Quyết định 3434/QĐ-UBND năm 2014 về phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 3434/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Võ Kim Cự |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3434/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 11 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG THỰC HIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 02/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê và Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10/01/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư “Quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã” và chế độ báo cáo thống kê của các Bộ, Ngành;
Xét đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 322/TTr-CTK ngày 23 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện hệ thống các chỉ tiêu thống kê theo danh mục và biểu mẫu thống kê (đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào nội dung các chỉ tiêu và biểu mẫu báo cáo thống kê được phân công, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tiến hành giao trách nhiệm cho các phòng, ban, các bộ phận trực thuộc thực hiện; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung biểu mẫu báo cáo quy định.
Giao cho Cục Thống kê tỉnh chủ trì, bổ sung hoàn thiện tiếp chế độ biểu mẫu báo cáo sau khi có chế độ báo cáo thống kê của Bộ, ngành áp dụng đối với các Sở, ngành cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
Đơn vị thực hiện |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
|
I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
1 |
1. Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn thành |
001.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Sở Xây dựng |
2 |
2. Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12 |
002.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra |
Sở Xây dựng |
3 |
3. Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12 |
003.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra |
Sở Xây dựng |
4 |
4. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
004.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Sở Xây dựng |
5 |
5. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý |
005.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
6. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới |
006.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
7. Số lượt dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã cấp phép được bổ sung vốn |
007.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
8. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm |
008.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
9. Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực |
009.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
10. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện |
010.Q/BCS-XDĐT |
Quý |
Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
11. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
012.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
Các sở, ngành và tương đương |
13 |
13. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
013.Q/BCS-XDĐT |
Quý |
Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo |
Các sở, ngành và tương đương |
14 |
14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
014.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Các sở, ngành và tương đương |
15 |
15. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
015.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Các sở, ngành và tương đương |
16 |
16. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn |
016.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Sở Tài chính |
17 |
17. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ |
017.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
18 |
18. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước |
018.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
19 |
19. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ |
019.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
20 |
20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm |
020.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Các sở, ngành và tương đương |
21 |
21. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước |
021.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
Chi nhánh Ngân hàng phát triển |
22 |
22. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước |
022.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Chi nhánh Ngân hàng phát triển |
|
II. Công nghiệp |
|
|
|
|
23 |
1. Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép |
001.N/BCS- CNGH |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
2. Năng lực sản xuất, năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp |
002.N/BCS- CNGH |
Năm |
Ngày 31/3 hàng năm |
Sở Công thương |
|
III. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
|
25 |
1. Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới |
001.T/BCS- TMDV |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
Công an tỉnh |
26 |
2. Số lượng chợ |
002.N/BCS- TMDV |
Năm |
Ngày 15/3 hàng năm |
Sở Công thương |
27 |
3. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại |
003.N/BCS- TMDV |
Năm |
Ngày 15/3 hàng năm |
Sở Công thương |
28 |
4. Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa |
004.N/BCS- TMDV |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
Sở Giao thông vận tải |
29 |
5. Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa |
005.N/BCS- TMDV |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
Sở Giao thông vận tải |
30 |
6. Số lượng phương tiện vận tải đang lưu hành |
006.N/BCS- TMDV |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
Sở Giao thông vận tải |
31 |
7. Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ đang lưu hành |
007.N/BCS- TMDV |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
Sở Giao thông vận tải |
32 |
8. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông |
008.Q/BCS- TMDV |
6 tháng, năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 31/01 hàng năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
33 |
9. Số thuê bao điện thoại |
