ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 344/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
17 tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành bỘ đƠn giá quan trẮc, phân
tích môi trưỜng trÊn đỊa bàn tỈnh BẮc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày
29/11/2005;
Căn cứ các Thông tư liên tịch của
liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Tài chính: số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày
29/4/2008 về hướng dẫn lập Dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh
phí sự nghiệp môi trường; số 45/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 30/3/2010 hướng dẫn
việc lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi
trường;
Căn cứ Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh,
nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa a xít, nước biển, khí thải công
nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Quyết định số
730/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định quản nhà nước
trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr-TNMT ngày 4/8/2014; Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 976/STC-PG ngày 30/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban ban hành bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi
trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có bộ đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì
phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có
liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện bộ đơn giá quan trắc, phân tích
môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh
khi cần thiết.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh ban
hành bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế tỉnh,
Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT, KT, KTN;
+ Lưu VT, TNMT.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thái
|
Biểu 01
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Kèm
theo Quyết định số: 344/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung đơn vị SN (20%)
|
Chi phí chung đơn vị DN (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=(6-4)*20%
|
8=6*20%
|
9=6+7-4
|
10=6+8
|
I
|
Hoạt động quan
trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)
|
1
|
1KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
38.256
|
1.480
|
|
812
|
2.215
|
42.763
|
8.390
|
8-553
|
50.341
|
51.315
|
2
|
1KK2
|
Vận tốc gió, hướng
gió
|
38.256
|
1.480
|
|
682
|
2.215
|
42.633
|
8.390
|
8.527
|
50.341
|
51.160
|
3
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
38.256
|
1.480
|
|
682
|
2.215
|
42.633
|
8.390
|
8.527
|
50.341
|
51.160
|
4
|
1KK4
|
TSP, PM10, PM2,5,Pb
|
75.523
|
3.877
|
1.833
|
2.803
|
21.330
|
105.366
|
20.513
|
21.073
|
123.076
|
126.439
|
5
|
1KK5
|
CO
|
82.853
|
1.762
|
1.833
|
3.908
|
17.815
|
108.171
|
20.853
|
21.634
|
125.116
|
129.805
|
6
|
1KK6
|
NO2
|
114.926
|
72.109
|
2.691
|
5.632
|
18.043
|
213.400
|
41.554
|
42.680
|
249.322
|
256.080
|
7
|
1KK7
|
SO2
|
114.926
|
72.109
|
2.691
|
5.632
|
19.755
|
215.112
|
41.896
|
43.022
|
251.376
|
258.135
|
8
|
1KK8
|
O3
|
168.379
|
199.160
|
4.160
|
8.622
|
4.835
|
385.157
|
75.307
|
77.031
|
451.842
|
462.189
|
|
|
Tổng
|
1.351.755
|
1.386.282
|
II
|
Hoạt động phân
tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
|
1
|
2KK4a
|
TSP, PM10, PM2,5,Pb
|
41.406
|
1.613
|
1.731
|
4.165
|
4.561
|
53.475
|
9.862
|
10.695
|
59.171
|
64.170
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
83.397
|
55.000
|
16.305
|
157.581
|
55.831
|
368.114
|
42.107
|
73.623
|
252.641
|
441.737
|
3
|
2KK5
|
CO
|
120.463
|
14.090
|
10.560
|
46.584
|
415.914
|
607.611
|
112.205
|
121.522
|
673.232
|
729.133
|
4
|
2KK6
|
NO2
|
107.654
|
60.717
|
8.972
|
44.663
|
54.004
|
276.010
|
46.269
|
55.202
|
277.616
|
331.211
|
5
|
2KK7
|
SO2
|
132.498
|
28.341
|
7.361
|
38.799
|
48.743
|
255.742
|
43.389
|
51.148
|
260.331
|
306.890
|
6
|
2KK8
|
O3
|
157.528
|
1.568
|
7.744
|
418
|
68.099
|
235.357
|
46.988
|
47.071
|
281.927
|
282.428
|
|
|
Tổng
|
1.804.919
|
