Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2018 về phân công thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1230/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1230/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 07 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG THỰC HIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 09/TTr-CTK ngày 18 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, Thủ trưởng cơ quan, địa phương, đơn vị phản ánh về Cục Thống kê tỉnh để phối hợp xử lý./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC MẪU BIỂU HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1230 /QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
008.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 05/4 năm sau |
2 |
Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
009.H/BCS- NLTS |
Năm |
- Ước 6 tháng: Ngày 10/5 năm báo cáo - Sơ bộ năm: Ngày 10/11 năm báo cáo - Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau |
3 |
Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
010.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 05/4 năm sau năm báo cáo |
4 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
011.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 05/4 năm sau năm báo cáo |
5 |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
012.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
6 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
001h.H/BCS- XHMT |
- Tháng - Năm |
- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng - Báo cáo năm:Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo |
7 |
Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
002h.T/BCS- XHMT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
II |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
002.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo |
3 |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
003.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo |
4 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
004.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo |
5 |
Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
005.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo |
6 |
Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
006.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo |
7 |
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất |
007.N/BCS- NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo |
8 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng |
003h.N/BCS- XHMT |
Năm |
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau năm báo cáo |
III |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|||
1 |
Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp |
001.N/BCS-CN |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm điều tra |
2 |
Số lượng chợ |
001.N/BCS- TMDV |
Năm |
Ngày 12/3 năm sau năm báo cáo |
3 |
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại |
002.N/BCS- TMDV |
Năm |
Ngày 12/3 năm sau năm báo cáo |
IV |
SỞ XÂY DỰNG |
|||
1 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
003f.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo |
V |
SỞ TÀI CHÍNH |
|||
1 |
Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn |
013.N/BCS- XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
2 |
Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh |
004.Q/BCS- TKQG |
Quý |
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
3 |
Chi ngân sách nhà nước tỉnh |
005.Q/BCS- TKQG |
Quý |
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
4 |
Chi ngân sách nhà nước tỉnh |
006.H/BCS- TKQG |
- 6 tháng - Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
VI |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||
1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
005.H/BCS- TMDV |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân) |
001e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo |
3 |
Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể) |
002e.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo |
VII |
SỞ Y TẾ |
|||
1 |
Số bác sĩ, giường bệnh |
001d.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
002d.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo |
3 |
Suy dinh dưỡng trẻ em |
003d.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo |
4 |
HIV/AIDS |
004d.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo |
VIII |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||
1 |
Giáo dục phổ thông |
001c.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 28/10 năm báo cáo |
2 |
Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
002c.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 28/10 năm báo cáo |
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
003c.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 28/10 năm báo cáo |
IX |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||
1 |
Số tổ chức khoa học và Công nghệ |
001b.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị |
002b.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo |
3 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
003b.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo |
X |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||
1 |
Số thuê bao điện thoại |
003.N/BCS- TMDV |
Năm |
Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Số thuê bao truy nhập Internet |
004.H/BCS- TMDV |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo |
3 |
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet |
001f.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra |
4 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet |
002f.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra |
XI |
SỞ TƯ PHÁP |
|||
1 |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
006g.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
007g.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
3 |
Số trường hợp tử vong được đăng khai tử |
008g.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
4 |
Số cuộc kết hôn |
009g.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
XII |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||
1 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS- XDĐT |
Tháng |
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS- XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS- XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
XIII |
SỞ NỘI VỤ |
|||
1 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính |
009.N/BCS- TKQG |
Năm |
Ngày 12/3 năm sau năm điều tra |
2 |
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân |
002a.N/BCS- XHMT |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
3 |
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền |
003a.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 12/02/20… |
XIV |
BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY |
|||
1 |
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng |
001a.N/BCS- XHMT |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
XV |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
|||
1 |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý |
001.N/BCS- TKQG |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
2 |
Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
002.N/BCS- TKQG |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
3 |
Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
003.H/BCS- TKQG |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
XVI |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH |
|||
1 |
Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ |
003.T/BCS- XDĐT |
Tháng |
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 |
Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước |
007.N/BCS- XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
3 |
Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ |
008.N/BCS- XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
XVII |
