Quyết định 3414/2003/QĐ-UB quy định mức thu và sử dụng phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 3414/2003/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 27/08/2003 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Trọng Nhưng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3414/2003/QĐ-UB |
Hải Dương, ngày 27 tháng 08 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH MỨC THU VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2003/NQ-HĐ13 ngày 24/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về qui định mức thu và sử dụng các loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương,
Điều 1. 1.1- Ban hành kèm theo quyết định này Qui định về danh mục phí, mức thu và sử dụng các loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương (có danh mục chi tiết kèm theo)
1.2- Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, chế độ miễn giảm phí sử dụng cầu: thực hiện theo chế độ Nhà nước hiện hành.
1.3- Thời gian ổn định tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách của các loại phí trên địa bàn là 03 (ba) năm.
Điều 2. Giao cho sở Tài chính vật giá phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng qui định tại điều 1 của quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2003. Mọi qui định trước đây về danh mục phí, mức thu và sử dụng các loại phí trên địa bàn tỉnh trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Các ông: Chánh văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI
PHÍ
(Kèm theo Quyết định số
3414/2003/QĐ-UB ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
TỶ LỆ % ĐỂ LẠI Đ. VỊ THU |
TỶ LỆ NỘP NSNN |
GHI CHÚ |
||
NS TỈNH |
NS HUYỆN, TP |
NS XÃ PHƯỜNG T.TRẤN |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí làm thẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trẻ em (dưới 15 tuổi) |
Đ/thẻ/năm |
5.000 |
100% |
|
|
|
|
|
+ Người lớn |
Đ/thẻ/năm |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
1.2 |
Thư viện huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trẻ em (dưới 15 tuổi) |
Đ/thẻ/năm |
3.000 |
100% |
|
|
|
|
|
+ Người lớn |
Đ/thẻ/năm |
5.000 |
100% |
|
|
|
|
Phí tham quan di tích, danh lam thắng cảnh và công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Phí tham quan tại Côn Sơn, Kiếp Bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí tham quan di tích Kiếp Bạc |
Đ/Người/lượt |
3.000 |
80% |
10% |
10% |
|
|
|
- Phí tham quan di tích Côn Sơn |
Đ/Người/lượt |
5.000 |
80% |
10% |
10% |
|
|
2.2 |
Phí tham quan di tích đền Cao, An Phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí tham quan |
Đ/Người/lượt |
3.000 |
|
|
60% |
40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Đo bằng dụng cụ thô sơ |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Diện tích đất dưới 200 m2 |
đ/thửa |
50.000 |
90% |
10% |
|
|
|
* |
Diện tích đất 200 m2-500 m2 |
đ/thửa |
100.000 |
90% |
10% |
|
|
|
* |
Diện tích đất 500 m2-10.000 m2 |
đ/thửa |
200.000 |
90% |
10% |
|
|
|
* |
Cắm mốc ranh giới |
đ/mốc/thửa |
100.000 |
90% |
10% |
|
|
|
3.2 |
Đo bằng máy móc thiết bị (có tọa độ) |
|
|
90% |
10% |
|
|
|
* |
Thu theo mức của tổng cục địa chính áp dụng cho từng loại khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
In sao bản đồ, tài liệu trên vật liệu truyền thống |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Tư liệu đại địa (mốc giới địa chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số liệu, ghi chú điểm GPS |
1điểm |
150.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp I |
1điểm |
120.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp II |
1điểm |
100.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Số liệu, ghi chú điểm độ cao |
1điểm |
100.000 |
80% |
20% |
|
|
|
* |
Bản Đồ Cấp Tỉnh |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Các loại bản đồ chuyên đề |
1 tờ |
250.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Bản đồ nền |
1 tờ |
120.000 |
80% |
20% |
|
|
|
* |
Bản đồ cấp huyện |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Các loại bản đồ chuyên đề |
1 tờ |
195.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Bản đồ nền |
1 tờ |
80.000 |
80% |
20% |
|
|
|
* |
