Quyết định 35/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 35/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2007
Ngày có hiệu lực 29/12/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Nguyễn Xuân Huế
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2007/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004, Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chỉnh phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị Quyết số 22/2007/NQ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ về việc xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1399/TTr-TNMT ngày 18/9/2007, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 140/BC-STP ngày 14/9/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho UBND các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, cụ thể theo phụ lục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất được giao, UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất theo chức năng nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm tổ chức công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; đồng thời thực hiện các nội dung sau:

1/ UBND các huyện, thành phố:

- Giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất cho UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất, đồng thời tổ chức chỉ đạo thực hiện đảm bảo chỉ tiêu kế hoạch đạt ở mức cao nhất.

- Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và theo đúng các quy định của Luật Đất đai.

2/ Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất:

- Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất, giao đất để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, giao lại đất hoặc cho thuê đất theo qui định của Luật Đất đai.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất hàng năm, 5 năm của UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, báo cáo UBND tỉnh theo đúng qui định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 24/01/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Huế

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,148.20

1,581.00

557.53

424.42

304.43

280.82

2.1

 Đất ở

OTC

157.00

74.00

36.00

21.00

14.00

12.00

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

157.00

74.00

36.00

21.00

14.00

12.00

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

2,988.20

1,507.00

521.53

401.92

288.93

268.82

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3.00

 

 

1.50

1.50

 

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

[...]