009.Q/BCS- TMDV |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 31/01 hàng năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
34 |
10. Số thuê bao INTERNET |
010.Q/BCS- TMDV |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 31/01 hàng năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
35 |
11. Số đơn vị có trang điện tử riêng |
011.Q/BCS- TMDV |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 31/01 hàng năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
36 |
12. Báo cáo xuất khẩu hàng hóa |
012.T/BCS- TMDV |
Tháng |
Ngày 08 hàng tháng |
Cục Hải quan Hà Tĩnh |
37 |
13. Báo cáo xuất khẩu hàng hóa |
013.T/BCS- TMDV |
Tháng |
Ngày 08 hàng tháng |
Cục Hải quan Hà Tĩnh |
|
IV. Thu chi ngân sách và Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
32 |
1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế chia theo khối, loại hình quản lý |
001.N/BCS-TKQG |
Năm |
Ngày 15/3 hàng năm |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
33 |
2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
002.N/BCS-TKQG |
Năm |
Ngày 15/3 hàng năm |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
34 |
3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
003.Q/BCS-TKQG |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 15/3 hàng năm |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
38 |
4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
004.T/BCS-TKQG |
- Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
- Sở Tài chính - Kho bạc Nhà nước tỉnh |
39 |
5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
005.T/BCS-TKQG |
- Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
- Sở Tài chính - Kho bạc Nhà nước tỉnh |
40 |
6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho một số lĩnh vực |
006.Q/BCS-TKQG |
- 6 tháng - Năm... |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15/2 hàng năm |
- Sở Tài chính - Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
V. Nông, lâm nghiệp, thủy sản và đất đai |
|
|
|
|
41 |
1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 28/02 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
42 |
2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
002.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 28/02 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
43 |
3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
003.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 28/02 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
44 |
4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị |
004.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 28/02 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45 |
5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị |
005.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 28/02 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
46 |
6. Biến động diện tích đất |
006.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 28/02 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
47 |
7. Diện tích và tỉ lệ đất được bảo tồn, duy trì đa dạng sinh học |
007.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 28/02 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 |
8. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất |
008.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 28/02 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49 |
9. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa chia theo huyện/thị |
009.N/BCS-NLTS |
- Vụ... - Năm |
- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 hàng năm - Vụ Hè thu: Ngày 05/10 hàng năm - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm - Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Chi cục Phát triển nông thôn |
50 |
10. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tưới chia theo huyện/thị |
010.N/BCS-NLTS |
- Vụ... - Năm |
- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 hàng năm - Vụ Hè thu: Ngày 05/10 hàng năm - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm - Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Chi cục thủy lợi |
51 |
11. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tiêu chia theo huyện/thị |
011.N/BCS-NLTS |
- Vụ... - Năm |
- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 hàng năm - Vụ Hè thu: Ngày 05/10 hàng năm - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm - Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Chi cục thủy lợi |
52 |
12. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị |
012.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
53 |
13. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị |
013.Q/BCS-NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Ước 6 tháng: Ngày 10/6 - Ước 9 tháng: Ngày 10/9 - Sơ bộ năm: Ngày 10/12 - Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
54 |
14. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị |
014.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
55 |
15. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị |
015.Q/BCS-NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Ước 6 tháng; Ngày 10/6 - Ước 9 tháng: Ngày 10/9 - Sơ bộ năm: Ngày 10/12 - Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
56 |
16. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị |
016.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
57 |
17. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị |
017.Q/BCS-NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Ước 6 tháng: Ngày 10/6 - Ước 9 tháng: Ngày 10/9 - Sơ bộ năm: Ngày 10/12 - Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
58 |
18. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị |
018.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
59 |
19. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị |
019.Q/BCS-NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Ước 6 tháng: Ngày 10/6 - Ước 9 tháng: Ngày 10/9 - Sơ bộ năm: Ngày 10/12 - Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
60 |
20. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị |
020.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
61 |
21. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản |
021.Q/BCS-NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm |
- Ước 6 tháng: Ngày 10/6 - Ước 9 tháng: Ngày 10/9 - Sơ bộ năm: Ngày 10/12 |