Bản đồ cấp xã |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Các loại bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5000 |
1 tờ |
110.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Bản đồ nền |
1 tờ |
65.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Bản đồ giải thửa |
1 tờ |
70.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Trích lục thửa đất |
1 thửa |
25.000 |
80% |
20% |
|
|
|
* |
Thông tin đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hồ sơ giao cấp, thu hồi, thuê đất |
1 hồ sơ |
65.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Khai thác tài liệu phục vụ thanh tra đất đai, hoặc khiếu nại đất đai… |
1 hồ sơ |
45.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Hồ sơ cấp GCNQSDĐ |
1 hồ sơ |
45.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Tài liệu quy hoạch |
1 điểm |
50.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Biểu thống kê các loại đất |
1 tờ |
20.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Văn bản quản lý khác |
1 văn bản |
10.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Bản sao tài liệu Khổ A4 |
1 tờ |
5.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Bản sao tài liệu Khổ A3. |
1 tờ |
10.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Các loại hồ sơ khác |
1 hồ sơ |
20.000 |
80% |
20% |
|
|
|
* |
Tra cứu thông tin |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Cá nhân |
1 hồ sơ |
10.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Tổ chức |
1 hồ sơ |
100.000 |
80% |
20% |
|
|
|
4.2 |
Sao in bản đồ dạng số, in trên giấy, đĩa |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Bản đồ địa hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
290.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
45.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
155.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25000 |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
320.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
55.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
180.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/50000 |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
320.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
55.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
195.000 |
80% |
20% |
|
|
|
* |
Bản đồ địa chính |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
240.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
35.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
105.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
240.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
35.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
120.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
290.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
40.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
130.000 |
80% |
20% |
|
|
|
* |
Bản đồ chuyên đề |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
290.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
40.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
145.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
290.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
40.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
160.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25000 |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
290.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
40.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
180.000 |
80% |
20% |
|
|
Lớp/mảnh |
|
Tỷ lệ 1/50000 |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
320.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
51.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
197.000 |
80% |
20% |
|
|
Lớp/mảnh |
|
Tỷ lệ 1/100000 |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
- In mầu |
mảnh |
320.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- In trắng đen |
mảnh |
51.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa |
lớp |
218.500 |
80% |
20% |
|
|
Lớp/mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Đất ở cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nông thôn |
Đ/hồ sơ |
50.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Thành thị |
