ơ trước, sau |
cái |
0,004 |
0,004 |
2 |
Nhíp trước, sau |
cái |
0,006 |
0,006 |
3 |
Nhíp hơi (nếu có) |
cái |
0,006 |
0,006 |
4 |
Tổng phanh |
cái |
0,008 |
0,008 |
5 |
Bàn ép ly hợp |
cái |
0,008 |
0,008 |
6 |
cơ cấu lái |
cái |
0,003 |
0,003 |
7 |
Bi moay ơ |
vòng |
0,012 |
0,012 |
8 |
Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng |
bộ |
0,012 |
0,012 |
9 |
Trục các đăng |
cái |
0,004 |
0,004 |
10 |
Bơm trợ lực lái |
cái |
0,008 |
0,008 |
11 |
Bánh răng các loại |
bộ |
0,005 |
0,005 |
12 |
Đĩa ly hợp |
cái |
0,021 |
0,021 |
13 |
Giảm chấn |
cái |
0,012 |
0,012 |
14 |
Bạc càng chữ A |
cái |
0,012 |
0,012 |
15 |
Xy lanh chính, trợ lực ly hợp |
cái |
0,008 |
0,008 |
16 |
Các loại van hơi |
cái |
0,008 |
0,008 |
17 |
Xi lanh đóng mở cửa khí nén |
cái |
0,008 |
0,008 |
18 |
Bầu phanh trước, sau |
bộ |
0,008 |
0,008 |
19 |
Bộ đồng tốc |
bộ |
0,006 |
0,006 |
20 |
Gioăng phớt trục lái |
bộ |
0,017 |
0,017 |
21 |
Phớt moay ơ |
bộ |
0,042 |
0,042 |
22 |
Bu lông tắc ke |
cái |
0,008 |
0,008 |
23 |
Chốt nhíp + bạc |
bộ |
0,014 |
0,014 |
24 |
Bầu trợ lực hơi, chân không |
cái |
0,008 |
0,008 |
25 |
Trục láp |
cái |
0,004 |
0,004 |
26 |
Đòn gang, đòn dọc |
bộ |
0,004 |
0,004 |
27 |
Rô tuyn lái |
cái |
0,012 |
0,012 |
28 |
Hộp số |
cái |
0,004 |
0,004 |
29 |
Trống phanh |
cái |
0,004 |
0,004 |
30 |
Vành xe |
cái |
0,004 |
0,004 |
31 |
Séc măng bơm hơi |
bộ |
0,017 |
0,017 |
32 |
Xi lanh, pistong bơm hơi |
cái |
0,008 |
0,008 |
33 |
Bầu phanh tay |
cái |
0,004 |
0,004 |
34 |
Guốc phanh |
bộ |
0,006 |
0,006 |
35 |
Bộ tăng phanh |
bộ |
0,007 |
0,007 |
36 |
Các loại bình hơi |
cái |
0,004 |
0,004 |
37 |
Bi T mở ly hợp |
bộ |
0,008 |
0,008 |
38 |
Càng mở ly hợp |
cái |
0,008 |
0,008 |
39 |
Các loại tuy ô cao su |
cái |
0,017 |
0,017 |
40 |
Các loại vòng bi cầu, hộp số |
vòng |
0,006 |
0,006 |
41 |
Các loại cao su giảm chấn |
cái |
0,021 |
0,021 |
42 |
Bạc, chốt giằng cầu |
cái |
0,012 |
0,012 |
|
C. Phần điện |
|
|
|
1 |
Máy phát điện |
cái |
0,006 |
0,006 |
2 |
Còi điện |
cái |
0,028 |
0,028 |
3 |
Tiết chế |
cái |
0,014 |
0,014 |
4 |
Môtơ gạt mưa |
cái |
0,012 |
0,012 |
5 |
Rơ le cắt mát |
cái |
0,008 |
0,008 |
6 |
Đèn pha |
cái |
0,008 |
0,008 |
7 |
Bóng đèn các loại |
cái |
0,042 |
0,042 |
8 |
Rơ le các loại |
cái |
0,017 |
0,017 |
9 |
Chổi than máy phát, máy đề |
cái |
0,028 |
0,028 |
10 |
Vòng bi máy phát điện |
cái |
0,017 |
0,017 |
11 |
Công tắc các loại |
cái |
0,017 |
0,017 |
12 |
Cáp ắc quy |
cái |
0,006 |
0,006 |
13 |
Đồng hồ các loại |
cái |
0,006 |
0,006 |
14 |
Bộ đóng cửa điện |
cái |
0,008 |
0,008 |
15 |
Các loại cảm biến |
cái |
0,017 |
0,017 |
16 |
Bugi sấy |
cái |
0,006 |
0,006 |
17 |
Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ |
cái |
0,008 |
0,008 |
18 |
Đèn trần, đèn biển tuyến |
bộ |
0,008 |
0,008 |
19 |
Cần, lưỡi gạt mưa |
bộ |
0,017 |
0,017 |
|
D. Phần điều hòa |
|
|
|
1 |
Máy nén pistong điều hòa |
cái |
0,004 |
0,004 |
2 |
Vòng bi ly hợp từ |
vòng |
0,017 |
0,017 |
3 |
Bình lọc, làm khô |
cái |
0,014 |
0,014 |
4 |
Chổi than quạt giàn nóng, lạnh |
bộ |
0,009 |
0,009 |
5 |
Môtơ quạt giàn lạnh |
cái |
0,009 |
0,009 |
6 |
Môtơ quạt giàn nóng |
cái |
0,009 |
0,009 |
7 |
Lưới lọc |
bộ |
0,021 |
0,021 |
8 |
Cụm van máy nén |
bộ |
0,010 |
0,010 |
9 |
Lá thép chữ thập truyền lực |
cái |
0,010 |
0,010 |
10 |
Lá van máy nén |
bộ |
0,010 |
0,010 |
11 |
Mặt đế dàn van máy nén |
bộ |
0,010 |
0,010 |
12 |
Xéc măng máy nén |
bộ |
0,010 |
0,010 |
13 |
Cụm piston, tay biên |
bộ |
0,008 |
0,008 |
14 |
Van tiết lưu |
cái |
0,007 |
0,007 |
15 |