Chi cục Lâm nghiệp |
62 |
22. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế |
022.N/BCS-NLTS |
Chính thức năm |
Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
63 |
23. Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị |
023.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
64 |
24. Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị |
024.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Lâm nghiệp |
65 |
25. Độ che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng đặc dụng được bảo tồn |
025.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Kiểm lâm |
66 |
26. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị |
026.Q/BCS-NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Ước 6 tháng: Ngày 10/6 - Ước 9 tháng: Ngày 10/9 - Sơ bộ năm: Ngày 10/12 - Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Kiểm lâm |
67 |
27. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị |
027.Q/BCS-NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Ước 6 tháng: Ngày 10/6 - Ước 9 tháng: Ngày 10/9 - Sơ bộ năm: Ngày 10/12 - Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm |
Chi cục Kiểm lâm |
68 |
28. Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi |
028.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 10/3 hàng năm |
Chi cục Thủy lợi |
69 |
29. Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa chia theo huyện/thị |
029.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 10/3 hàng năm |
Chi cục Thủy lợi |
70 |
30. Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt |
030.N/BCS-NLTS |
Vụ... năm |
- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 - Vụ Hè thu: Ngày 05/10 - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm - Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
71 |
31. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị |
031.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 30/3 hàng năm |
Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh |
72 |
32. Diện tích cây trồng bị hạn chia theo huyện/thị |
032.N/BCS-NLTS |
Vụ... năm |
- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 - Vụ Hè thu: Ngày 05/10 - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm - Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Chi cục thủy lợi |
73 |
33. Diện tích cây trồng bị úng chia theo huyện/thị |
033.N/BCS-NLTS |
- Vụ... - Năm |
- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 - Vụ Hè thu: Ngày 05/10 - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm - Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Chi cục thủy lợi |
|
VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
VI.1 |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
74 |
1. Số tổ chức khoa học và công nghệ |
001a.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 30/3 hàng năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
75 |
2. Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ |
002a.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 30/3 hàng năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
76 |
3. Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
003a.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 30/3 hàng năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
77 |
4. Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ |
004a.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 30/3 hàng năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
VI.2 |
An toàn xã hội và Trật tự tư pháp |
|
|
|
|
78 |
1. Tai nạn giao thông |
001b.T/BCS- XHMT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
Công an tỉnh |
79 |
2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
002b.T/BCS- XHMT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
Công an tỉnh |
80 |
3. Thống kê số người nghiện ma túy |
003b.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/3 hàng năm |
Công an tỉnh |
81 |
4. Số vụ, số bị can đã khởi tố |
004b.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/3 hàng năm |
Viện Kiểm sát ND tỉnh |
82 |
5. Số vụ, số bị can đã truy tố |
005b.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/3 hàng năm |
Viện Kiểm sát ND tỉnh |
83 |
6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án |
006b.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/3 hàng năm |
Tòa án ND tỉnh |
VI.3 |
Bình đẳng giới |
|
|
|
|
84 |
1. Nữ đại biểu hội đồng nhân dân |
001c.N/BCS- XHMT |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
Sở Nội vụ |
85 |
2. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền |
002c.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Sở Nội vụ |
86 |
3. Nữ tham gia cấp ủy đảng |
003c.N/BCS- XHMT |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
87 |
4. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội |
004c.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
VI.4 |
Môi trường |
|
|
|
|
88 |
1. Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí |
001d.N/BCS- XHMT |
Năm |
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
89 |
2. Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số sông chính |
002d.N/BCS- XHMT |
Năm |
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90 |
3. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
003d.T/BCS- XHMT |
Đột xuất |
03 ngày sau khi xẩy ra thiên tai |
Chi cục Quản lý đê điều và PCLB |
91 |
4. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
004d.T/BCS- XHMT |
Đột xuất |
03 ngày sau khi xẩy ra thiên tai |
Chi cục Quản lý đê điều và PCLB |
92 |
5. Mức giảm lượng nước dưới đất |
005d.N/BCS- XHMT |
Năm |
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
93 |
6. Mức giảm lượng nước mặt |
006d.N/BCS- XHMT |
Năm |
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
94 |
7. Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn |
007d.N/BCS- XHMT |
Năm |
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
95 |
8. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường |
008d.N/BCS- XHMT |
Năm |
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
96 |
9. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng |
009d.N/BCS- XHMT |
Năm |
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
97 |
10. Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định |