Đ/hồ sơ |
100.000 |
80% |
20% |
|
|
|
5.2 |
Đất sản xuất kinh doanh cấp lần đầu: |
|
50.000 |
80% |
20% |
|
|
|
* |
+ Nông nghiệp |
Đ/hồ sơ |
20.000 |
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Phi nông nghiệp |
Đ/hồ sơ |
500.000 |
80% |
20% |
|
|
|
5.3 |
Đất ở, đất SXKD cấp lại được tính bằng 50% cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Phí đấu giá tại trung tâm đấu giá tài sản Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản bán được có giá trị từ 1 tr.đ trở xuống |
Đ/lần |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Tài sản bán được có giá trị từ trên 1 tr.đ - 100 tr.đ |
%/giá bán |
5% |
100% |
|
|
|
|
|
- Tài sản bán được có giá trị từ 101 tr.đ - 1tỷ đ |
tài sản |
2% |
100% |
|
|
|
Nhưng mức thu thấp nhất không dưới 5 triệu đồng |
|
- Tài sản bán được có giá trị trên 1 tỷ đồng mức thu là 20 tr. đồng + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt quá 1 tỷ đồng. |
|
|
100% |
|
|
|
|
|
- (Trường hợp không bán được TS đấu giá, mức phí là 50% quy định trên nhưng tối đa không quá 30trđ) |
|
|
100% |
|
|
|
|
6.2 |
Phí đấu giá tại các huyện, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất đô thị TPHD |
Đ/hồ sơ |
200.000 |
50% |
|
50% |
|
|
|
Đất thị trấn, thị tứ, ven đường tỉnh lỵ |
Đ/hồ sơ |
100.000 |
50% |
|
50% |
|
|
|
Đất nông thôn |
Đ/hồ sơ |
50.000 |
50% |
|
50% |
|
|
6.3 |
Phí đấu giá tại các đơn vị, tổ chức khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản bán được có giá trị từ 1 tr.đ trở xuống |
Đ/lần |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Tài sản bán được có giá trị từ trên 1 tr.đ đến 10 tr.đ |
Đ/lần |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Tài sản bán được có giá trị từ 11 tr.đ - 100 tr.đ |
Đ/lần |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Tài sản bán được có giá từ 101 tr.đ - 1 tỷ đ |
Đ/lần |
100.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Tài sản bán được có giá trị trên 1 tỷ đồng |
|
200.000 |
100% |
|
|
|
|
6.4 |
Phí đấu thầu |
Đ/hồ sơ cho 1 gói thầu |
500.000 |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Trông giữ trong ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe đạp |
Đ/lượt |
500 |
100% |
|
|
|
Nếu đơn vị thu là đơn vị hành chính, sự nghiệp thì khoản thu này được quản lý theo chế độ tài chính hiện hành. |
|
Xe máy |
Đ/lượt |
1.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Ô tô (các loại) |
Đ/lượt |
8.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Xe đạp khoán (áp dụng cho các trường học…) |
Đ/tháng/xe |
3.000 |
100% |
|
|
|
Phí thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức thu số còn lại nộp vào NS xã |
|
Xe máy khoán (áp dụng cho các trường học…) |
Đ/tháng/xe |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Tàu, thuyền có động cơ, xà lan, ca nô |
Đ/lượt |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Tàu, thuyền nhỏ xà lan, ca nô (từ 10 người trở xuống) |
Đ/lượt |
5.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Trông xe đạp thư viện khoán: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thẻ mượn |
Đ/thẻ/năm |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
|
+ Thẻ đọc |
Đ/thẻ/năm |
15.000 |
100% |
|
|
|
|
7.2 |
Trông giữ qua đêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe đạp |
Đ/lượt |
1.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Xe máy |
Đ/lượt |
2.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Ô tô (các loại) |
Đ/lượt |
15.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Tàu, thuyền có động cơ, xà lan, ca nô |
Đ/lượt |
15.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Tàu, thuyền nhỏ xà lan, ca nô (từ 10 người trở xuống) |
Đ/lượt |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
7.3 |
Phí trông giữ phương tiện do vi phạm luật giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe đạp |
Đ/xe1 ngày đêm |
2.000 |
70% |
30% |
|
|
|
|
Xe máy, xe xích lô |
Đ/xe1 ngày đêm |
5.000 |
70% |
30% |
|
|
|
|
Công nông, xe lam và xe tương tự |
Đ/xe1 ngày đêm |
30.000 |
70% |
30% |
|
|
|
|
Ô tô các loại |
Đ/xe1 ngày đêm |
40.000 |
70% |
30% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8.1 |
Phí chợ trung tâm thương mại TP |
|