2.155.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG TIẾNG ỒN
(Kèm
theo Quyết định số: 344/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung đơn vị SN (20%)
|
Chi phí chung đơn vị DN (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=(6-4)*20%
|
8=6*20%
|
9=6+7-4
|
10=6+8
|
I
|
Hoạt động quan
trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
|
a
|
Tiếng ồn giao
thông
|
1
|
1TO1
|
- Mức ồn trung bình
(LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
38.256
|
403
|
|
451
|
9.382
|
48.493
|
9.608
|
9.699
|
57.650
|
58.191
|
2
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe
|
196.332
|
1.866
|
|
0
|
29.032
|
227.230
|
45.446
|
45.446
|
272.676
|
272.676
|
|
|
Tổng
|
330.325
|
330.867
|
b
|
Tiếng ồn Khu
công nghiệp và Đô thị
|
|
1
|
1TO3
|
- Mức ồn trung bình
(LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
50.337
|
523
|
|
499
|
9.382
|
60.740
|
12.048
|
12.148
|
72.290
|
72.888
|
2
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số
(dải Octa)
|
153.483
|
2.177
|
|
1.563
|
9.382
|
166.605
|
33.008
|
33321
|
198.051
|
199.926
|
|
|
Tổng
|
270.341
|
272.815
|
B2
|
Hoạt động xử lý
số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
|
a
|
Tiếng ồn giao
thông
|
1
|
2TO1
|
- Mức ồn trung bình
(LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
33.124
|
981
|
848
|
191
|
68.011
|
103.155
|
20.593
|
20.631
|
123.556
|
123.786
|
2
|
2TO2
|
Cường độ dòng xe
|
57.968
|
1.681
|
1.481
|
333
|
68.011
|
129.473
|
25.828
|
25.895
|
154.968
|
155.018
|
|
Tổng
|
278.524
|
278.803
|
b
|
Tiếng ồn Khu
công nghiệp và Đô thị
|
1
|
2TO3
|
- Mức ồn trung bình
(LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
33.124
|
981
|
848
|
191
|
68.011
|
103.155
|
20.593
|
20.631
|
123.556
|
123.786
|
2
|
2TO4
|
- Mức ồn theo tần
số (dải Octa)
|
57.968
|
1.681
|
1.612
|
333
|
68.011
|
129.603
|
25.854
|
25.921
|
155.125
|
155.524
|
|
|
Tổng
|
|
278.681
|
279.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm
theo Quyết định số: 344/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung đơn vị SN (20%)
|
Chi phí chung đơn vị DN (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=(6-4)*20%
|
8=6*20%
|
9=6+7-4
|
10=6+8
|
I
|
Hoạt động quan
trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)
|
1
|
1NM1
|
Nhiệt độ, pH;
|
53.654
|
2.836
|
|
5.258
|
51.987
|
113.735
|
21.695
|
22.747
24.883
|
130.173
|
136.482
|
2
|
1NM2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
53.654
|
4.092
|
|
5.258
|
61.413
|
124.417
|
23.832
|
142.991
|
149.300
|
3
|
1NM3
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
53.654
|
5.974
|
|
5.258
|
76.238
|
141.124
|
27.173
|
28.225
|
163.039
|
169.348
|
4
|
1NM4
|
Lấy mẫu, phân tích
đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan
(TDS)t Độ dẫn điện (EC)
|
167.670
|
11.542
|
|
14.918
|
255.707
|
449.837
|
86.984
|
89.967
|
521.903
|
539.804
|
5
|
1NM5
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
29.450
|
329
|
|
2.530
|
507.060
|
539.369
|
107.368
|
107.874
|
644.206
|
647.242
|
6
|
1NM6
|
- Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD5)
- Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
29.450
|
329
|
|
2.530
|
507.060
|
539.369
|
107.368
|
107.874
|
644.206
|
647.242
|
7
|
1NM7
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-),
Nitrate (NO3-),
Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-)5 Photphat (PO43-),
Clorua (Cl-),
Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
|
54.994
|
537
|
|
4.027
|
507.161
|
566.719
|
112.538
|
113.344
|
675.230
|
680.062
|
8
|
1NM8
|
Dầu mỡ
|
40.090
|
329
|
|
2.530
|
507.099
|
550.049
|
109.504
|
110.010
|
657.022
|
660.058
|
9
|
1NM9
|
Coliform
|
36.543
|
329
|
|
2.530
|
507.060
|
546.462
|
108.786
|
109.292
|
652.719
|
655.755
|
10
|
1NM10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dielrin, DDE, DDD, DDT.
|
40.090
|
442
|
|
1.128
|
513.658
|
555.318
|
110.838
|
111.064
|
665.028
|
666.382
|
11
|
1NM11
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethrord Permethrin và Deltamethrin.