010d.N/BCS- XHMT |
Năm |
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
98 |
11. Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
011d.N/BCS- XHMT |
Năm |
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
99 |
12. Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ đã xử lý |
012d.T/BCS- XHMT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
VI.5 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
100 |
1. Giáo dục mầm non |
001e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 30/10 hàng năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
101 |
2. Giáo dục mầm non chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố |
002e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 30/10 hàng năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
102 |
3. Giáo dục phổ thông |
003e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 30/10 hàng năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
103 |
4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
004e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 30/10 hàng năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
104 |
5. Học viên giáo dục thường xuyên |
005e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
105 |
6. Số quận/huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục |
006e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
106 |
7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông |
007e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 30/10 hàng năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
107 |
8. Trung cấp chuyên nghiệp |
008e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Các Trường THCN |
108 |
9. Đào tạo đại học |
009e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Các Trường Đại học |
109 |
10. Đào tạo cao đẳng |
010e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Các Trường cao đẳng |
110 |
11. Lĩnh vực đào tạo |
011e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Các trường đại học, cao đẳng và THCN |
VI.6 |
Lao động, Thương binh và xã hội |
|
|
|
|
111 |
1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng |
001f.N/BCS- XHMT |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền kề quý báo cáo - Báo cáo chính thức năm: Ngày 15/02 hàng năm |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
112 |
2. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ |
002f.N/BCS- XHMT |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền kề quý báo cáo - Báo cáo chính thức năm: Ngày 15/02 hàng năm |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
113 |
3. Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ |
003f.N/BCS- XHMT |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền kề quý báo cáo - Báo cáo chính thức năm: Ngày 15/02 hàng năm |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
114 |
4. Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột xuất |
004f.N/BCS- XHMT |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền kề quý báo cáo - Báo cáo chính thức năm: Ngày 15/02 hàng năm |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
115 |
5. Thiếu đói trong dân cư |
005f.N/BCS- XHMT |
- Tháng - Năm |
- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng - Báo cáo chính thức năm: Ngày 15/02 hàng năm |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
VI.7 |
Dạy nghề |
|
|
|
|
116 |
1. Cơ sở dạy nghề |
001g.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
117 |
2. Giáo viên dạy nghề |
002g.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
118 |
3. Học sinh học nghề |
003g.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
119 |
4. Tuyển mới học nghề |
004g.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
120 |
5. Học sinh học nghề tốt nghiệp |
005g.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 hàng năm |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
|
Y tế |
|
|
|
|
121 |
1. Cơ sở y tế và giường bệnh |
001h.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Y tế |
122 |
2. Nhân lực y tế |
002h.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Y tế |
123 |
3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế |
003h.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Y tế |
124 |
4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin tiêm chủng |
004h.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Y tế |
125 |
5. Suy dinh dưỡng trẻ em |
005h.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Y tế |
126 |
6. Số ca mắc, chết do các bệnh dịch |
006h.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Y tế |
127 |
7. Ngộ độc thực phẩm |
007h.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Y tế |
128 |
8. HIV/AIDS |
008h.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Y tế |
VI.9 |
Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
129 |
1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu cá nhân) |
001i.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Văn hóa TT và DL |
130 |
2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu tập thể) |
002i.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Văn hóa TT và DL |
131 |
3. Thư viện |
003i.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Văn hóa TT và DL |
132 |
4. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản tổ dân số văn hóa |
004i.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Văn hóa TT và DL |
133 |
5. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý |
005i.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Sở Văn hóa TT và DL |
VI.10 |
Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
134 |
1. Xuất bản và bưu điện văn hóa |
001k.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 hàng năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
135 |
2. Phát thanh, truyền hình |
002k.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 hàng năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
136 |
3. Thuê bao điện thoại, Internet |
003k.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 hàng năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
137 |
4. Số đơn vị có trang tin điện tử riêng chia theo ngành kinh tế |