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN |
|||
1 |
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước |
004.T/BCS- XDĐT |
Tháng |
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 |
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước |
009.N/BCS- XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
XVIII |
CÔNG AN TỈNH |
|||
1 |
Tai nạn giao thông |
001g.T/BCS- XHMT |
Tháng |
Ngày 20 tháng báo cáo |
2 |
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
002g.T/BCS- XHMT |
Tháng |
Ngày 20 tháng báo cáo |
XIX |
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH |
|||
1 |
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền |
004a.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 12/02/20… |
2 |
Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án |
005g.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
XX |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH |
|||
1 |
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền |
005a.N/BCS- XHMT |
Năm |
Ngày 12/02/20… |
2 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
003g.H/BCS- XHMT |
- 6 tháng - Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7 năm báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
3 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
004g.H/BCS- XHMT |
- 6 tháng - Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7 năm báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
DANH MỤC MẪU BIỂU HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC PHÒNG, BAN
TT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
A |
C |
B |
D |
E |
I |
PHÒNG TƯ PHÁP |
|||
1 |
Số cuộc kết hôn chia theo đơn vị hành chính |
01/TP-H |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
02/TP-H |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
3 |
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
03/TP-H |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
4 |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
04/TP-H |
Năm |
Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
II |
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO |
|||
1 |
Số trường, lớp, phòng học mầm non |
01/GD-H |
Năm |
Ngày 30/10 năm báo cáo |
2 |
Số giáo viên mầm non |
02/GD-H |
Năm |
Ngày 30/10 năm báo cáo |
3 |
Số học sinh mầm non |
03/GD-H |
Năm |
Ngày 30/10 năm báo cáo |
4 |
Số trường, lớp, phòng học phổ thông tiểu học, trung học cơ sở |
04/GD-H |
Năm |
Ngày 30/10 năm báo cáo |
5 |
Số giáo viên phổ thông tiểu học, trung học cơ sở |
05/GD-H |
Năm |
Ngày 30/10 năm báo cáo |
6 |
Số học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở |
06/GD-H |
Năm |
Ngày 30/10 năm báo cáo |
III |
PHÒNG Y TẾ/TRUNG TÂM Y TẾ |
|||
1 |
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
01/YT-H |
Năm |
Ngày 17/02 năm báo cáo |
2 |
HIV/AIDS |
02/YT-H |
Năm |
Ngày 17/02 năm báo cáo |
IV |
PHÒNG LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI |
|||
1 |
Số hộ dân cư nghèo |
01/TBXH-H |
Năm |
Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
V |
PHÒNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG/KINH TẾ THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại |
01/CT-H |
Năm |
Ngày 07/3 năm sau năm báo cáo |
VI |
PHÒNG NỘI VỤ |
|||
1 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính |
01/NV-H |
Năm |
Ngày 07/3 năm sau năm báo cáo |
VII |
PHÒNG TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý |
01/TNMT-H |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã, phường, thị trấn |
02/TNMT-H |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo |
VIII |
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại rừng |
01/NN-H |
- Ước tính - Sơ bộ - Chính thức năm |
- Ước 6 tháng: Ngày 05/6 - Sơ bộ: Ngày 05/12 - Chính thức năm: Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới |
02/NN-H |
Năm |
Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo |
IX |
BAN TỔ CHỨC |
|||
1 |
Tỷ lệ nữ tham gia các cấp uỷ Đảng |
01/BTC-H |
Nhiệm kỳ |
Kết thúc Đại hội 01 tháng |
X |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|||
1 |
Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
01/KB-H |
- 6 tháng - Năm |
- 6 tháng: Ngày 15/7 - Năm: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước địa phương |
02/KB-H |
- 6 tháng - Năm |
- 6 tháng: Ngày 15/7 - Năm: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
XI |
CÔNG AN HUYỆN |
|
|
|
1 |
Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
01/CA-H |
- Tháng - Năm |
- Ngày 16 hàng tháng - Ngày 16/12 năm báo cáo |
2 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
02/CA-H |
- Tháng - Năm |
- Ngày 16 hàng tháng - Ngày 16/12 năm báo cáo |
XII |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN |
|||
1 |
Số vụ, số bị can đã khởi tố |
01/VKS-H |
Năm |
Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
2 |
Số vụ, số bị can đã truy tố |
02/VKS-H |
Năm |
Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
XIII |
TÒA ÁN |
|||
1 |
Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án |
01/TA-H |
Năm |
Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
XIV |
BẢO HIỂM VÀ XÃ HỘI |
|||
1 |
Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
01/BHXH-H |
Năm |
Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo |
2 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
02/BHXH-H |
Năm |
Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo |
XV |
CHI CỤC THỐNG KÊ |
|||
1 |
Dân số chia theo giới tính; Đơn vị hành chính |
01/TK-H |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Mật độ dân số |
02/TK-H |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
3 |
Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm |
03, 04/TK-H |
- Vụ... - Năm |
Ngày 31/01 năm báo cáo |
4 |
Sản lượng và sản phẩm chăn nuôi |
05,6/TK-H |
- Quý - 6 tháng - Năm |
- Ngày 25/01 năm báo cáo - Ngày 25/4 năm báo cáo - Ngày 25/7 năm báo cáo - Ngày 25/10 năm báo cáo |
5 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại rừng |
07/TK-H |
- Ước 6 tháng; - Sơ bộ; - Chính thức |
- Ngày 5/6 năm báo cáo - Ngày 5/12 năm báo cáo - Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
6 |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
08, 09/TK-H |
Năm |
Ngày 30/11 năm báo cáo |
7 |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới |
10/TK-H |
Năm |
Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo |
8 |
Số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản chia theo xã, phường, thị trấn |
11,12/TK-H |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo |
Phần III. DANH MỤC MẪU BIỂU HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ
TT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
A |
C |
B |
D |
E |
1 |
Dân số chia theo giới tính |
01/XP |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
2 |
Mật độ dân số |
02/XP |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
3 |
Số hộ dân cư |
03/XP |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
4 |
Số cuộc kết hôn |
04/XP |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
05/XP |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
6 |
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
06/XP |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
7 |
Giáo dục mầm non |
07/XP |
Năm |
Ngày 20/10 năm báo cáo |
8 |
Giáo dục tiểu học |
08/XP |
Năm |
Ngày 20/10 năm báo cáo |
9 |
Nhân lực của trạm y tế |
09/XP |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
10 |
Tiêm chủng trẻ em dưới 1 tuổi |
10/XP |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
11 |
Số hộ dân cư nghèo |
11/XP |
Năm |
Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
12 |
Số vụ và thiệt hại do thiên tai |
12/XP |
Năm |
Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
13 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
13/XP |
Năm |
Ngày 25/11 năm báo cáo |
14 |
Diện tích cây lâu năm |
14/XP |
Năm |
Ngày 25/11 năm báo cáo |
15 |
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản |
15/XP |
Năm |
Ngày 25/11 năm báo cáo |