Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Nhé do tỉnh Điện Biên ban hành

Số hiệu 347/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/04/2018
Ngày có hiệu lực 24/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Mùa A Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 347/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 24 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MƯỜNG NHÉ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 nám 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Nhé tại Tờ trình số 406/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Nhé với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Nhé có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mường Nhé chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo
UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH




Mùa A Sơn

 

BIỂU 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích

Xã Sín Thầu

Xã Sen Thượng

Xã Chung Chải

Xã Leng Su Sìn

Xã Pá Mỳ

Xã Mường Nhé

Xã Nậm Vì

Xã Nậm Kè

Xã Mường Toong

Xã Qung Lâm

Xã Huổi Lếch

1

2

3

(4)=(5)+... +(15)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

124.961,66

12.675,13

10.579,19

18.181,58

16.282,13

6.154,91

19.230,26

5.436,72

12.144,06

7.118,41

8.355,44

8.803,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,798,42

157,5

167,09

1.918,55

1.235,87

1,605,31

2.119,86

1.985,69

1.718,21

1.922,85

672,11

1.295,38

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC

321,47

 

 

84,75

18,13

6,71

1,91

51,68

128,5

20,2

6,21

3,38

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

19.873,61

259,15

437,06

3.403,25

1.468,53

3.136,92

1.430,03

1.830,32

1.553,41

2.190,18

2,316,40

1.848,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.307,49

1,95

0,14

8,18

6,31

14,81

3.588,25

14,79

226,5

437,06

0,55

8,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.376,97

1.665,85

9.382,45

3.466,77

1.551,55

440,86

821,22

641,47

884,12

1.144,95

2.394,79

4.982,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

44.993,42

7.806,11

 

9.032,37

11.651,61

 

9.996,53

 

6.506,80

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

13.343,26

2.781,73

591,03

411,71

349,23

949,91

1.223,99

903,79

1.121,91

1.376,58

2.969,63

663,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

104,48

2,83

1,4

7,29

0,9

0,4

48,46

8,97

4,61

26,59

1,96

1,07

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2.581,83

170

174,3

327,55

189,94

182,97

264,64

128,69

372,21

428,2

206,57

136,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,5

11

9,19

0,23

4,9

0,07

14,74

 

7,5

2,65

0,22

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,11

 

0,25

 

 

 

4,16

 

 

0,86

0,84

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

4,8

4,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

11,11

 

3,05

1,46

 

 

1,51

 

0,59

4,5

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

762,78

44,75

58,8

66,18

37,63

65,75

116,88

50,18

72,35

169,52

51,14

29,6

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

591,39

27,72

29,64

76,79

43,26

36,26

31,06

25,42

130,44

103,78

53,93

33,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

11,03

0,94

1,92

1,43

0,63

0,44

3,12

0,58

0,56

0,32

0,31

0,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

59,29

2,38

2,27

7,51

3,04

2,92

20,82

2,39

6,61

5,79

3,84

1,73

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,87

 

 

 

 

0,17

2,62

 

3,11

7,44

3,51

0,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,65

 

4,46

 

1,39

 

7,92

 

1,48

18,63

1,77

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,37

0,3

 

0,5

0,8

 

0,65

0,12

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

0,04

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.028,28

78,11

64,72

173,41

98,25

77,36

60,21

49,39

149,57

114,71

91,01

71,53

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,56

 

 

 

 

 

0,95

0,61

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29.359,17

3.439,63

6.608,00

2.512,27

1.525,25

829,72

2.246,68

619,97

2.787,02

3.811,82

2.207,70

2.771,13

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]