004k.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 hàng năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
Đơn vị thực hiện |
A |
B |
C |
D |
|
E |
|
I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
1 |
1. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
01.BCH- XDĐT |
Tháng |
Ngày 8 hàng tháng |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
2 |
2. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
02.BCH- XDĐT |
Quý |
Ngày 8 tháng liền kề quý báo cáo |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
3 |
3. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ |
03.BCH- XDĐT |
Tháng |
Ngày 8 hàng tháng |
Kho bạc Nhà nước |
4 |
4. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước |
04.BCH- XDĐT |
Năm |
Ngày 20/3 hàng năm |
Kho bạc Nhà nước |
5 |
5. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ |
05.BCH- XDĐT |
Năm |
Ngày 20/3 hàng năm |
Kho bạc Nhà nước |
6 |
6. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước cấp huyện quản lý |
06.BCH- XDĐT |
Năm |
Ngày 20/3 hàng năm |
Kho bạc Nhà nước |
|
II. Thu chi ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
7 |
1. Thu, vay ngân sách nhà nước huyện/thành phố/thị xã |
01.BCH- TKQG |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 8 tháng liền sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 10/02 hàng năm |
Kho bạc Nhà nước, phòng KHTC |
8 |
2. Chi ngân sách nhà nước huyện/thành phố/thị xã |
02.BCH- TKQG |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 8 tháng liền sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 10/02 hàng năm |
Kho bạc Nhà nước, phòng KHTC |
9 |
3. Chi ngân sách nhà nước huyện/thành phố/thị xã cho một số lĩnh vực |
03.BCH- TKQG |
- 6 tháng - Năm... |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 10/7 - Báo cáo năm: Ngày 10/02 hàng năm |
Kho bạc Nhà nước, phòng KHTC |
|
III. Nông, lâm nghiệp, thủy sản và đất đai |
|
|
|
|
10 |
1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý |
01.BCH- NLTS |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
11 |
2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
02.BCH- NLTS |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 |
3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
03.BCH- NLTS |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
13 |
4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn |
04.BCH- NLTS |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
14 |
5. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục đích sử dụng và xã/phường/thị trấn |
05.BCH- NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Báo cáo 6 háng: Ngày 3/6 - Báo cáo 9 tháng: Ngày 3/9 - Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12 - Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế |
15 |
6. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và xã/phường/thị trấn |
06.BCH- NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6 - Báo cáo 9 tháng: Ngày 3/9 - Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12 - Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế |
16 |
7. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và xã/phường/thị trấn |
07.BCH- NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6 - Báo cáo 9 tháng: Ngày 3/9 - Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12 - Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế |
17 |
8. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và xã/phường/thị trấn |
08.BCH- NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6 - Báo cáo 9 tháng: Ngày 3/9 - Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12 - Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế |
18 |
9. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản |
09.BCH- NLTS |
- Ước 6 tháng - Ước 9 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6 - Báo cáo 9 tháng: Ngày 3/9 - Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12 - Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế |
19 |
10. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và chia theo xã/phường/thị trấn |
10.BCH- NLTS |
- Ước 6 tháng đầu năm - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6 - Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12 - Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế |
20 |
11. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo xã/phường/thị trấn |
11.BCH- NLTS |
- Ước 6 tháng đầu năm - Sơ bộ năm - Chính thức năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6 - Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12 - Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm |
Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế |
21 |
12. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo xã/phường/thị trấn |
12.BCH- NLTS |
Năm |
Ngày 20/02 hàng năm |
Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế |
|
IV. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
An toàn xã hội và Trật tự tư pháp |
|
|
|
|
22 |
1. Tai nạn giao thông |
01.BCH- XHMT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
Công an huyện/TP/TX |
23 |
2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
02.BCH- XHMT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
Công an huyện/TP/TX |
24 |
3. Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy |
03.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 hàng năm |
Công an huyện/TP/TX |
25 |
4. Số vụ, số bị can đã khởi tố |
04.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 hàng năm |
Viện KSND huyện/TP/TX |
26 |
5. Số vụ, số bị can đã truy tố |
05.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 hàng năm |
Viện KSND huyện/TP/TX |
27 |
6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án |
06.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 hàng năm |
Tòa án ND huyện/TP/TX |
|
Bình đẳng giới |
|
|
|
|
28 |
1. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền |
07.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/2 hàng năm |
Phòng Nội vụ |
29 |
2. Nữ tham gia cấp ủy đảng |
08.BCH- XHMT |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
30 |
3. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội |
09.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/2 hàng năm |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
|
Môi trường |