|
40.090
|
483
|
|
1.128
|
513.658
|
555.359
|
110.846
|
111.072
|
665.077
|
666.431
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.561.595
|
5.618.108
|
II
|
Hoạt động phân
tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
|
1
|
2NM5
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
75.049
|
5.446
|
8.359
|
16.957
|
57.191
|
163.002
|
29.209
|
32.600
|
178.645
|
195.602
|
2
|
2NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD5)
|
66.249
|
73.994
|
5.884
|
18.701
|
213.682
|
378.509
|
71.962
|
75.702
|
435.510
|
454.211
|
3
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học
(COD)
|
99.373
|
27.441
|
8.723
|
33.916
|
715.854
|
885.306
|
170.278
|
177.061
|
1.028.452
|
1.062.368
|
4
|
2NM7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
82.811
|
44.849
|
9.770
|
31.232
|
144.877
|
313.539
|
56.461
|
62.708
|
345.015
|
376.247
|
5
|
2NM7b
|
Nitrite (NO2-)
|
82.811
|
45.454
|
8.972
|
30.414
|
209.640
|
377.290
|
69.375
|
75.458
|
422.335
|
452.748
|
6
|
2NM7c
|
Nitrate (NO3-)
|
82.811
|
41.997
|
8.972
|
21.442
|
185.884
|
341.106
|
63.933
|
68.221
|
387.885
|
409.327
|
7
|
2NM7d
|
Tổng P
|
132.498
|
43.187
|
15.011
|
67.735
|
166.762
|
425.192
|
71.491
|
85.038
|
442.496
|
510.231
|
8
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
165.622
|
45.409
|
18.618
|
67.806
|
701.914
|
999.369
|
186.313
|
199.874
|
1.131.437
|
1.199.243
|
9
|
2NM7e
|
Kim loại nặng (Pb,
Cd)
|
185.327
|
67.041
|
43.782
|
280.232
|
758.621
|
1335.003
|
210.954
|
267.001
|
1.321.772
|
1.602.004
|
10
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
222.392
|
54.473
|
56.960
|
361.261
|
763.559
|
1.458.645
|
219.477
|
291.729
|
1.389.114
|
1.750.375
|
11
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
246.038
|
60.312
|
56.960
|
361.261
|
768.349
|
1.492.920
|
226.332
|
298.584
|
1.430.243
|
1.791.504
|
12
|
2NM7h
|
Kim loại (Fe, Cu,
Zn, Mn)
|
132.498
|
34.154
|
39.069
|
314.843
|
771.856
|
1.292.420
|
195.515
|
258.484
|
1.236.061
|
1.550.904
|
13
|
2NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
111.196
|
15.920
|
10.588
|
32.615
|
285.562
|
455.881
|
84.653
|
91.176
|
5X4.442
|
547.057
|
14
|
2NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
111.196
|
31.512
|
12.656
|
233.188
|
161.303
|
549.855
|
63.333
|
109.971
|
426.638
|
659.826
|
15
|
2NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
90.058
|
19.521
|
12.010
|
202.485
|
146.561
|
470.635
|
53.630
|
94.127
|
362.277
|
564.762
|
16
|
2NM8
|
Dầu mỡ
|
370.654
|
89.088
|
39.636
|
167.597
|
1.082.877
|
1.749.853
|
316.451
|
349.971
|
1.932.226
|
2.099.823
|
17
|
2NM9
|
Coliform
|
331.244
|
62.073
|
26.807
|
214.395
|
917.853
|
1.552.373
|
267.595
|
310.475
|
1.648.452
|
1.862.847
|
Biểu 04
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 344/QĐ-UBNĐ ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung đơn vị SN (20%)
|
Chi phí chung đơn vị DN (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=(6-4)*20%
|
8=6*20%
|
9=6+7-4
|
10=6+8
|
I
|
Hoạt động lấy
mẫu đất tại hiện trường (1Đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1Đ1
|
Cl-, SO42-,
HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O,
P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P,
Tổng muối, Tổng hữu cơ
|
48.725
|
2.827
|
|
2.625
|
14.501
|
68.679
|
13.211
|
13.736
|
79.264
|
82.414
|
2
|
1Đ2
|
Ca2+, Mg2+,
K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+,
KLN
|
60.906
|
2.844
|
|
4.122
|
14.501
|
82.373
|
15.650
|
16.475
|
93.901
|
98.848
|
3
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan,
Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH,
Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
80.181
|
2.900
|
|
3.373
|
18.988
|
105.442
|
20.414
|
21.088
|
122.483
|
126.531
|
4
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
240.542
|
5.439
|
|
3373
|
18.988
|
268.343
|
52.994
|
53.669
|
317.963
|
322.011
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
613.612
|
629.804
|
II
|
Hoạt động phân
tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm (2Đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
58.628
|
18.062
|
22.284
|
68.871
|
6.842
|
174.686
|
21.163
|