Cụm piston, tay biên |
bộ |
0,008 |
0,008 |
16 |
Tuy ô cao su |
bộ |
0,007 |
0,007 |
17 |
Cánh quạt giàn nóng |
cái |
0,007 |
0,007 |
18 |
Cánh quạt giàn lạnh |
bộ |
0,007 |
0,007 |
19 |
Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ |
cái |
0,010 |
0,010 |
20 |
Bộ rơ le, công tắc điều khiển |
bộ |
0,012 |
0,012 |
21 |
Máy nén điều hòa |
bộ |
0,005 |
0,005 |
22 |
Giàn lạnh |
cái |
0,004 |
0,004 |
23 |
Giàn nóng |
cái |
0,004 |
0,004 |
24 |
Bảngđiều khiển |
bộ |
0,004 |
0,004 |
25 |
Công tắc áp xuất |
cái |
0,004 |
0,004 |
26 |
Cụm ly hợp từ |
bộ |
0,004 |
0,004 |
27 |
Cụm đường ống cao áp |
bộ |
0,004 |
0,004 |
28 |
Cụm đường ống thấp áp |
bộ |
0,004 |
0,004 |
29 |
Bình chứa |
cái |
0,004 |
0,004 |
30 |
Ga điều hòa |
kg |
0,012 |
0,012 |
31 |
Dầu máy nén |
ml |
0,012 |
0,012 |
Ghi chú:
- Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
- Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản
8. Sửa chữa lớn xe và tổng thành
8.1. Định ngạch sửa chữa lớn xe và tổng thành
Hạng xe |
ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦN ĐẦU (1000 KM) |
||||
Máy |
Gầm + Thủy lực |
Điện |
Điều hòa |
Thân vỏ, khung xe |
|
Buýt trung bình |
240 |
240 |
240 |
240 |
300 |
Buýt nhỏ |
192 |
192 |
192 |
240 |
300 |
Ghi chú:
- Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
- Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản
8.2. Sửa chữa lớn phần máy
* Định ngạch sử dụng phụ tùng phần máy
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Xi lanh |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
2 |
Pistong, séc măng |
Bộ |
120.000 |
120.000 |
3 |
Mặt quy lát |
Cái |
270.000 |
270.000 |
4 |
Bơm cao áp |
Cái |
240.000 |
240.000 |
5 |
Pistong bơm cao áp |
Bộ |
120.000 |
120.000 |
6 |
Kim phun (pép phun) |
Cái |
120.000 |
120.000 |
7 |
Bơm tay nhiên liệu |
Cái |
150.000 |
150.000 |
8 |
Bơm hơi |
Cái |
270.000 |
270.000 |
9 |
Bơm nước |
Cái |
180.000 |
180.000 |
10 |
Các loại vòng bi ổ máy |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
11 |
Động cơ tổng thành |
Cái |
- |
- |
12 |
Supáp hút, xả |
Cái |
180.000 |
180.000 |
13 |
Bạc biên, bạc trục cơ |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
14 |
Phớt trục cơ |
Cái |
60.000 |
60.000 |
15 |
Kết nước |
Cái |
270.000 |
270.000 |
16 |
Trục cơ cốt 0 |
Cái |
270.000 |
270.000 |
17 |
Trục cơ hạ cốt |
Cái |
180.000 |
180.000 |
18 |
Trục cam |
Cái |
270.000 |
270.000 |
19 |
Vành răng bánh đà |
Cái |
180.000 |
180.000 |
20 |
Kết làm mát dầu |
Cái |
270.000 |
270.000 |
21 |
Tay biên |
Cái |
270.000 |
270.000 |
22 |
Giàn supáp |
Bộ |
270.000 |
270.000 |
23 |
Cụm tắt máy |
Cái |
180.000 |
180.000 |
24 |
Nắp đậy giàn supáp |
Cái |
270.000 |
270.000 |
25 |
Bơm dầu máy |
Cái |
270.000 |
270.000 |
26 |
Gioăng máy |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
27 |
Bánh răng cam |
Cái |
270.000 |
270.000 |
28 |
Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội) |
Cái |
270.000 |
270.000 |
29 |
Các loại vòng bi ngoài động cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly…) |
Vòng |
480.000 |
480.000 |
30 |
Các loại puly |
Cái |
180.000 |
180.000 |
31 |
Turbo tăng áp |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
32 |
Cao su chân máy |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
33 |
Ống xả mềm |
Cái |
180.000 |
180.000 |
34 |
Bầu giảm thanh |
Cái |
180.000 |
180.000 |
35 |
Bánh đà |
Cái |
270.000 |
270.000 |
Ghi chú:
- Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, được chính hãng cung cấp, ngoại nhập theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.
