ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3417/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 08 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết
quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực An toàn thực phẩm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (P. KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định
thì Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định
thì không tiếp nhận và hướng dẫn một lần cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ qua đường bưu điện:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định
thì Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả có văn bản hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Công chức trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp mất Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả thì phải có giấy
cam kết của tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ (giấy cam kết tổ chức, cá nhân tự
viết).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Mẫu
1- Thông tư 57/2015/TT-BCT).
- Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề sản xuất thực phẩm.
- Bản tự đánh giá điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm (Mẫu
2 - Thông tư 57/2015/TT-BCT).
- Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất thực phẩm.
- Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy
xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
22 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện hoặc Phòng Kinh tế thị xã, thành phố
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
theo Mẫu 1- Thông tư 57/2015/TT-BCT
- Bản tự đánh giá điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo Mẫu 2- Thông tư 57/2015/TT-BCT
- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 4 quy định tại Phụ lục IV -
Thông tư 58/2014/TT-BCT
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
10
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất các loại rượu,
bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh
bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử
dụng cho các sản phẩm thực phẩm.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày
31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
MẪU
1- Thông tư 57/2015/TT-BCT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
………,
ngày………tháng……..năm ………
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………………
Cơ sở sản xuất (tên giao dịch hợp pháp):.........................................................................
Địa chỉ tại:..........................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………..Fax:..................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
………………………….; ngày cấp: ……………;
Cơ quan cấp:
……………………………………………………………………………………..
Ngành nghề sản xuất (tên sản phẩm
xin cấp Giấy chứng nhận) :.....................................
Công suất, doanh
thu:.......................................................................................................
Tổng số cán bộ công nhân viên (trực
tiếp:……..; gián tiếp:…....) (bao gồm cả chủ cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ).
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở...............................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực
phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định
của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
- Bản sao Giấy xác nhận kiến thức về
ATTP còn hiệu lực;
- Bản sao Giấy xác nhận đủ sức khỏe
để sản xuất thực phẩm;
- Bản tự đánh giá điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
Ký, ghi rõ họ, tên; đóng dấu (nếu có)
|
Ghi chú: Đóng dấu áp dụng đối với cơ sở có dấu theo quy định
Mẫu 2- Thông tư 57/2015/TT-BCT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
………, ngày………tháng……..năm 20………
BẢN
TỰ ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên cơ sở sản xuất:........................................................................................................
- Chủ cơ sở sản xuất:.......................................................................................................
- Địa chỉ: (ghi địa chỉ sản xuất)..........................................................................................
- Điện thoại……………………………………….Fax...........................................................
- Mặt hàng sản xuất:..........................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ CON NGƯỜI
II.1. Cơ sở vật chất
Diện tích mặt bằng sản xuất:
……………m2,Trong đó diện tích để sản xuất: ………..m2;
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản
xuất, chế biến hiện có
TT
|
Tên
trang, thiết bị
(ghi
theo thứ tự quy trình công nghệ)
|
Số
lượng
|
Xuất xứ
|
Thực
trạng hoạt động của trang, thiết bị
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
kém
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dụng cụ lưu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phương tiện/ thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực
tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trang, thiết bị khác để sản xuất (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
II.3. Chủ cơ sở và những người trực tiếp sản xuất
1. Tổng số người trực tiếp sản xuất tại
cơ sở (bao gồm cả chủ cơ sở): ………….người;
2. Số người có Giấy xác nhận đủ sức
khỏe để sản xuất thực phẩm còn hạn: …..người;
3. Số người đã được cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm còn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp:
……………..người;
4. Số người chưa được cấp:
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm: ……………….người;
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất
thực phẩm: ……………..người;
III. CƠ SỞ TỰ ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm
theo Thông tư 57/2015/TT-BCT ngày 31 tháng
12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Cam kết của Chủ cơ sở:
Tôi cam đoan các thông tin nêu trong
Bản tự đánh giá về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị
và con người là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin
đã đánh giá trên./.
|
……….,
ngày.…..tháng.…..năm 20……….
CHỦ CƠ SỞ
Ký, ghi rõ họ, tên; đóng dấu (nếu
có)
|
Ghi chú: Đóng dấu áp dụng đối với cơ sở có dấu theo
quy định
MẪU 4 - Phụ lục
IV- Thông tư 58/2014/TT-BCT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ………. tháng …... năm 20…
Kính gửi:
(tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I. Thông tin chung:
1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ cơ sở: ……………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: …………………………….. Fax: ………………… Email:
……………
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi theo kết luận
kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên nhân sai
lỗi
|
Biện pháp khắc
phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm
tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định
thì Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định
thì không tiếp nhận và hướng dẫn một lần cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ qua đường bưu điện:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định
thì Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả có văn bản hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Công chức trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp mất Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ (giấy cam kết tổ chức, cá nhân tự
viết).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
|
3
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
(Mẫu 3- Thông tư 57/2015/TT-BCT)
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
sản phẩm thực phẩm và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
(Mẫu 3- Thông tư 57/2015/TT-BCT)
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề sản xuất thực phẩm.
