TT
|
Tên văn bản
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Đơn vị thẩm định
|
Thời gian
|
Thẩm định
|
Trình Bộ trưởng
|
Ban hành
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
1.
|
Thông tư quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất[12].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
2.
|
2.
|
Thông tư quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và
lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất[13].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
3.
|
3.
|
Thông tư quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa
chính[14].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
4.
|
4.
|
Thông tư quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu
thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần
mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai[15].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
5.
|
5.
|
Thông tư quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ
liệu quốc gia về đất đai.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
6.
|
6.
|
Thông tư quy định định mức kinh tế-kỹ thuật về thống
kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ
liệu quốc gia về đất đai[16].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
7.
|
7.
|
Thông tư quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá
đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
8.
|
8.
|
Thông tư quy định chi tiết về đào tạo, bồi dưỡng,
cập nhật kiến thức cho cá nhân hành nghề tư vấn định giá đất; khung chương
trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về giá đất[17].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 7/2024
|
Tháng 7/2024
|
Tháng 7/2024
|
9.
|
9.
|
Thông tư quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
10.
|
10.
|
Thông tư quy định định mức kinh tế-kỹ thuật điều
tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất[18].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
11.
|
11.
|
Thông tư quy định về định mức kinh tế-kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia[19].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
12.
|
12.
|
Thông tư bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực đất
đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường[20].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Vụ Đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
13.
|
13.
|
Thông tư quy định chi tiết về xây dựng, điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung bảng giá đất đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa
đất chuẩn[21].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
14.
|
1.
|
Thông tư ban hành quy trình kiểm kê, quan trắc đa
dạng sinh học[22].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
15.
|
2.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được ban hành
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được ban hành
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được ban hành
|
16.
|
3.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về
thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt[23].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
17.
|
4.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
khí thải công nghiệp[24].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
18.
|
5.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải công nghiệp[25].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
19.
|
6.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải chăn nuôi[26].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
20.
|
7.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung[27].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
21.
|
8.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế
liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất[28].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
22.
|
9.
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
khoảng cách an toàn môi trường đối với khu dân cư của cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn
tác động xấu đến sức khỏe con người[29].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Vụ Môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
III
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
|
|
23.
|
1.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật một số
hạng mục công việc trong công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản
cát biển làm vật liệu san lấp[30].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
24.
|
2.
|
Thông tư quy định kỹ thuật về thăm dò và phân cấp
trữ lượng, tài nguyên các mỏ cát biển[31].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
25.
|
3.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về công tác thăm dò
cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp[32].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 02/2024
|
Tháng 3/2024
|
Tháng 4/2024
|
26.
|
4.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh
giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại.
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
27.
|
5.
|
Thông tư quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài
nguyên và thăm dò khoáng sản đất hiếm[33].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
28.
|
6.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công
tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào trong điều tra
cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản[34].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
29.
|
7.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác
xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp phân tích hoá học
than, phương pháp nung luyện và phương pháp quang phổ phát xạ plasma cảm ứng
(ICP-OES)[35].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
30.
|
8.
|
Thông tư quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài
nguyên khoáng sản cát biển[36].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
IV
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
|
|
|
|
|
31.
|
1.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
32.
|
2.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo
sát xâm nhập mặn.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
33.
|
3.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt
động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
V
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
34.
|
1.
|
Thông tư quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải
văn, môi trường vùng ven bờ và hải đảo.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
VI
|
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
|
35.
|
1.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi
khí hậu[37].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 06/2022/NĐ-CP được ban hành
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 06/2022/NĐ-CP được ban hành
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 06/2022/NĐ-CP được ban hành
|
VII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
36.
|
1.
|
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tài nguyên nước[38].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Trước ngày 15/5/2024
|
37.
|
2.
|
Thông tư quy định việc kiểm tra việc chấp hành
pháp luật về tài nguyên nước và thẩm định, nghiệm thu kết quả hoạt động điều
tra cơ bản tài nguyên nước[39].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Trước ngày 15/5/2024
|
38.
|
3.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
trám lấp giếng không sử dụng.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
39.
|
4.
|
Thông tư quy định kỹ thuật lập hành lang bảo vệ
nguồn nước[40].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
40.
|
5.
|
Thông tư quy định việc di chuyển, thay đổi vị
trí, giải thể trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất[41].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước
quốc gia
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Trước ngày 15/5/2024
|
41.
|
6.
|
Thông tư quy định kỹ thuật quan trắc và dự báo, cảnh
báo tài nguyên nước[42].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước
quốc gia
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
42.
|
1.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các
Thông tư quy định định mức kinh tế-kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý[43].
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 7/2024
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
43.
|
2.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm
thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
44.
|
3.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ hành chính.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
45.
|
4.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
46.
|
5.
|
Thông tư quy định kỹ thuật về quy trình xây dựng
cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 và thành lập bản đồ địa hình
đáy biển từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ tương ứng.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
47.
|
6.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000,
1:10.000.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
48.
|
7.
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất[44].
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 5/2024
|
Tháng 6/2024
|
Tháng 6/2024
|
IX
|
LĨNH VỰC VIỄN THÁM
|
|
|
|
|
|
|
49.
|
1.
|
Thông tư quy định kỹ thuật vận hành cơ sở dữ liệu
viễn thám quốc gia.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
50.
|
2.
|
Thông tư quy định kỹ thuật thành lập bản đồ
chuyên đề bằng công nghệ viễn thám.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
X
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
51.
|
1.
|
Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành tài nguyên và môi trường[45].
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Tháng 6/2024
|
52.
|
2.
|
Thông tư quy định về Giải thưởng Môi trường Việt
Nam.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|