Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 35/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2011/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khóa XI kỳ họp thứ 4;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Ban Chỉ đạo Giải phóng mặt bằng Thành phố tại tờ trình số 6998/TTr-LN:XD-TC-BCĐ ngày 28/9/2011; của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 3770/STP-VBPQ ngày 09/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội (chi tiết trong phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 của UBND Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Trưởng Ban chỉ đạo Giải phóng mặt bằng Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND Thành phố
Hà Nội)
Cấp, loại công trình |
Loại nhà |
Đơn giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng) |
|
Cấp |
Loại |
||
Nhà cấp IV |
1 |
Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ trụ (xây gạch hoặc đá ong), tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần. |
1.761.000 |
2 |
Nhà 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn, tường 220, tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần. |
2.041.000 |
|
3 |
Nhà 1 tầng, mái bằng (mái BTCT) |
3.289.000 |
|
4 |
Nhà 2 - 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng (BTCT); hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; hoặc mái ngói. |
5.167.000 |
|
Nhà cấp III |
1 |
Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT |
5.319.000 |
2 |
Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT |
5.796.000 |
|
3 |
Nhà (6-8) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT |
5.662.000 |
|
4 |
Nhà (6-8) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT |
6.155.000 |
Ghi chú:
- Giá xây dựng mới nhà cấp IV - 1 tầng (loại 1, loại 2) chưa bao gồm bể phốt, bể nước. Giá xây dựng mới các loại nhà còn lại đã bao gồm bể phốt và bể nước.
- Nhà cấp IV - 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn (loại 1, loại 2) nếu có trần thì được tính thêm.
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND Thành phố
Hà Nội)
STT |
NHÀ TẠM VẬT KIẾN TRÚC |
Đơn vị tính |
Đơn giá xây dựng (đồng) |
I |
Nhà tạm |
|
|
1 |
Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu |
m2 |
1.619.000 |
2 |
Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu |
|
|
a |
Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng |
m2 |
1.228.000 |
b |
Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng |
m2 |
1.016.000 |
c |
Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng |
m2 |
936.000 |
d |
Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng |
m2 |
725.000 |
3 |
Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá |
m2 |
362.000 |
II |
Nhà bán mái |
|
|
1 |
Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn |
m2 |
943.000 |
2 |
Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) |
|
|
a |
Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn |
m2 |
849.000 |
b |
Mái giấy dầu |
m2 |
667.000 |
III |
Nhà sàn |
|
|
1 |
Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30 cm |
m2 |
1.420.000 |
2 |
Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30 cm |
m2 |
1.210.000 |
3 |
Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính cột > 30 cm |
m2 |
1.112.000 |
4 |
Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính cột < 30 cm |
m2 |
1.013.000 |
5 |
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ |
m2 |
494.000 |
IV |
Quán bán hàng |
|
|
1 |
Cột tre, mái lá, nền đất |
m2 |
135.000 |
2 |
Cột tre, mái lá, nền láng xi măng |
m2 |
193.000 |
V |
Sân, đường |
|
|
1 |
Lát gạch đất nung đỏ 30x30 |
m2 |
232.000 |
2 |
Lát gạch chỉ |
m2 |
133.000 |
3 |
Lát gạch bê tông xi măng |
m2 |
165.000 |
4 |
Lát gạch lá dừa, gạch đất 20x20 |
m2 |
149.000 |
5 |
Lát gạch xi măng hoa |
m2 |
236.000 |
6 |
Bê tông mác 150 |
m2 |
193.000 |
7 |
Bê tông mác 200 |
m2 |
210.000 |
8 |
Đường rải cấp phối đá ong hoặc rải đá |
m2 |
43.000 |
9 |
Láng xi măng (hoặc đổ vữa bata) |
m2 |
84.000 |
10 |
Nền Granitô |
m2 |
323.000 |
VI |
Tường rào |
|
|
1 |
Tường gạch chỉ 110 có bổ trụ |
m2 |
691.000 |
2 |
Tường gạch chỉ 220 có bổ trụ |
m2 |
1.005.000 |
3 |
Xây tường, kè bằng đá hộc |
m2 |
804.000 |
4 |
Xây tường rào gạch đá ong |
m2 |
351.000 |
5 |
Hoa sắt |
m2 |
358.000 |
6 |
Khung sắt góc lưới B40 |
m2 |
235.000 |
7 |
Dây thép gai (Bao gồm cả cọc) |
m2 |
92.000 |
VII |
Mái vẩy |
|
|
1 |
Tấm nhựa hoặc fibrôximăng (đã bao gồm cả hệ khung thép đỡ) |
m2 |
218.000 |
2 |
Ngói hoặc tôn (đã bao gồm cả hệ khung thép đỡ) |
m2 |
340.000 |
VIII |
Các công trình khác |
|
|
1 |
Gác xép bê tông |
m2 |
694.000 |
2 |
Gác xép gỗ |
m2 |
684.000 |
3 |
Bể nước |
m3 |
1.465.000 |
4 |
Bể phốt |
m3 |
1.782.000 |
5 |
Giếng khơi xây gạch, bê tông hoặc đá |
m sâu |
737.000 |
6 |
Giếng khoan sâu ≤ 25m |
1 giếng |
2.100.000 |
7 |
Giếng khoan sâu > 25m |
1 giếng |
2.594.000 |
8 |
Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT |
md |
470.000 |
IX |
Cây hương |
cây |
1.359.000 |
X |
Di chuyển mộ |
|
|
1 |
Mộ đất (Đơn giá đã bao gồm: Công đào, khiênh chuyển, hạ, chôn đắp mộ). |
ngôi |
4.020.000 |
2 |
Mộ xây |
|
|
2.1 |
Mộ xây bằng gạch, trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m) |
ngôi |
6.498.000 |
2.2 |
Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m) |
ngôi |
8.350.000 |
2.3 |
Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ hoặc trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 1,44 x rộng 0,96 x cao 1,6m). |
ngôi |
5.300.000 |