+ Bản tự đánh giá điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm (Mẫu
2- Thông tư 57/2015/TT-BCT).
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy
xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, sản phẩm thực phẩm
+ Đơn đề nghị cấp lại GCN (Mẫu 3- Thông tư 57/2015/TT-BCT)
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp
+ Bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền văn bản, tài liệu chứng minh sự thay đổi.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, sản phẩm thực phẩm
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, sản phẩm thực phẩm: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện hoặc Phòng Kinh tế thị xã, thành phố
|
6
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu 3- Thông tư
57/2015/TT-BCT.
- Bản tự đánh giá điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo Mẫu 2- Thông tư 57/2015/TT-BCT.
- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 4 quy định tại Phụ lục IV -
Thông tư 58/2014/TT-BCT.
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
a) Trường
hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp
b) Trường
hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất;
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, sản phẩm thực phẩm và khi Giấy chứng nhận
hết hiệu lực:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp
c) Trường
hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ
cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và
toàn bộ quy trình sản xuất, sản phẩm thực phẩm:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất các loại rượu,
bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh
bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử
dụng cho các sản phẩm thực phẩm.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày
31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
MẪU
3- Thông tư 57/2015/TT-BCT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa danh, ngày.…..tháng.…..năm 20……….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp)…………………….
Tên cơ sở sản xuất:..........................................................................................................
Chủ cơ sở sản xuất:
.........................................................................................................
Địa chỉ: (ghi địa chỉ sản xuất).........................................................................................
Điện thoại........................................................
Fax………………….………………………..
Mặt hàng sản xuất:..........................................................................................................
Công suất, doanh
thu:........................................................................................................
Đề nghị ...............
(ghi tên cơ quan có thẩm quyền cấp)...... cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ:...... (ghi cụ thể tên sản phẩm thực phẩm xin cấp lại), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số:
……………………; ngày cấp:…………………….;
Cơ quan cấp
………………………………………………………………………………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
Ký, ghi rõ họ, tên; đóng dấu (nếu
có)
|
Ghi chú: Đóng dấu áp dụng đối với cơ sở có dấu theo
quy định
Mẫu 2- Thông tư 57/2015/TT-BCT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
………, ngày………tháng……..năm ………
BẢN
TỰ ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên cơ sở sản xuất:........................................................................................................
- Chủ cơ sở sản xuất:.......................................................................................................
- Địa chỉ: (ghi địa chỉ sản xuất)..........................................................................................
- Điện thoại……………………………………….Fax...........................................................
- Mặt hàng sản xuất:..........................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ CON NGƯỜI
II.1. Cơ sở vật chất
Diện tích mặt bằng sản xuất:
……………m2,Trong đó diện tích để sản xuất: ………..m2;
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản
xuất, chế biến hiện có
TT
|
Tên
trang, thiết bị
(ghi
theo thứ tự quy trình công nghệ)
|
Số
lượng
|
Xuất xứ
|
Thực
trạng hoạt động của trang, thiết bị
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
kém
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dụng cụ lưu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phương tiện/ thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực
tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trang, thiết bị khác để sản xuất (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
II.3. Chủ cơ sở và những người trực tiếp sản xuất
1. Tổng số người trực tiếp sản xuất tại
cơ sở (bao gồm cả chủ cơ sở): ………….người;
2. Số người có Giấy xác nhận đủ sức
khỏe để sản xuất thực phẩm còn hạn: …..người;
3. Số người đã được cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm còn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp:
……………..người;
4. Số người chưa được cấp:
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm: ……………….người;
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất
thực phẩm: ……………..người;
III. CƠ SỞ TỰ ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm
theo Thông tư 57/2015/TT-BCT ngày 31 tháng
12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Cam kết của Chủ cơ sở:
Tôi cam đoan các thông tin nêu trong
Bản tự đánh giá về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị
và con người là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin
đã đánh giá trên./.
|
……….,
ngày.…..tháng.…..năm 20……….
CHỦ CƠ SỞ
Ký, ghi rõ họ, tên; đóng dấu (nếu
có)
|
Ghi chú: Đóng dấu áp dụng đối với cơ sở có dấu theo
quy định
MẪU 4 - Phụ lục
IV- Thông tư 58/2014/TT-BCT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ………. tháng …... năm 20…
Kính gửi:
(tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I. Thông tin chung:
1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ cơ sở: ……………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: …………………………….. Fax: ………………… Email:
……………
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi theo kết luận
kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên nhân sai
lỗi
|
Biện pháp khắc
phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm
tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|