Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 3484/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2024
Ngày có hiệu lực 31/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Quý Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3484/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 574/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Diện tích

Cơ cấu %

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

33.036,36

77,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.832,83

6,63

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.687,28

6,29

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

145,55

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

361,97

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.599,64

3,74

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.422,48

29,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.376,18

35,97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.332,86

10,14

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

283,14

0,66

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

160,12

0,37

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.480,13

22,19

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

259,35

0,61

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

690,32

1,61

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,85

0,04

2.4

Đất quốc phòng

CQP

895,12

2,09

2.5

Đất an ninh

CAN

12,17

0,03

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

154,67

0,36

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,33

0,10

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,22

0,00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,57

0,02

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

77,27

0,18

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

23,37

0,05

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,91

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.574,67

3,68

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

800,33

1,87

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

85,98

0,20

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

0,58

0,00

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

101,24

0,24

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,66

0,14

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

527,88

1,23

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.326,57

10,12

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.271,97

2,98

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.766,59

6,47

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

7,43

0,02

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

37,16

0,09

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

53,15

0,12

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

175,00

0,41

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,71

0,01

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

9,95

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

21,63

0,05

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

74,71

0,17

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

571,70

1,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

881,36

2,06

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

263,73

0,62

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

617,63

1,44

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

231,93

0,54

 

Trong đó

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

204,45

0,47

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

27,48

0,06

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

2. Kế hoạch thu hồi năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

929,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

165,81

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

162,11

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

113,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,75

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

599,55

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

8,55

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

69,60

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

11,01

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,61

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,39

2.5

Đất an ninh

CAN

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,71

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,32

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,30

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,58

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,30

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

24,33

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

14,56

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

9,72

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,16

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

10,91

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

5,63

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1,59

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,04

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

910,05

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

165,81

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

35,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

113,20

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,75

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

580,55

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,55

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/PNN

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/PNN

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/PNN

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/PNN

19,00

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

19,00

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

34,88

 

Trong đó:

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

26,34

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

7,51

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,03

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,00

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

14,17

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,94

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,22

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

2.5

Đất an ninh

CAN

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,07

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,49

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,74

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,74

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).

Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bàn đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.

[...]
16