34.937
|
126.979
|
209.624
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
58.628
|
11.948
|
21.498
|
40.453
|
5.582
|
138.108
|
19.531
|
27.622
|
117.186
|
165.730
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
58.628
|
11.948
|
21.498
|
40.453
|
5-582
|
138.108
|
19.531
|
27.622
|
117.186
|
165.730
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
58.628
|
43.519
|
32.989
|
64.179
|
83.396
|
282.711
|
43.706
|
56.542
|
262.238
|
339.254
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
58.628
|
71.623
|
23.985
|
91.916
|
593.776
|
839.928
|
149.602
|
167.986
|
897.61g
|
1.007.914
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
58.628
|
42.972
|
23.985
|
91.916
|
76.631
|
294.132
|
40.443
|
58.826
|
242.659
|
352.958
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng hữu cơ
|
58.628
|
154.409
|
20.131
|
40.960
|
221.810
|
495.937
|
90.995
|
99.187
|
545.973
|
595.124
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
111.196
|
69.836
|
29.891
|
61.190
|
223.316
|
495.430
|
86.848
|
99.086
|
521.088
|
594.515
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
111.196
|
69.606
|
29.891
|
61.190
|
146.020
|
417.902
|
71.343
|
83.580
|
428.055
|
501.483
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
111.196
|
14.967
|
61.513
|
94.938
|
166.634
|
449.247
|
70.862
|
89.849
|
425.172
|
539.097
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
111.196
|
14.967
|
61.513
|
94.938
|
166.634
|
449.247
|
70.862
|
89.849
|
425.172
|
539.097
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
111.196
|
14.967
|
29.891
|
61.190
|
234.939
|
452.183
|
78.199
|
90.437
|
469.192
|
542.619
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
111.196
|
50.454
|
26.13S
|
55.015
|
101.778
|
344.582
|
57.913
|
68.916
|
347.480
|
413.498
|
14
|
2Đ2g
|
Mn2+
|
111.196
|
50.483
|
45.905
|
68.953
|
67.647
|
344.184
|
55.046
|
68.837
|
330.278
|
413.021
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb (TCVN
5989-1995)
|
148.262
|
91.238
|
67.869
|
392.140
|
72.036
|
771.544
|
75.881
|
154.309
|
455.285
|
925.853
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd (TCVN
5990-1995)
|
148.262
|
67.041
|
67.S69
|
392.140
|
72.036
|
747.348
|
71.042
|
149.470
|
426.250
|
896.818
|
17
|
2Đ2g1
|
Hg (TCVN
7877:2008)
|
148.262
|
60.312
|
73.353
|
418.788
|
82.455
|
783.168
|
72.876
|
156.634
|
437.257
|
939.802
|
18
|
2Đ2g2
|
As (TCVN 6626 :
2000)
|
148.262
|
60.312
|
73353
|
418.788
|
76.974
|
777.687
|
71.780
|
155.537
|
430.680
|
933.225
|
19
|
2Đ2l1
|
Fe (TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996)
|
148.262
|
34.154
|
73.018
|
392.140
|
85.271
|
732.845
|
68.141
|
146.569
|
408.845
|
879.414
|
20
|
2Đ2l2
|
Cu
|
148.262
|
34.154
|
73.018
|
392.140
|
85.271
|
732.845
|
68.141
|
146.569
|
408.845
|
879.414
|
21
|
2Đ2l3
|
Zn
|
148.262
|
34.154
|
73.018
|
392.140
|
85.271
|
732.845
|
68.141
|
146.569
|
408.845
|
879.414
|
22
|
2Đ5l4
|
Cr
|
148.262
|
34.154
|
73.018
|
392.140
|
85.271
|
732.845
|
68.141
|
146.569
|
408.845
|
879.414
|
23
|
2Đ2l5
|
Mn
|
148.262
|
34.154
|
73.018
|
392.140
|
85.271
|
732.845
|
68.141
|
146.569
|
408.845
|
879.414
|
24
|
2Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ
|
410.063
|
127.578
|
154.225
|
1.860.168
|
1.029.401
|
3.581.436
|
344.254
|
716.287
|
2.065.521
|
4.297.723
|
25
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
pyrethroid
|
410.063
|
127.578
|
145.425
|
1.888.453
|
1.029.448
|
3.600.968
|
342.503
|
720.194
|
2.055.017
|
4.321.161
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.170.509
|
23.091.315
|
Biểu 04
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 344/QĐ-UBNĐ ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung đơn vị SN (20%)
|
Chi phí chung đơn vị DN (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=(6-4)*20%
|
8=6*20%
|
9=6+7-4
|
10=6+8
|
I
|
Hoạt động lấy
mẫu đất tại hiện trường (1Đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1Đ1
|
Cl-, SO42-,
HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O,
P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P,
Tổng muối, Tổng hữu cơ
|
48.725
|
2.827
|
|
2.625
|
14.501
|
68.679
|
13.211
|
13.736
|
79.264
|
82.414
|
2
|
1Đ2
|
Ca2+, Mg2+,
K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+,
KLN
|
60.906
|
2.844
|
|
4.122
|
14.501
|
82.373
|
15.650
|
16.475
|
93.901
|
98.848
|
3
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan,
Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH,
Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
80.181
|
2.900
|
|
3.373
|
18.988
|
105.442
|
20.414
|
21.088
|
122.483
|
126.531
|
4
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
240.542
|
5.439
|
|
3373
|
18.988
|
268.343
|
52.994
|
53.669
|
317.963
|
322.011
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
613.612
|
629.804
|
II
|
Hoạt động phân
tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm (2Đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
58.628
|
18.062
|
22.284
|
68.871
|
6.842
|
174.686
|
21.163
|
34.937
|
126.979
|
209.624
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
58.628
|
11.948
|
21.498
|
40.453
|
5.582
|
138.108
|
19.531
|
27.622
|
117.186
|
165.730
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
58.628
|
11.948
|
21.498
|
40.453
|
5-582
|
138.108
|
19.531
|
27.622
|
117.186
|
165.730
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
58.628
|
43.519
|
32.989
|
64.179
|
83.396
|
282.711
|
43.706
|
56.542
|
262.238
|
339.254
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
58.628
|
71.623
|
23.985
|
91.916
|
593.776
|
839.928
|
149.602
|
167.986
|
897.61g
|
1.007.914
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
58.628
|
42.972
|
23.985
|
91.916
|
76.631
|
294.132
|
40.443
|
58.826
|
242.659
|
352.958
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng hữu cơ
|
58.628
|
154.409
|
20.131
|
40.960
|
221.810
|
495.937
|
90.995
|
99.187
|
545.973
|
595.124
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
111.196
|
69.836
|
29.891
|
61.190
|
223.316
|
495.430
|
86.848
|
99.086
|
521.088
|
594.515
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
111.196
|
69.606
|
29.891
|
61.190
|
146.020
|
417.902
|
71.343
|
83.580
|
428.055
|
501.483
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
111.196
|
14.967
|
61.513
|
94.938
|
166.634
|
449.247
|
70.862
|
89.849
|
425.172
|
539.097
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
111.196
|
14.967
|
61.513
|
94.938
|
166.634
|
449.247
|
70.862
|
89.849
|
425.172
|
539.097
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
111.196
|
14.967
|
29.891
|
61.190
|
234.939
|
452.183
|
78.199
|
90.437
|
469.192
|
542.619
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
111.196
|
50.454
|
26.13S
|
55.015
|
101.778
|
344.582
|
57.913
|
68.916
|
347.480
|
413.498
|
14
|
2Đ2g
|
Mn2+
|
111.196
|
50.483
|
45.905
|
68.953
|
67.647
|
344.184
|
55.046
|
68.837
|
330.278
|
413.021
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb (TCVN
5989-1995)
|
148.262
|
91.238
|
67.869
|
392.140
|
72.036
|
771.544
|
75.881
|
154.309
|
455.285
|
925.853
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd (TCVN
5990-1995)
|
148.262
|
67.041
|
67.S69
|
392.140
|
72.036
|
747.348
|
71.042
|
149.470
|
426.250
|
896.818
|
17
|
2Đ2g1
|
Hg (TCVN
7877:2008)
|
148.262
|
60.312
|
73.353
|
418.788
|
82.455
|
783.168
|
72.876
|
156.634
|
437.257
|
939.802
|
18
|
2Đ2g2
|
As (TCVN 6626 :
2000)
|
148.262
|
60.312
|
73353
|
418.788
|
76.974
|
777.687
|
71.780
|
155.537
|
430.680
|
933.225
|
19
|
2Đ2l1
|
Fe (TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996)
|
148.262
|
34.154
|
73.018
|
392.140
|
85.271
|
732.845
|
68.141
|
146.569
|
408.845
|
879.414
|
20
|
2Đ2l2
|
Cu
|
148.262
|
34.154
|
73.018
|
392.140
|
85.271
|
732.845
|
68.141
|
146.569
|
408.845
|
879.414
|
21
|
2Đ2l3
|
Zn
|
148.262
|
34.154
|
73.018
|
392.140
|
85.271
|
732.845
|
68.141
|
146.569
|
408.845
|
879.414
|
22
|
2Đ5l4
|
Cr
|
148.262
|
34.154
|
73.018
|
392.140
|
85.271
|
732.845
|
68.141
|
146.569
|
408.845
|
879.414
|
23
|
2Đ2l5
|
Mn
|
148.262
|
34.154
|
73.018
|
392.140
|
85.271
|
732.845
|
68.141
|
146.569
|
408.845
|
879.414
|
Biểu 05
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 344/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
ĐVT :Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung đơn vị SN (20%)