- Các vật tư, phụ tùng nội địa, ngoại nhập không theo tiêu chuẩn của các nước phát triển hoặc không chính hãng tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
* Định mức lao động sửa chữa lớn phần máy
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức lao động (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn. |
3 |
3 |
4 |
2 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
34 |
28 |
4 |
3 |
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe |
16,1 |
10,3 |
3 |
4 |
Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa |
1,7 |
1,4 |
3 |
5 |
Tháo thông rửa kết nước và kết làm mát khí nạp |
13,6 |
11,2 |
4 |
6 |
Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm: |
34,0 |
22,4 |
|
- |
Tháo bưởng côn bánh đà |
|
|
4 |
- |
Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy |
|
|
4 |
- |
Tháo nắp dàn, cần đẩy supáp |
|
|
3 |
- |
Tháo bơm cao áp, kim phun |
|
|
3 |
- |
Tháo ống hút, ống xả |
|
|
3 |
- |
Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy |
|
|
3 |
- |
Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không |
|
|
3 |
- |
Tháo mặt qui lát |
|
|
5 |
- |
Tháo chân máy |
|
|
3 |
- |
Tháo cate, tay biên, pistong |
|
|
5 |
- |
Tháo bàn ép, lá côn |
|
|
4 |
- |
Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa) |
|
|
5 |
- |
Tháo ống xy lanh |
|
|
5 |
- |
Tháo trục cam, con đội |
|
|
5 |
- |
Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ |
|
|
4 |
- |
Tháo supáp |
|
|
4 |
- |
Tháo bơm thủy lực |
|
|
4 |
- |
Tháo lọc dầu, lọc khí, kết làm mát dầu |
|
|
4 |
- |
Tháo thông rửa kết nước và kết làm mát khí nạp |
|
|
4 |
7 |
Cạo rửa các chi tiết máy |
34 |
22,4 |
3 |
8 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết |
20,4 |
14 |
6 |
9 |
Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành |
166,1 |
125 |
|
- |
Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie |
20,4 |
14 |
5 |
- |
Kiểm tra thông rửa đường dầu |
8 |
6 |
4 |
- |
Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Pistong, tay biên, xéc măng |
6,8 |
5,6 |
5 |
- |
Rà supáp |
20,4 |
14 |
3 |
- |
Lắp supáp vào mặt qui lát |
6,8 |
5,6 |
4 |
- |
Lắp sơ mi vào thân máy |
|
|
|
+ |
Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng |
6,8 |
5,6 |
5 |
+ |
Xi lanh khô ép chặt và doa |
20,4 |
16,8 |
5 |
- |
Lắp xéc măng vào pistong |
3,4 |
2,8 |
5 |
- |
Lắp pistong vào tay biên |
3,4 |
2,8 |
5 |
- |
Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy |
13,6 |
11,2 |
6 |
- |
Lắp bơm dầu |
0,85 |
0,7 |
5 |
- |
Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy |
13,6 |
8,4 |
5 |
- |
Lắp vành răng bánh đà |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa |
11,9 |
7 |
4 |
- |
Lắp các te, van áp lực dầu |
3,4 |
2,8 |
4 |
- |
Lắp kết làm mát dầu |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp cụm bầu lọc dầu |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp các loại cảm biến vào thân máy |
0,85 |
0,7 |
4 |
- |
Lắp bơm nước |
0,85 |
0,7 |
4 |
- |
Lắp bơm trợ lực lái |
0,85 |
0,7 |
4 |
- |
Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không |
1,7 |
1,4 |
5 |
- |
Lắp bánh đà, puly đầu trục |
3,4 |
2,8 |
4 |
- |
Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp, chỉnh supáp |
3,4 |
2,8 |
4 |
- |
Lắp ống hút, ống xả |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp bơm cao áp, kim phun |
6,8 |
5,6 |
4 |
10 |
Lắp máy lên xe hoàn chỉnh |
32,2 |
20,5 |
4 |
11 |
Đổ các loại dầu, nước làm mát |
1,5 |
1,0 |
3 |
12 |
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe |
11,6 |
11,2 |
4 |
13 |
Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao |
6,8 |
5,6 |
5 |
|
Cộng |
375 |
276 |
|
* Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần máy
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Loại xe |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Dầu rửa chi tiết |
Lít |
8 |
8 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
2 |
2 |
3 |
Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
40 |
30 |
4 |
Keo làm kín (keo dán sắt) |
Hộp |
2 |
2 |
5 |
Bột rà supáp |
kg |
0,3 |
0,3 |
6 |
Giẻ lau |
kg |
5 |
5 |
7 |
Giấy ráp |
Tờ |
5 |
3 |
8 |
Bìa amiang làm kín (loại to) |
m2 |
1 |
1 |
9 |
Đá cắt (phục vụ xúc rửa các te dầu) |
Viên |
3 |
3 |
10 |
Dung dịch làm mát (pha vào nước) |
Lít |
2 |
2 |
8.3. Sửa chữa lớn phần gầm, truyền lực
* Định ngạch sử dụng phụ tùng phần gầm, truyền lực
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
|
B50, B55 |
B40 |
|||
1 |
Cầu trước, sau |
bộ |
420.000 |
420.000 |
2 |
Moay ơ trước, sau |
cái |
270.000 |
270.000 |
3 |
Nhíp trước, sau |
cái |
180.000 |
180.000 |
4 |
Nhíp hơi |
cái |
180.000 |
180.000 |
5 |
Tổng phanh |
cái |
120.000 |
120.000 |
6 |
Bàn ép côn |
cái |
120.000 |
120.000 |
7 |
Hộp tay lái |
cái |
300.000 |
300.000 |
8 |
Bi moay ơ |
vòng |
84.000 |
84.000 |
9 |
Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng |
bộ |
84.000 |
84.000 |
10 |
Trục các đăng |
cái |
270.000 |
270.000 |
11 |
Bơm trợ lực tay lái |
cái |
120.000 |
120.000 |
12 |
Bánh răng các loại |
bộ |
220.000 |
220.000 |
13 |
Đĩa ly hợp |
cái |
48.000 |
48.000 |
14 |
Xi lanh phanh bánh xe |
bộ |
84.000 |
84.000 |
15 |
Giảm xóc |
cái |
84.000 |
84.000 |
16 |
Bạc càng chữ A |
cái |
84.000 |
84.000 |
17 |
Tổng côn, trợ lực |
cái |
120.000 |
120.000 |
18 |
Các loại van hơi |
bộ |
120.000 |
120.000 |
19 |
Xi lanh đóng mở cửa hơi |
cái |
120.000 |
120.000 |
20 |
Bầu phanh trước, sau |
cái |
120.000 |
120.000 |
21 |
Bộ đồng tốc |
bộ |
180.000 |
180.000 |
22 |
Bạc ắc càng tăng phanh |
cái |
150.000 |
150.000 |
23 |
Gioăng phớt tay lái |
bộ |
60.000 |
60.000 |
24 |
Phớt moay ơ |
bộ |
24.000 |
24.000 |
25 |
Bulông tắc kê |
cái |
120.000 |
120.000 |
26 |
Ắc nhíp + bạc |
bộ |
72.000 |
72.000 |
27 |
Ắc bạc phi dê |
bộ |
120.000 |
120.000 |
28 |
Bầu trợ lực hơi, chân không |
cái |
120.000 |
120.000 |
29 |
Bánh răng vành chậu quả dứa |
cái |
270.000 |
270.000 |
30 |
Bộ vi sai |
bộ |
270.000 |
270.000 |
31 |
Trục láp |
cái |
270.000 |
270.000 |
32 |
Trục ba ngang, ba dọc |
bộ |
270.000 |
270.000 |
33 |
Rô tuyn lái |
cái |
84.000 |
84.000 |
34 |
Hộp tay số + cần số |
cái |
270.000 |
270.000 |
35 |
Trống phanh |
cái |
240.000 |
240.000 |
36 |
La Jăng |
cái |
240.000 |
240.000 |
37 |
Séc măng bơm hơi |
bộ |
60.000 |
60.000 |
38 |
Xi lanh, pistong bơm hơi |
cái |
120.000 |
120.000 |
39 |
Bầu phanh tay |
cái |
270.000 |
270.000 |
40 |
Vải côn |
bộ |
24.000 |
24.000 |
41 |
Vải phanh |
bộ |
60.000 |
60.000 |
42 |
Má phanh |
bộ |
42.000 |
42.000 |
43 |
Guốc phanh |
bộ |
180.000 |
180.000 |
44 |
Bộ tăng phanh |
bộ |
150.000 |
150.000 |
45 |
Các loại bình hơi |
cái |
270.000 |
270.000 |
46 |
Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp |
cái |
270.000 |
270.000 |
47 |
Trục cơ A hộp số |
cái |
180.000 |
180.000 |
48 |
Cánh quạt làm mát |
cái |
120.000 |
100.000 |
49 |
Bi T mở ly hợp |
bộ |
120.000 |
120.000 |
50 |
Càng mở ly hợp |
cái |
120.000 |
120.000 |
51 |
Các loại tuy ô cao su |
cái |
60.000 |
60.000 |
52 |
Các loại vòng bi cầu, hộp số |
vòng |
180.000 |
180.000 |
53 |
Các loại cao su giảm chấn |
cái |
48.000 |
48.000 |
54 |
Bạc, ắc giằng cầu |
cái |
84.000 |
84.000 |
Ghi chú:
- Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, được chính hãng cung cấp, ngoại nhập theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.
