Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 344/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/08/2015
Ngày có hiệu lực 17/08/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Dương Văn Thái
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 344/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 17 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành bỘ đƠn giá quan trẮc, phân tích môi trưỜng trÊn đỊa bàn tỈnh BẮc Giang

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 29/11/2005;

Căn cứ các Thông tư liên tịch của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Tài chính: số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 về hướng dẫn lập Dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường; số 45/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 30/3/2010 hướng dẫn việc lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa a xít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Quyết định số 730/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định quản nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr-TNMT ngày 4/8/2014; Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 976/STC-PG ngày 30/7/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban ban hành bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có bộ đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh khi cần thiết.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT, KT, KTN;
+ Lưu VT, TNMT.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thái

 

Biểu 01

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

(Kèm theo Quyết định số: 344/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Giang)

ĐVT: Đồng

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

CP năng lượng

Chi phí khấu hao

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung đơn vị SN (20%)

Chi phí chung đơn vị DN (20%)

Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện

Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=(6-4)*20%

8=6*20%

9=6+7-4

10=6+8

I

Hoạt động quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)

1

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

38.256

1.480

 

812

2.215

42.763

8.390

8-553

50.341

51.315

2

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió

38.256

1.480

 

682

2.215

42.633

8.390

8.527

50.341

51.160

3

1KK3

Áp suất khí quyển

38.256

1.480

 

682

2.215

42.633

8.390

8.527

50.341

51.160

4

1KK4

TSP, PM10, PM2,5,Pb

75.523

3.877

1.833

2.803

21.330

105.366

20.513

21.073

123.076

126.439

5

1KK5

CO

82.853

1.762

1.833

3.908

17.815

108.171

20.853

21.634

125.116

129.805

6

1KK6

NO2

114.926

72.109

2.691

5.632

18.043

213.400

41.554

42.680

249.322

256.080

7

1KK7

SO2

114.926

72.109

2.691

5.632

19.755

215.112

41.896

43.022

251.376

258.135

8

1KK8

O3

168.379

199.160

4.160

8.622

4.835

385.157

75.307

77.031

451.842

462.189

 

 

Tổng

1.351.755

1.386.282

II

Hoạt động phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)

1

2KK4a

TSP, PM10, PM2,5,Pb

41.406

1.613

1.731

4.165

4.561

53.475

9.862

10.695

59.171

64.170

2

2KK4b

Pb

83.397

55.000

16.305

157.581

55.831

368.114

42.107

73.623

252.641

441.737

3

2KK5

CO

120.463

14.090

10.560

46.584

415.914

607.611

112.205

121.522

673.232

729.133

4

2KK6

NO2

107.654

60.717

8.972

44.663

54.004

276.010

46.269

55.202

277.616

331.211

5

2KK7

SO2

132.498

28.341

7.361

38.799

48.743

255.742

43.389

51.148

260.331

306.890

6

2KK8

O3

157.528

1.568

7.744

418

68.099

235.357

46.988

47.071

281.927

282.428

 

 

Tổng

1.804.919

2.155.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN

(Kèm theo Quyết định số: 344/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Giang)

ĐVT: Đồng

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

CP năng lượng

Chi phí khấu hao

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung đơn vị SN (20%)

Chi phí chung đơn vị DN (20%)

Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện

Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=(6-4)*20%

8=6*20%

9=6+7-4

10=6+8

I

Hoạt động quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

a

Tiếng ồn giao thông

1

1TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

38.256

403

 

451

9.382

48.493

9.608

9.699

57.650

58.191

2

1TO2

Cường độ dòng xe

196.332

1.866

 

0

29.032

227.230

45.446

45.446

272.676

272.676

 

 

Tổng

330.325

330.867

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

1

1TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

- Mức ồn phân vị (LA50)

50.337

523

 

499

9.382

60.740

12.048

12.148

72.290

72.888

2

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

153.483

2.177

 

1.563

9.382

166.605

33.008

33321

198.051

199.926

 

 

Tổng

270.341

272.815

B2

Hoạt động xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

a

Tiếng ồn giao thông

1

2TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

33.124

981

848

191

68.011

103.155

20.593

20.631

123.556

123.786

2

2TO2

Cường độ dòng xe

57.968

1.681

1.481

333

68.011

129.473

25.828

25.895

154.968

155.018

 

Tổng

278.524

278.803

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

2TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

- Mức ồn phân vị (LA50)

33.124

981

848

191

68.011

103.155

20.593

20.631

123.556

123.786

2

2TO4

- Mức ồn theo tần số (dải Octa)

57.968

1.681

1.612

333

68.011

129.603

25.854

25.921

155.125

155.524

 

 

Tổng

 

278.681

279.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

[...]
7
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