|
Chi phí chung đơn vị DN (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=(6-4)*20%
|
8=6*20%
|
9=6+7-4
|
10=6+8
|
I
|
Hoạt động lấy
mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1NN1
|
Nhiệt độ, pH
|
54.994
|
2.578
|
|
23.080
|
48.773
|
129.425
|
21.269
|
25.885
|
127.614
|
155.310
|
2
|
1NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
54.994
|
4.254
|
|
23.080
|
238.876
|
321.205
|
59.625
|
64.241
|
357.750
|
385.447
|
3
|
1NN3
|
Độ đục, Độ dẫn điện
(EC)
|
54.994
|
12.236
|
|
23.080
|
190.031
|
280.341
|
51.452
|
56-068
|
308.713
|
336.410
|
4
|
1NN4
|
Lấy mẫu, phân tích
đồng thời:Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục
|
164.983
|
16.202
|
|
30.792
|
246.459
|
458.436
|
85.529
|
91.687
|
513.173
|
550.123
|
5
|
1NN5
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
36.543
|
1.252
|
|
1.128
|
510.712
|
549.636
|
109.702
|
109.927
|
658.209
|
659.563
|
6
|
1NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
36.543
|
1.252
|
|
1.128
|
238.876
|
277.800
|
55.334
|
55.560
|
332.006
|
333.360
|
7
|
1NN7
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-) Oxyt Silic (SiO3),
Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),
Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol
|
36.543
|
1.364
|
|
4.692
|
513.759
|
556.358
|
110.333
|
111.272
|
662.000
|
667.630
|
8
|
1NN8
|
Cyanua (CN-)
|
36.543
|
1.252
|
|
2.625
|
513.759
|
554.179
|
110.311
|
110.836
|
661.865
|
665.015
|
9
|
1NN9
|
Coliform
|
36.543
|
1.252
|
|
2.625
|
513.759
|
554.179
|
110.311
|
110.836
|
661.865
|
665.015
|
10
|
1NN10
|
Thuốc BVTV nhóm CIo
hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
36.543
|
1.252
|
|
1.128
|
513.759
|
552.683
|
110.311
|
110-537
|
661.865
|
663.219
|
11
|
1NN11
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin
|
36.543
|
1.252
|
|
1.128
|
513.759
|
552.683
|
110.311
|
110.537
|
661.865
|
663.219
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.606.925
|
5.744.312
|
II
|
Hoạt động phân
tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2NN5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
75.049
|
6.233
|
8.359
|
38.186
|
9.573
|
137.400
|
19.843
|
27.480
|
119.057
|
164.880
|
2
|
2NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
75.049
|
14.246
|
7.142
|
45.286
|
41.310
|
183.033
|
27.549
|
36.607
|
165.296
|
219.640
|
3
|
2NN7a
|
Nitơ amôn (NH 4
+)
|
82.811
|
46.183
|
9.770
|
52.841
|
7.560
|
199.164
|
29.265
|
39.833
|
175.588
|
238.997
|
4
|
2NN7b
|
Nitrit (NO2-
)
|
82.811
|
42.147
|
8.972
|
51.643
|
109.587
|
295.159
|
48.703
|
59.032
|
292.220
|
354.191
|
5
|
2NN7c
|
Nitrat (NO3-
)
|
82.811
|
42.136
|
8.972
|
51.643
|
47.585
|
233.147
|
36.301
|
46.629
|
217.805
|
279.776
|
6
|
2NN7d
|
Sulphat (SO42-)
|
99.373
|
24.689
|
10.588
|
58.090
|
148.844
|
341.584
|
56.699
|
68.317
|
340.192
|
409.901
|
7
|
2NN7e
|
Photphat (PO43-)
|
99.373
|
34.551
|
12.656
|
68.474
|
23.986
|
239.040
|
34.113
|
47.808
|
204.680
|
286.848
|
8
|
2NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3-)
|
99.373
|
24.689
|
12.656
|
68.474
|
25.236
|
230.428
|
32.391
|
46.086
|
194.346
|
276.514
|
9
|
2NN7h
|
Tổng N
|
132.498
|
44.243
|
18.618
|
79.101
|
13.183
|
287.642
|
41.708
|
57.528
|
250.250
|
345.170
|
10
|
2NN7k
|
Tổng P
|
165.622
|
42.187
|
15.011
|
110.264
|
29.463
|
362.547
|
50.457
|
72.509
|
302.740
|
435.057
|
11
|
2NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
90.058
|
19.745
|
12-010
|
227.959
|
9.040
|
358.813
|
26.171
|
71.763
|
157.024
|
430.575
|
12
|
2NN7m
|
Kim loại nặng Pd, Cd
|
185.327
|
67.041
|
43.782
|
306.494
|
96.581
|
699.226
|
78.546
|
139.845
|
471.278
|
839.071
|
13
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng As
|
222.392
|
54.214
|
56.960
|
392.776
|
74.929
|
801.271
|
81.699
|
160.254
|
490.194
|
961.525
|
14
|
2NN7n2
|
Kim loại nặng Hg
|
222.392
|
60.052
|
56.960
|
392.776
|
79.460
|
811.640
|
83.773
|
162.328
|
502.637
|
973.969
|
15
|
2NN7p
|
Fe, Cu, Zn, Cr, Mn
|
148.262
|
34.154
|
39.069
|
275.810
|
109.816
|
607.111
|
66.260
|
121.422
|
397.561
|
728.533
|
16
|
2NN7q
|
Phenol
|
331.244
|
72.563
|
32.145
|
183.426
|
110.877
|
730.255
|