- Các vật tư, phụ tùng nội địa, ngoại nhập không theo tiêu chuẩn của các nước phát triển hoặc không chính hãng tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
* Định mức lao động sửa chữa lớn phần phần gầm, truyền lực
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn. |
3 |
3 |
4 |
2 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
51 |
36 |
4 |
3 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan. |
8,45 |
6,6 |
4 |
4 |
Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe |
91,3 |
52,2 |
|
|
Tháo, lắp trục các đăng |
1,7 |
1,2 |
4 |
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số |
21,2 |
10,4 |
5 |
|
Tháo, lắp các bánh xe |
3,4 |
1,8 |
3 |
|
Tháo, lắp moay-ơ |
13,6 |
7,2 |
3 |
|
Tháo, lắp dầm cầu sau |
18,4 |
10,0 |
4 |
|
Tháo, lắp dầm cầu trước |
17,0 |
9,6 |
4 |
|
Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau |
6,0 |
4,0 |
4 |
|
Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly hợp |
2,0 |
2,0 |
4 |
* |
Tháo hạ hệ thống lái, trợ lực lái |
8,0 |
6,0 |
4 |
5 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết |
40,8 |
24 |
|
6 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng |
6,8 |
6,0 |
4 |
|
Thay bi chữ thập các đăng |
5,1 |
3,6 |
4 |
|
Thay bộ gối đỡ trung gian |
1,7 |
2,4 |
4 |
7 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số |
40,8 |
21,6 |
5 |
8 |
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực |
17,5 |
12,8 |
4 |
|
Thay cupben tổng côn |
2,55 |
2,4 |
4 |
|
Thay cupben trợ lực côn |
2,55 |
2,4 |
4 |
|
Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua: |
|
|
4 |
|
Thay bàn ép khỏi bánh đà |
2,55 |
1,8 |
4 |
|
Tháo bi bánh đà |
1,7 |
1,2 |
4 |
|
Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh |
5,1 |
3,0 |
4 |
|
Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực |
3,0 |
2,0 |
4 |
9 |
Sửa chữa cụm truyền lực chính |
40,8 |
21,6 |
4 |
10 |
Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan |
47,6 |
26,4 |
4 |
|
Thay vòng bi moay-ơ |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê |
13,6 |
9,6 |
4 |
|
Thay cao su cupben phanh |
|
2,4 |
4 |
|
Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh |
6,8 |
4,8 |
4 |
|
Thay bạc trục quả đào |
13,6 |
|
4 |
|
Thay cần tăng phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Sửa chữa, thay mâm phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Thay má phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
11 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái: |
67,4 |
42,6 |
|
|
- Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê) |
13,6 |
9,6 |
4 |
|
- Thay rô tuyn ba ngang |
2,55 |
1,8 |
4 |
|
- Thay ba dọc |
6,8 |
2,4 |
4 |
|
- Thay đòn quay trung gian |
3,4 |
|
4 |
|
- Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái |
10,45 |
8,4 |
5 |
|
- Thay bơm trợ lực lái |
3,4 |
3,6 |
5 |
|
- Thay tuy ô trợ lực lái |
10,2 |
4,8 |
4 |
|
- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái |
3,4 |
2,4 |
5 |
|
- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái |
13,6 |
9,6 |
5 |
12 |
Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước |
44,2 |
28,8 |
4 |
|
- Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp |
10,2 |
7,2 |
4 |
|
- Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2) |
34 |
21,6 |
4 |
13 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh |
27,8 |
19,8 |
|
|
- Thay tuy ô phanh |
6,8 |
4,8 |
4 |
|
- Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh |
5,1 |
3,6 |
5 |
|
- Thay bầu trợ lực phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
- Thay bộ chia dòng phanh |
3,4 |
2,4 |
5 |
|
- Thay rơ le hoặc van hơi các loại |
5,1 |
3,6 |
5 |
|
- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay |
4,0 |
3,0 |
4 |
14 |
Đổ dầu |
1,4 |
1,4 |
|
15 |
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao |
23,2 |
19,2 |
4 |
|
Cộng |
512,0 |
322,0 |
|
* Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần gầm, truyền lực
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Loại xe |
|
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Dầu rửa chi tiết |
Lít |
30 |
20 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
10 |
5 |
3 |
Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
10 |
10 |
4 |
Keo làm kín (keo dán sắt) |
Hộp |
2 |
2 |
5 |
Giẻ lau |
Kg |
5 |
5 |
6 |
Giấy ráp |
Tờ |
5 |
3 |
7 |
Mỡ moay ơ |
Kg |
7 |
5 |
8 |
Mỡ bơm |
Kg |
1 |
0,5 |
8.4. Sửa chữa lớn phần điện
* Định ngạch sử dụng phụ tùng phần điện
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
Đơn vị |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
|
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Máy phát điện |
cái |
180.000 |
180.000 |
2 |
Máy đề |
cái |
180.000 |
180.000 |
3 |
Còi điện |
cái |
36.000 |
36.000 |
4 |
Tiết chế |
cái |
72.000 |
72.000 |
5 |
Môtơ gạt mưa |
cái |
84.000 |
84.000 |
6 |
Rơ le cắt mát |
cái |
120.000 |
120.000 |
7 |
Đèn pha |
cái |
120.000 |
120.000 |
8 |
Bóng đèn các loại |
cái |
24.000 |
24.000 |
9 |
Rơ le các loại |
cái |
60.000 |
60.000 |
10 |
Chổi than máy phát, máy đề |
cái |
36.000 |
36.000 |
11 |
Vòng bi máy phát điện |
cái |
60.000 |
60.000 |
12 |
Công tắc các loại |
cái |
60.000 |
60.000 |
13 |
Cáp ắc quy |
cái |
180.000 |
180.000 |
14 |
Đồng hồ các loại |
cái |
180.000 |
180.000 |
15 |
Bộ đóng mở cửa điện |
cái |
120.000 |
120.000 |
16 |
Các loại cảm biến |
cái |
60.000 |
60.000 |
17 |
Bugi sấy |
cái |
180.000 |
180.000 |
18 |
Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ |
cái |
120.000 |
120.000 |
19 |
Đèn trần, đèn biển tuyến |
bộ |
120.000 |
120.000 |
20 |
Cần, chổi gạt mưa |
bộ |
60.000 |
60.000 |
Ghi chú:
- Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, được chính hãng cung cấp, ngoại nhập theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.
- Các vật tư, phụ tùng nội địa, ngoại nhập không theo tiêu chuẩn của các nước phát triển hoặc không chính hãng tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
* Định mức lao động sửa chữa lớn phần điện
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô |
4 |
4 |
3 |
3 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. |
24 |
20 |
4 |
4 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
131 |
118 |
|
|
- Tháo, lắp máy phát |
1,5 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp máy đề |
1,5 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các cụm đèn trước |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các cụm đèn sau |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp đèn nóc |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các đèn trong xe |
24 |
16 |
4 |
|
- Tháo, lắp loa, radio, micro |
3 |
3 |
4 |
|
- Tháo, lắp khoang táp lô |
3 |
3 |
4 |
|
- Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp bộ gạt mưa |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa |
2 |
1 |
4 |
|
- Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì |
4 |
4 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây trần xe (kế tháo ốp trần, ốp sườn) |
20 |
15 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây satxi |
24 |
24 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây đuôi xe |
12 |
12 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây khoang động cơ |
16 |
16 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy |
8 |
8 |
4 |
5 |
Sửa chữa máy phát điện |
6 |
6 |
4 |
|
+ Thay bộ chổi than |
1,0 |
1,0 |
4 |
|
+ Thay vòng bi |
1,0 |
1,0 |
4 |
|
+ Thay điốt |
2,0 |
2,0 |
4 |
|
+ Sửa chữa cổ góp |
1,0 |
1,0 |
4 |
|
+ Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế |
1,0 |
1,0 |
4 |
6 |
Sửa chữa máy đề |
6 |
6 |
4 |
|
+ Thay bộ chổi than |
1,5 |
1,5 |
4 |
|
+ Thay vòng bi hoặc bạc |
2,0 |
2,0 |
4 |
|
+ Thay bộ côn, giảm tốc |
1,5 |
1,5 |
4 |
|
+ Đo kiểm roto, stato, rơ le đề |
1,0 |
1,0 |
4 |
7 |
Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
8 |
Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
9 |
Sửa chữa bó dây satxi, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
10 |
Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
11 |
Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
12 |
Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao |
6 |
6 |
5 |
|
Cộng |
270 |
243 |
|
* Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điện
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Loại xe |
|
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Băng dính điện |
Quận |
4 |
2 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
2 |
1 |
3 |
Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
15 |
15 |
4 |
Dây điện |
m |
10 |
6 |
5 |
Dây thít to, nhỏ |
Cái |
50 |
30 |
6 |
Giấy ráp |
Tờ |
5 |
2 |
7 |
Chất tẩy rửa (RP7) |
Hộp |
2 |
1 |
8 |
Giẻ lau |
Kg |
2 |
1 |
8.5. Sửa chữa lớn phần điều hòa
* Định ngạch sử dụng phụ tùng phần điều hòa
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Bộ dây đai máy kéo nén |
Bộ |
48.000 |
48.000 |
2 |
Máy nén pistong điều hòa |
cái |
240.000 |
240.000 |
3 |
Vòng bi ly hợp từ |
vòng |
60.000 |
60.000 |
4 |
Bình lọc, làm khô |
cái |
72.000 |
72.000 |
5 |
Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh |
bộ |
112.000 |
112.000 |
6 |
Môtơ quạt dàn lạnh |
cái |
112.000 |
112.000 |
7 |
Môtơ quạt dàn nóng |
cái |
112.000 |
112.000 |
8 |
Lưới lọc |
bộ |
48.000 |
48.000 |
9 |
Cụm van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
10 |
Lá thép chữ thập truyền lực |
cái |
96.000 |
96.000 |
11 |
Lá van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
12 |
Mặt đế dàn van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
13 |
Xéc măng máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
14 |
Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay |
Bộ |
84.000 |
84.000 |
15 |
Cụm pistong, tay biên |
bộ |
120.000 |
120.000 |
16 |
Van tiết lưu |
cái |
144.000 |
144.000 |
17 |
Tuy ô cao su |
bộ |
144.000 |
144.000 |
18 |
Cánh quạt dàn nóng, lạnh |
cái |
144.000 |
144.000 |
19 |
Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ |
cái |
96.000 |
96.000 |
20 |
Bộ rơ le, công tắc điều khiển |
bộ |
84.000 |
84.000 |
21 |
Máy nén điều hòa |
bộ |
200.000 |
200.000 |
22 |
Dàn lạnh |
cái |
240.000 |
240.000 |
23 |
Dàn nóng |
cái |
240.000 |
240.000 |
24 |
Bảng điều khiển |
bộ |
240.000 |
240.000 |
25 |
Công tắc áp suất |
cái |
240.000 |
240.000 |
26 |
Cụm ly hợp từ |
bộ |
240.000 |
240.000 |
27 |
Cụm đường ống cao áp |
bộ |
240.000 |
240.000 |
28 |
Cụm đường ống thấp áp |
bộ |
240.000 |
240.000 |
29 |
Bình chứa |
cái |
240.000 |
240.000 |
30 |
Thay ga |
Kg |
84.000 |
84.000 |
31 |
Thay dầu máy nén |
ml |
84.000 |
84.000 |
Ghi chú:
- Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, được chính hãng cung cấp, ngoại nhập theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.
- Các vật tư, phụ tùng nội địa, ngoại nhập không theo tiêu chuẩn của các nước phát triển hoặc không chính hãng tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
* Định mức lao động sửa chữa lớn phần điều hòa
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô |
4 |
4 |
3 |
3 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. |
18 |
18 |
4 |
4 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
89,7 |
78,3 |
|
|
- Thu hồi ga |
1,2 |
1,2 |
4 |
|
- Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh |
2,4 |
3,6 |
4 |
|
- Tháo, lắp dàn nóng |
3,6 |
3,6 |
5 |
|
- Tháo, lắp dàn lạnh |
4,8 |
4,8 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc |
19,2 |
14,4 |
5 |
|
- Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió |
12 |
9,6 |
4 |
|
- Tháo, lắp máy nén |
2,4 |
4,8 |
5 |
|
- Tháo, lắp bảng điện điều khiển |
3,5 |
3,5 |
5 |
|
- Tháo, lắp công tắc điều khiển |
1,2 |
1,2 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống dây điện |
14,4 |
9,6 |
5 |
|
- Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe |
25 |
22 |
4 |
5 |
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh |
7,2 |
4,8 |
5 |
6 |
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế |
19,2 |
19,2 |
5 |
7 |
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế |
19,2 |
19,2 |
5 |
8 |
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén |
21,6 |
21,6 |
5 |
|
- Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ |
2,4 |
2,4 |
5 |
|
+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ |
1,2 |
1,2 |
5 |
|
+ Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép |
0,6 |
0,6 |
5 |
|
+ Thay cuộn dây ly hợp |
0,6 |
0,6 |
5 |
|
- Thay pistong, xi lanh, trục cơ, vòng bi, phớt… |
19,2 |
19,2 |
5 |
9 |
Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian |
2,4 |
2,4 |
4 |
10 |
Sửa chữa giá đỡ máy nén |
2,4 |
2,4 |
4 |
11 |
Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển |
9,6 |
7,2 |
5 |
12 |
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống |
9,6 |
9,6 |
5 |
13 |
Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga |
9,6 |
7,2 |
5 |
14 |
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao |
4 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
220 |
201 |
|
* Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điều hòa
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Loại xe |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Băng dính điện |
Quận |
3 |
2 |
2 |
Dây thít to, nhỏ |
Cái |
30 |
15 |
3 |
Chất tẩy rửa (RP7) |
Hộp |
1 |
1 |
4 |
Dây điện |
m |
5 |
5 |
5 |
Giẻ lau |
kg |
2 |
1 |
6 |
Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
15 |
15 |
8.6. Sửa chữa lớn phần khung xương, vỏ và nội thất
* Định mức lao động sửa chữa lớn phần khung xương, vỏ và nội thất
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Tháo gỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe |
80 |
70 |
4 |
2 |
Sửa chữa phục hồi các khu cửa vỏ xe |
540 |
130 |
5 |
3 |
Sửa chữa, phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe |
568 |
460 |
5 |
4 |
Sửa chữa, phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe |
400 |
320 |
5 |
5 |
Sửa chữa, phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe |
480 |
390 |
5 |
6 |
Sửa chữa, phục hồi các cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió |
140 |
115 |
5 |
7 |
Lắp ráp hoàn chỉnh |
110 |
90 |
5 |
8 |
Làm sạch toàn bộ bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ các chữ trong và ngoài xe |
390 |
310 |
5 |
|
Tổng cộng |
2.708 |
2.185 |
|
Ghi chú:
- Các vật tư, phụ tùng tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
9. Định ngạch sử dụng lốp
TT |
Loại xe |
Định ngạch sử dụng |
|
Lốp ngoại (Km) |
Lốp nội (Km) |
||
1 |
Buýt nhỏ |
55.000 |
35.000 |
2 |
Buýt trung bình |
55.000 |
35.000 |
Ghi chú:
- Lốp ngoại: đó là những loại lốp có chất lượng theo tiêu chuẩn của các nước phát triển
- Lốp nội: đó là những loại lốp được sản xuất trong nước.
10. Định ngạch sử dụng bình điện
TT |
Loại xe |
Định ngạch sử dụng |
|
Tháng |
Km |
||
1 |
Buýt nhỏ |
18 |
80.000 |
2 |
Buýt trung bình |
18 |
80.000 |
11. Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn
TT |
Tên vật tư chính |
Độ nhớt/Phẩm cấp |
Đơn vị (km) |
Loại xe |
|
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
||||
1 |
Dầu máy |
15W40/CI4, CH4 |
1.000 |
12 |
12 |
2 |
Dầu cầu |
80W90/GL5 |
1.000 |
36 |
36 |
3 |
Dầu Hộp số |
1.000 |
36 |
36 |
|
4 |
Dầu côn |
DOT 3/J 1703 EQ |
1.000 |
48 |
48 |
Dầu phanh |
1.000 |
24 |
24 |
||
5 |
Dầu trợ lực |
DEXTRON II/ PSF 3 |
1.000 |
48 |
48 |
6 |
Nước làm mát |
J7184B |
1.000 |
84 |
84 |
Ghi chú:
- Số lượng dầu bôi trơn theo hướng dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất
- Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: Phụ cấp 3 ÷5 % trong quá trình bảo dưỡng sửa chữ cấp I
12. Định mức sơn toàn bộ các loại xe
TT |
TÊN VẬT LIỆU |
ĐV |
Loại xe |
Ghi chú |
|
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
||||
1 |
Sơn chống gỉ |
lít |
18 |
13 |
|
2 |
Sơn lót |
lít |
4 |
3 |
|
3 |
Sơn màu |
|
14 |
11 |
|
4 |
Sơn gầm ô tô |
lít |
8 |
6 |
|
5 |
Đông cứng lót |
lít |
6,5 |
6 |
|
6 |
Dung mội pha sơn |
lít |
5 |
3 |
|
7 |
Mỡ bơm |
kg |
1 |
1 |
|
8 |
Giấy giáp các loại |
Tờ |
40 |
35 |
|
9 |
Đông cứng mầu |
lít |
1 |
1 |
|
10 |
Bả keo hai thành phần |
kg |
40 |
35 |
|
11 |
Vải giáp nga để mài |
mét |
4 |
4 |
|
12 |
Băng dính |
Cuộn |
18 |
15 |
|
13 |
Giấy báo |
kg |
4 |
3 |
|
14 |
Giẻ lau |
kg |
6 |
4 |
|