ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3442/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 13 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI,
ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH ĐỒNG
NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày
21 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục
hành chính được ban hành mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ
tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 2869/TTr-SngV ngày 24 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình điện tử thực
hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới: 04 quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế
theo quyết định công bố thủ tục hành chính số 3194/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm
2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới,
được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng
Nai.
2. Thay thế: 03 quy trình điện tử thực
hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc lĩnh vực Lãnh sự đã được ban hành tại
Quyết định phê duyệt quy trình điện tử số 612/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
3. Bãi bỏ: 09 quy trình điện tử thực
hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh (gồm 06 quy trình điện tử thực hiện thủ tục
hành chính đặc thù, 01 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực Lãnh sự và 02 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự) đã được ban hành tại Quyết định
phê duyệt quy trình điện tử số 612/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và quy trình đính kèm)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 612/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 03 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Ngoại vụ thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục
hành chính, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố thuộc
thẩm quyền giải quyết của ngành ngoại vụ trên Phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh
(Egov); thực hiện tích hợp lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công của
tỉnh theo quy định kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Ngoại
vụ; Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THNC, HCC, Cổng TTĐT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
PHỤ
LỤC
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NGOẠI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
|
Lĩnh vực Hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
|
1
|
2.002311
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2
|
2.002312
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
3
|
2.002313
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
4
|
2.002314
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC cũ
|
Tên TTHC cũ
|
Số hồ sơ TTHC
thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Trang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
|
Lĩnh vực Lãnh sự
|
|
1
|
1.005409
|
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước
|
2.002352
|
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại
giao
|
|
2
|
2.000800
|
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước
|
2.002353
|
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại
giao
|
|
3
|
2.000807
|
Thủ tục cấp công hàm tại các cơ quan
trong nước
|
2.002354
|
Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước
ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
|
|
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Lãnh sự
|
1
|
2.001244
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước
|
II. Lĩnh vực Chứng
nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
|
2
|
1.001308
|
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp
hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước
|
3
|
2.000238
|
Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy tờ,
tài liệu tại các cơ quan ở trong nước
|
III. Thủ tục hành
chính đặc thù
|
4
|
Thủ tục cho phép các tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào làm việc tại tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
5
|
Thủ tục cho phép các tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào làm việc tại tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại
vụ
|
6
|
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức,
viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
7
|
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức,
viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
8
|
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức,
viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại
vụ
|
9
|
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức,
viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại
vụ
|
Phần
II
QUY
TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI
LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI
THẢO QUỐC TẾ
1. Thủ tục
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ.
a) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
b) Quy trình giải quyết:
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử
lý
|
→
|
Văn phòng Sở
|
|
|
↓
|
|
|
3
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên
quan
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
5
|
Vào số và chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
6
|
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh
|
→
|
UBND tỉnh
|
|
|
↓
|
|
|
|
7
|
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị, tham
mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
8
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
9
|
Vào số và chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
10
|
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh
|
→
|
UBND tỉnh
|
|
|
↓
|
|
|
|
11
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
12
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
13
|
Vào số và chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
14
|
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh
|
→
|
UBND tỉnh
|
|
|
↓
|
|
|
|
15
|
Vào số và trả kết quả theo quy định
|
→
|
Văn thư UBND tỉnh
|
|
2. Thủ tục
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ
a) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
b) Quy trình giải quyết:
Trường hợp 1: Thủ tục cho phép tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Chủ tịch UBND tỉnh
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử
lý
|
→
|
Văn phòng Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
3
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, địa phương có liên quan
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
5
|
Vào số và chuyển văn bản lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương có liên quan
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
6
|
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị, tham
mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
8
|
Vào số và chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
9
|
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh
|
→
|
UBND tỉnh
|
|
|
↓
|
|
|
|
10
|
Vào số và trả kết quả theo quy định
|
→
|
Bộ phận Văn thư UBND tỉnh
|
|
Trường hợp 2: Thủ tục cho phép tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Sở Ngoại
vụ.
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử
lý
|
→
|
Văn phòng Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
3
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, địa phương có liên quan
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
5
|
Vào số và chuyển văn bản lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương có liên quan
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
6
|
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị, tham
mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
8
|
Vào số và chuyển trả kết quả theo
quy định
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
3. Thủ tục
cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho
phép của Thủ tướng Chính phủ
a) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
b) Quy trình giải quyết:
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử
lý
|
→
|
Văn phòng Sở
|
|
|
↓
|
|
|
3
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên
quan
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
5
|
Vào số và chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
6
|
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh
|
→
|
UBND tỉnh
|
|
|
↓
|
|
|
|
7
|
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị, tham
mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
8
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
9
|
Vào số và chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
10
|
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh
|
→
|
UBND tỉnh
|
|
|
↓
|
|
|
|
11
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
12
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
13
|
Vào số và chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
14
|
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh
|
→
|
UBND tỉnh
|
|
|
↓
|
|
|
|
15
|
Vào số và trả kết quả theo quy định
|
→
|
Văn thư UBND tỉnh
|
|
4. Thủ tục cho chủ
trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho
phép của Thủ tướng Chính phủ
a) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
b) Quy trình giải quyết:
Trường hợp 1: Thủ tục cho chủ
trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử
lý
|
→
|
Văn phòng Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
3
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, địa phương có liên quan
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
5
|
Vào số và chuyển văn bản lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương có liên quan
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
6
|
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị, tham
mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
8
|
Vào số và chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
9
|
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh
|
→
|
UBND tỉnh
|
|
|
↓
|
|
|
|
10
|
Vào số và trả kết quả theo quy định
|
→
|
Bộ phận Văn thư UBND tỉnh
|
|
Trường hợp 2: Thủ tục cho
chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho
phép của Giám đốc Sở Ngoại vụ
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử
lý
|
→
|
Văn phòng Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
3
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, địa phương có liên quan
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
5
|
Vào số và chuyển văn bản lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương có liên quan
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
|
↓
|
|
|
|
6
|
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị, tham
mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức
|
→
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước
ngoài
|
|
|
↓
|
|
|
|
7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
↓
|
|
|
|
8
|
Vào số và chuyển trả kết quả theo
quy định
|
→
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC LÃNH SỰ
1. Thủ tục cấp
hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan
trong nước của Bộ Ngoại giao
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc.
b) Quy trình giải quyết:
2. Thủ tục
gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ
quan trong nước của Bộ Ngoại giao
a) Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm
việc.
b) Quy trình giải quyết:
3. Thủ tục cấp
công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại
giao
a) Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm
việc.
b) Quy trình giải quyết: