Nghị quyết số 22/2007/NQ-CP về việc kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi do Chính Phủ ban hành

Số hiệu 22/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 19/04/2007
Ngày có hiệu lực 06/06/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 22/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH QUẢNG NGÃI

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (tờ trình số 2770/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2006) của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 69/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2006)

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính : ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

513.985

513.985

513.985

513.985

513.985

513.985

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

343.927

347.676

351.876

356.021

360.333

364.159

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

120.882

119.823

119.341

118.919

118.672

118.499

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

97.500

96.660

96.175

95.825

95.536

95.282

1.1.1.1

Đất trồng lúa

44.217

4.863

43.565

43.348

43.145

42.964

 

Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước

36.791

36.480

36.183

35.973

35.773

35.596

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

53.283

52.797

52.610

52.477

52.391

52.318

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

23.383

23.163

23.166

23.094

23.136

23.217

1.2

Đất nông nghiệp

221.659

226.308

230.827

234.980

239.472

243.432

1.2.1

Đât rừng sản xuất

89.845

93.637

97.268

100.727

104.419

107.632

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

129.740

132.671

133.559

134.253

135.053

135.800

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

2.074

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1.078

1.242

1.408

1.822

1.889

1.908

1.4

Đất làm nuối

125

120

117

117

117

137

1.5

Đất nông nghiệp khác

183

183

183

183

183

183

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

46.428

49.757

51.159

52.178

52.875

53.444

2.1

Đất ở

9.156

9.324

9.420

9.475

9.507

9.542

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.985

8.112

8.181

8.222

8.242

8.264

1.1.2

Đất ở tại đô thị

1.171

1.212

1.239

1.253

1.265

1.278

2.2

Đất chuyên dùng

17.993

19.960

21.051

22.062

22.748

23.328

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

374

389

395

402

406

407

2.2.2

Đất an ninh, quốc phòng

575

591

623

626

633

637

2.2.2.1

Đất quốc phòng

553

568

599

601

609

612

2.2.2.2

Đất an ninh

22

23

24

25

24

25

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2.693

4.146

4.855

5.586

6.107

6.545

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

1.529

2.771

3.400

4.060

4.525

4.931

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

778

820

863

904

944

966

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

9

106

106

106

106

106

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu Xây dựng, gốm sứ.

377

449

486

516

532

542

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14.351

14.834

15.178

15.448

15.602

15.739

2.2.4.1

Đất giao thông

8.075

8.277

8.437

8.617

8.718

8.804

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

4.897

4.968

5.079

5.118

5.143

5.176

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

284

293

298

302

305

308

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

69

96

112

123

131

133

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

64

68

69

71

72

72

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

566

642

663

671

675

679

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

229

241

252

257

261

265

2.2.4.8

Đất chợ

39

54

60

63

67

69

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

112

168

170

175

178

180

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16

27

38

51

52

53

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

140

140

140

140

140

140

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4.620

4.592

4.573

4.556

4.548

4.543

2.5

Đất sông suối và mặt nước

Chuyên dùng

14.511

15.722

15.945

15.911

15.891

15.846

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

8

19

30

34

41

45

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

123.630

116.552

110.951

105.787

100.777

96.382

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

8.884

7.610

7.012

6.285

5.641

5.201

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

113.062

107.261

102.258

97.822

93.457

89.502

3.3

Núi đá không có rừng cây

1.684

1.681

1.681

1.680

1.679

1.679

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính : ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NHIỆP

4.551

1.852

967

713

557

462

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.794

1.441

782

634

504

433

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.537

925

517

406

363

326

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.091

284

260

192

189

166

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.257

516

265

228

141

107

1.2

Đât lâm nghiệp

673

378

158

69

47

21

1.2.1

Đất rừng sản xuất

672

377

158

69

47

21

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1

1

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

76

27

25

10

6

8

1.4

Đất làm muối

8

6

2

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

145

26

53

43

11

12

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

104

26

37

18

11

12

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

41

 

16

25

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

 

 

 

 

 

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

41

19

7

3

6

6

4.1

Đất chuyên dùng

15

6

4

1

2

2

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng an ninh

1

1

 

 

 

 

 

Trong đó: đất an ninh

1

1

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

14

5

4

1

2

2

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

24

12

3

2

4

3

4.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2

1

 

 

 

1

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

4.873

1.912

1.078

807

594

482

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.075

1.501

877

703

541

453

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.768

985

595

455

390

343

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.195

310

297

210

200

178

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.307

516

282

248

151

110

1.2

Đât lâm nghiệp

714

378

174

94

47

21

1.2.1

Đất rừng sản xuất

713

377

174

94

47

21

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1

1

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

76

27

25

10

6

8

1.4

Đất làm muối

8

6

2

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

816

303

143

149

104

117

2.1

Đất ở

392

144

71

75

53

49

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

369

133

68

73

49

46

2.1.2

Đất ở tại đô thị

23

11

3

2

4

3

2.2

Đất chuyên dùng

108

50

21

13

12

12

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

1

1

0

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng an ninh

1

1

 

 

 

 

 

Trong đó: đât an ninh

1

1

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

20

19

 

0

1

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

85

29

20

13

11

12

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

138

53

34

27

14

10

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

178

56

17

34

25

46

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính : ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

24.725

5.588

5.165

4.849

4.859

4.264

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.692

441

395

281

294

281

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

22.487

5.028

4.691

4.248

4.539

3.981

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

546

119

79

320

26

2

2

Đất phi nông nghiệp

2.523

1.490

436

315

150

132

2.1

Đất ở

240

66

82

66

12

14

2.2

Đất chuyên dùng

1.098

418

189

244

134

113

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

15

5

3

3

2

2

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.162

1.000

159

1

1

1

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

8

1

3

1

1

2

 

Điều 2: Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn liền với mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án thực hiện kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trình Chính phủ xem xét quyết định.

[...]