|
|
|
|
31 |
1. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
10.BCH- XHMT |
Đột xuất |
3 ngày sau khi xẩy ra thiên tai |
Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế |
32 |
2. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
11.BCH- XHMT |
Đột xuất |
3 ngày sau khi xẩy ra thiên tai |
Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế |
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
33 |
1. Giáo dục mầm non |
12.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 20/10 hàng năm |
Phòng Giáo dục |
34 |
2. Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị trấn |
13.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 20/10 hàng năm |
Phòng Giáo dục |
35 |
3. Giáo dục phổ thông |
14.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 20/10 hàng năm |
Phòng Giáo dục |
36 |
4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo xã/phường/thị trấn |
15.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 20/10 hàng năm |
Phòng Giáo dục |
37 |
5. Học viên giáo dục thường xuyên |
16.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Giáo dục |
38 |
6. Số xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục |
17.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Giáo dục |
39 |
7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông |
18.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 20/10 hàng năm |
Phòng Giáo dục |
|
Lao động, Thương binh và xã hội |
|
|
|
|
40 |
1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng |
19.BCH- XHMT |
Quý Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 8 tháng liền kề quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 10/3 hàng năm |
Phòng LĐTBXH |
41 |
2. Thiếu đói trong dân cư |
20.BCH- XHMT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
Phòng LĐTBXH |
|
Y tế |
|
|
|
|
42 |
1. Cơ sở y tế và giường bệnh |
21.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Y tế |
43 |
2. Nhân lực y tế |
22.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Y tế |
44 |
3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế |
23.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Y tế |
45 |
4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin tiêm chủng |
24.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Y tế |
46 |
5. Suy dinh dưỡng trẻ em |
25.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Y tế |
47 |
8. HIV/AIDS |
26.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Y tế |
|
Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
48 |
1. Thư viện |
27.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Văn hóa |
49 |
2. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản tổ dân số văn hóa |
28.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Văn hóa |
50 |
3. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý |
29.BCH- XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 hàng năm |
Phòng Văn hóa |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
A |
B |
C |
D |
|
|
I. Đất đai và dân số |
|
|
|
1 |
1. Diện tích và cơ cấu đất |
X01 |
Năm |
Ngày 15/1 hàng năm |
2 |
2. Số hộ và dân số phân theo giới tính |
X02 |
Năm |
Ngày 15/1 hàng năm |
3 |
3. Số trẻ em mới sinh và số người chết trong năm |
X03 |
Năm |
Ngày 15/1 hàng năm |
4 |
4. Số trẻ em chết dưới 5 tuổi |
X04 |
Năm |
Ngày 15/1 hàng năm |
5 |
5. Số người nhập cư - xuất cư |
X05 |
Năm |
Ngày 15/1 hàng năm |
6 |
6. Số cuộc kết hôn, số vụ ly hôn |
X06 |
Năm |
Ngày 15/1 hàng năm |
7 |
7. Số cặp vợ chồng sinh con thứ 3 trở lên |
X07 |
Năm |
Ngày 15/1 hàng năm |
|
II. Kinh tế |
|
|
|
8 |
1. Thu - Chi ngân sách nhà nước |
X08 |
Năm |
Ngày 5/02 hàng năm |
9 |
2. Số trang trại, lao động trong các trang trại |
X09 |
Năm |
Ngày 10/7 hàng năm |
10 |
3. Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
X10 |
Mùa, vụ |
- Vụ Đông: Ngày 1/12 hàng năm - Vụ Xuân: Ngày 12/3 hàng năm - Vụ Hè thu: Ngày 25/7 hàng năm - Vụ Mùa: Ngày 10/10 hàng năm |
11 |
4. Diện tích gieo trồng cây lâu năm |
X11 |
Năm |
Ngày 20/12 hàng năm |
12 |
5. Diện tích nuôi trồng thủy sản |
X12 |
Năm |
Ngày 15/11 hàng năm |
|
III. Xã hội, môi trường |
|
|
|
13 |
1. Số trường, lớp, phòng học mầm non |
X13 |
Giữa năm học |
Ngày 15/01 hàng năm |
14 |
2. Số giáo viên, học sinh mầm non |
X14 |
Giữa năm học |
Ngày 15/01 hàng năm |
15 |
3. Số trường, lớp, phòng học cấp tiểu học |
X15 |
Giữa năm học |
Ngày 15/01 hàng năm |
16 |
4. Số giáo viên, học sinh cấp tiểu học |
X16 |
Giữa năm học |
Ngày 15/01 hàng năm |
17 |
5. Số trường, lớp, phòng học cấp THCS |
X17 |
Giữa năm học |
Ngày 15/01 hàng năm |
18 |
6. Số giáo viên, học sinh cấp THCS |
X18 |
Giữa năm học |
Ngày 15/01 hàng năm |
19 |
7. Số nhân lực y tế của trạm y tế chia theo giới tính và trình độ |
X19 |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
20 |
8. Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin |
X20 |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
21 |
9. Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý phân theo giới tính, nhóm tuổi |
X21 |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
22 |
10. Số người có HIV, số bệnh nhân AIDS và số người chết do AIDS |
X22 |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
23 |
11. Số lượng và tỷ lệ hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa |
X23 |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
24 |
12. Số hộ nghèo, thoát nghèo và tái nghèo |
X24 |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
25 |
13. Số hộ dân cư và nhân khẩu thiếu đói |
X25 |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
26 |
14. Số hộ và tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch và hố xí hợp vệ sinh |
X26 |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
27 |
15. Số nhà Đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ sử dụng |
X27 |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
28 |
16. Số vụ cháy nổ và mức độ thiệt hại |
X28 |
Đột xuất |
3 ngày sau khi xẩy ra thiên tai |
29 |
17. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ, trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý |
X29 |
Năm |
Ngày 31/01 hàng năm |
30 |
18. Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
X30 |
Đột xuất |
3 ngày sau khi xẩy ra thiên tai |