109.366
|
146.051
|
656.196
|
876.306
|
17
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
148.262
|
32.173
|
12.029
|
227.959
|
1.469.662
|
1.890.086
|
332.425
|
378.017
|
1.994.551
|
2.268.103
|
18
|
2NN9
|
Coliform
|
370.654
|
62.073
|
26.807
|
299.312
|
257.776
|
1.016.622
|
143.462
|
203.324
|
860.772
|
1.219.947
|
19
|
2NN10
|
Hóa chất BVTV nhóm
Clo hữu cơ: Aldrin+Dieldrin, Endrin, BHC, DDT, Endosunfan, Lindan, Chlordane,
Heptachlor (EPA 8270D)
|
496.866
|
127.578
|
131.607
|
1.888.816
|
1.095.674
|
3.740.541
|
370.345
|
748.108
|
2.222.070
|
4.488.649
|
20
|
2NN11
|
Hóa chất BVTV nhóm
Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)
|
615.095
|
127.578
|
131.607
|
1.888.816
|
1.095.698
|
3.858.794
|
393.996
|
771.759
|
2.363.974
|
4.630.553
|
21
|
2NN12
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
224.737
|
131.321
|
81.091
|
353.456
|
1.109.912
|
1.900.516
|
309.412
|
380.103
|
1.856.472
|
2.280.619
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.234.902
|
22.708.823
|
C
|
Các đặc tính nguồn
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
1KT15
|
Chiều trong nguồn
thải, Đường kính trong miệng ống khói
|
109.989
|
2.791
|
|
3.452
|
643
|
116.875
|
22.684
|
23.375
|
136.107
|
158.791
|
16
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
133.634
|
28.017
|
19.258
|
6.437
|
9.312
|
196.658
|
38.044
|
39.332
|
228.266
|
266.310
|
II
|
Hoạt động phân
tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm
|
1
|
2KT6
|
Khí Oxy (O2)
|
92.663
|
1.681
|
848
|
191
|
58.192
|
153.576
|
30.677
|
30.715
|
6.135
|
36.812
|
2
|
2KT7
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
92.663
|
1.681
|
848
|
191
|
58.192
|
153.576
|
30.677
|
30.715
|
6.135
|
36.812
|
3
|
2KT8
|
Khí CO
|
92.663
|
1.681
|
848
|
191
|
58.192
|
153.576
|
30.677
|
30.715
|
6.135
|
36.812
|
4
|
2KT9
|
Khí CO2
|
92.663
|
1.681
|
848
|
191
|
58.192
|
153.576
|
30.677
|
30.715
|
6.135
|
36.812
|
5
|
2KT10
|
Khí NO
|
92.663
|
1.681
|
848
|
191
|
58.192
|
153*576
|
30.677
|
30.715
|
6.135
|
36.812
|
6
|
2KT11
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
92.663
|
1.681
|
848
|
191
|
58.192
|
153.576
|
30.677
|
30.715
|
6.135
|
36.812
|
7
|
2KT12
|
Khí NOx
|
92.663
|
1.681
|
848
|
191
|
58.192
|
153.576
|
30.677
|
30.715
|
6.135
|
36.812
|
8
|
2KT13
|
Bụi tổng số
|
92.663
|
11.700
|
22.720
|
12.639
|
7.835
|
147.557
|
26.984
|
29.511
|
5.397
|
32.380
|
9
|
2KT14a
|
Cd, Pb
|
112.368
|
67.041
|
43.782
|
306.494
|
148.912
|
678.598
|
74.421
|
135.720
|
14.884
|
89.305
|
10
|
2KT14b
|
As, Sb
|
112.368
|
136.378
|
56.960
|
392.776
|
132.348
|
830.831
|
87.611
|
166.166
|
17.522
|
105.133
|
11
|
2KT14c
|
Cu, Zn
|
112.368
|
34.154
|
39.069
|
275.810
|
140.645
|
602.047
|
65.247
|
120.409
|
13.049
|
78.297
|
12
|
2KT14d
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
224.737
|
131.000
|
81.091
|
353.456
|
1.176.539
|
1.966.822
|
322.673
|
393.364
|
64.535
|
387.208
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158.335
|
158.335
|
Biểu 06
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC
MƯA A XIT
(Kèm
theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung đơn vị SN (20%)
|
Chi phí chung đơn vị DN (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5+6
|
7=(6-4)*20%
|
8=6*20%
|
9=6+7-4
|
10=6+8
|
I
|
Hoạt động lấy
mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước mưa a xít tại hiện trường (1MA)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1MA1
|
Nhiệt độ, pH;
|
111.780
|
3.349
|
|
5.923
|
48.336
|
169.388
|
32.693
|
33.878
|
196.158
|
203.265
|
2
|
1MA2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
111.780
|
11.943
|
|
5.923
|
76.238
|
205.884
|
39.992
|
41.177
|
239.954
|
247.061
|
3
|
1MA3
|
Lấy mẫu, phân tích
đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC)
|
29.063
|
16.239
|
|
11.845
|
127.754
|
184.901
|
34.611
|
36.980
|
207.668
|
221.882
|
4
|
1MA4
|
Clorua (Cl-),
Florua (Fl-)5 Nitrite (NO2-), Nitrate
|
36.543
|
521
|
|
2.815
|
507.060
|
546.939
|
108.825
|
109.388
|
652.949
|
656.327
|
5
|
1MA5
|
Các Ion Na+,
NH4+, K+ Mg2+, Ca2+
|
36.543
|
521
|
|
5.923
|
76.238
|
119.225
|
22.661
|
23.845
|
135.963
|
143.070
