Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 345/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/02/2015
Ngày có hiệu lực 11/02/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Kim Mai
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 345/QĐ-UBND

Tin Giang, ngày 11 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (17 thủ tục) và bãi bỏ (16 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Thành lập và phát triển của Hợp tác xã).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT.
UBND tỉnh;
- S
Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT,
NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Kim Mai

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐÔNG CỦA HỢP TÁC XÃ

1

Đăng ký hợp tác xã

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

3

Thông báo thay đi nội dung đăng ký hợp tác xã

4

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

5

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

6

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

7

Đăng ký khi hợp tác xã chia, tách, hợp nht

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

10

Cấp lại Giy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

11

Cấp lại Giy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

12

Cấp lại Giy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

13

Thu hồi Giấy chng nhận đăng ký hợp tác xã

14

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

15

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

17

Thay đi cơ quan đăng ký hợp tác xã

B. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

STT

Shồ sơ

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bổ sung vào TTHC

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

1

138258

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012

2

138274

Đăng ký thành lập hợp tác xã

nt

3

138290

Đăng ký kinh doanh khi chia hợp tác xã

nt

4

138297

Đăng ký kinh doanh khi hợp nhất hợp tác

nt

5

138304

Đăng ký kinh doanh khi sáp nhập hợp tác xã

nt

6

138310

Đăng ký kinh doanh khi tách hợp tác xã

nt

7

138315

Cấp lại Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đổi nơi đăng ký kinh doanh)

nt

8

138320

Đăng ký thay đi điu lệ hợp tác xã

nt

9

138324

Cấp lại Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đi tên Hợp tác xã)

nt

10

138327

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đi số lượng xã viên, người đại diện, Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã)

nt

11

138332

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đi trụ sở chính của hợp tác xã)

nt

12

138335

Cấp lại Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đi vốn điều lệ hợp tác xã)

nt

13

138341

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp bổ sung thay đổi ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã)

nt

14

138346

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác

nt

15

138348

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể bắt buộc)

nt

16

138354

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

nt

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

1. Đăng ký hợp tác xã:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau:

- Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký.

- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.

Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trsở cơ quan hành chính nhà nước

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã;

- Điều lệ;

- Phương án sản xuất kinh doanh;

- Danh sách thành viên;

- Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên;

- Nghị quyết Hội nghị thành lập.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã

6

Đi tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Tổ chức

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

- Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT

- Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy chứng nhận

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Không

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.

[...]