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.432.692
|
1.471.606
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu nước mưa a xít trong phòng
thí nghiệm (2MA)
|
|
|
|
|
1
|
2MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
132.498
|
20.764
|
54.429
|
209.860
|
24.616
|
442.168
|
46.461
|
88.434
|
278.769
|
530.601
|
2
|
2MA4b
|
FIorua (F-)
|
132.498
|
29.172
|
53.367
|
209.293
|
26.586
|
450.916
|
48.325
|
90.183
|
289.947
|
541.099
|
3
|
2MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
82.811
|
40.795
|
54.342
|
207.351
|
109.257
|
494.556
|
57.441
|
98.911
|
344.646
|
593.467
|
4
|
2MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
82.811
|
42.839
|
54.342
|
207,351
|
47.585
|
434.928
|
45.515
|
86.986
|
273.093
|
521.914
|
5
|
2MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
82.811
|
24.689
|
53.367
|
213.417
|
148.245
|
522.529
|
61.822
|
104.506
|
370.935
|
627.035
|
6
|
2MA5a
|
Na+
|
132.498
|
17.722
|
122.938
|
237.693
|
71.948
|
582.799
|
69.021
|
116.560
|
414.127
|
699.359
|
7
|
2MA5b
|
NH4+
|
82.811
|
44.593
|
99.796
|
96.345
|
7.138
|
330.683
|
46.868
|
66.137
|
281.205
|
396.819
|
8
|
2MA5c
|
K+
|
132.498
|
17.722
|
122.938
|
237.693
|
71.948
|
582.799
|
69.021
|
116.560
|
414.127
|
699.359
|
9
|
2MA5d
|
Mg2+
|
82.811
|
55.796
|
106.051
|
76.802
|
33.049
|
354.509
|
55.541
|
70.902
|
333.249
|
425.411
|
10
|
2MA5e
|
Ca2+
|
82.811
|
55.989
|
98.676
|
76.802
|
37.215
|
351.493
|
54.938
|
70.299
|
329.629
|
421.792
|
11
|
2MA6
|
Phân tích đồng thời
các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-;
SO42-
|
185.327
|
29.768
|
22.284
|
192.497
|
734.880
|
1.164.755
|
194.452
|
232.951
|
1.166.709
|
1.397.706
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.496.436
|
6.854.561
|
Biểu 07
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung đơn vị SN (20%)
|
Chi phí chung đơn vị DN (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6-4)*20%
|
8=6*20%
|
9=6+7-4
|
10=6+8
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu
và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường (1KT)
|
a
|
Các thông số khí
tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1KT1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
65.993
|
2.900
|
|
1.254
|
8.400
|
78.548
|
15.459
|
15.710
|
92.752
|
94.257
|
2
|
1KT2
|
Vận tốc gió, hướng
gió
|
65.993
|
2.900
|
|
1.254
|
8.400
|
78.548
|
15.459
|
15.710
|
92.752
|
94.257
|
3
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
65.993
|
2.900
|
|
1.130
|
6.339
|
76.362
|
15.046
|
15.272
|
90.278
|
91.634
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275.783
|
280.148
|
b
|
Các thông số khí
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
133.634
|
18-960
|
19.258
|
15.887
|
7.250
|
194.990
|
35.820
|
38.998
|
214.923
|
250.743
|
5
|
1KT5
|
Tốc độ của khí thải
|
133.634
|
18.960
|
19.258
|
3.970
|
7.250
|
183.072
|
35.820
|
36.614
|
214.923
|
250.743
|
6
|
1KT6
|
Khí oxy (O2)
|
121.812
|
48.152
|
19.258
|
10.177
|
48.250
|
247.649
|
47.494
|
49.530
|
284.967
|
332.461
|
7
|
1KT7
|
Khí CO
|
121.812
|
58.581
|
19.258
|
51.413
|
8.978
|
260.042
|
41.726
|
52.008
|
250.355
|
292.080
|
8
|
1KT8
|
Khí Cacbon dioxit
(CO2)
|
121.812
|
58.533
|
19.258
|
10.177
|
8.978
|
218.757
|
41.716
|
43.751
|
250.296
|
292.012
|
9
|
1KT9
|
Khí Nito monoxit NO
|
121.812
|
57.271
|
19.258
|
10.177
|
8.978
|
217.495
|
41.464
|
43.499
|
248.782
|
290.245
|
10
|
1KT10
|
Khí Nito dioxit NO2
|
121.812
|
57.742
|
|
10.177
|
8.978
|
198.708
|
37.706
|
39.742
|
226.237
|
263.943
|
11
|
1KT11
|
Khí Nito oxit Nox
|
121.812
|
69.982
|
19.258
|
10.177
|
8.978
|
230.206
|
44.006
|
46.041
|
264.035
|
308.041
|
12
|
1KT12
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
121.812
|
53.556
|
|
10.177
|
8.978
|
194.522
|
36.869
|
38.904
|
221.214
|
258.083
|
13
|
1KT13
|
Bụi tổng số
|
727.287
|
57.342
|
19.258
|
11.868
|
771.896
|
1.587.651
|
315.156
|
317.530
|
1.890.939
|
2.206.095
|
14
|
1KT14
|
Các kim loại Pb,
Sb, As, Cd, Cu, Zn
|
727.287
|
80.896
|
19.258
|
11.868
|
857.139
|
1.696.449
|
336.916
|
339.290
|
2.021.496
|
2.358.412
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.088.166
|
7.102.860
|