|
|
|
|
|
Phí chợ Trung tâm thương mại TP được áp dụng từ 01/3/2004 |
|
Vị trí 1 |
Đ/m2/tháng |
42.000 |
70% |
|
30% |
|
Chi tiết từng vị trí được xác định tại phụ lục kèm theo quyết định số 1077 ngày 21/4/2003 của UBND tỉnh. |
|
Vị trí 2 |
Đ/m2/tháng |
36.000 |
70% |
|
30% |
|
|
|
Vị trí 3 |
Đ/m2/tháng |
32.500 |
70% |
|
30% |
|
|
|
Vị trí 4 |
Đ/m2/tháng |
30.000 |
70% |
|
30% |
|
|
|
Vị trí 5 |
Đ/m2/tháng |
20.500 |
70% |
|
30% |
|
|
|
Vị trí 6 |
Đ/m2/tháng |
15.500 |
70% |
|
30% |
|
|
8.2 |
Phí chợ Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
Đ/m2/tháng |
25.000 |
70% |
|
30% |
|
Chi tiết từng vị trí xác định tại tờ trình số 106/TT-UB ngày 19/05/2003 của UBND thành phố Hải Dương |
|
- Vị trí 2 |
Đ/m2/tháng |
24.000 |
70% |
|
30% |
|
|
|
- Vị trí 3 |
Đ/m2/tháng |
20.000 |
70% |
|
30% |
|
|
|
- Vị trí 4 |
Đ/m2/tháng |
18.000 |
70% |
|
30% |
|
|
|
- Vị trí 5 |
Đ/m2/tháng |
15.000 |
70% |
|
30% |
|
|
|
- Vị trí 6 |
Đ/m2/tháng |
14.500 |
70% |
|
30% |
|
|
|
- Vị trí 7 |
Đ/m2/tháng |
12.000 |
70% |
|
30% |
|
|
|
- Vị trí 8 |
Đ/m2/tháng |
10.000 |
70% |
|
30% |
|
|
|
- Vị trí 9 |
Đ/m2/tháng |
50.000 |
70% |
|
30% |
|
|
|
- Các vị trí còn lại |
Đ/m2/tháng |
70.000 |
70% |
|
30% |
|
|
8.3 |
Phí các chợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí cố định: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chợ còn lại TP Hải Dương |
Đ/m2/tháng |
5.000 |
|
|
|
|
Phí thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức thu số còn lại nộp vào NS xã |
|
- Chợ trung tâm huyện |
Đ/m2/tháng |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
- Chợ vừa và nhỏ các xã |
Đ/m2/tháng |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
Phí vào chợ bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng có giá trị dưới 50.000 đ |
Đ/lượt |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hàng có giá trị 50.000-200.000 đ |
Đ/lượt |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
- Hàng có giá trị nên 200.000 đ |
Đ/lượt |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9.1 |
Phí sử dụng bến xe khách Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Phí ra vào bến |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô loại 45 ghế trở lên chạy tuyến phía Nam |
Đ/chuyến/xe |
27.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô loại 25-45 ghế trở lên chạy tuyến liên tỉnh |
Đ/chuyến/xe |
20.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô loại dưới 24 ghế |
Đ/chuyến/xe |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Phí đỗ xe qua đêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô loại 30 ghế trở lên |
Đ/xe/đêm |
7.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô loại dưới 30 ghế |
Đ/xe/đêm |
5.000 |
100% |
|
|
|
|
9.2 |
Phí sử dụng bến bãi khu vực xã, phường, thị trấn |
Đ/m2/tháng |
1.000 |
|
|
|
|
Phí thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức thu số còn lại nộp vào NS xã |
9.3 |
Phí sử dụng vỉa hè, lề đường TP Hải Dương |
Đ/m2/tháng |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10.1 |
Khu vực TP Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Các cơ quan HCSN, LLVT, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có dưới 10 người |
Đ/tháng1 Đvị |
20.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ 11 - 20 người |
Đ/tháng1 Đvị |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ 21 - 50 người |
Đ/tháng1 Đvị |
40.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ 51 - 100 người |
Đ/tháng1 Đvị |
60.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Có trên 100 người |
Đ/tháng1 Đvị |
70.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
- DN hạng 1 và 2 |
Đ/tháng1 Đvị |
100.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- DN hạng 3 và 4 |
Đ/tháng1 Đvị |
80.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Các doanh nghiệp còn lại, HTX |
Đ/tháng1 Đvị |
45.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Các trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường phổ thông, trường mầm non |
Đ/tháng1 Đvị |
20.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Các trường chuyên nghiệp, dạy nghề |
Đ/tháng1 Đvị |
80.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Các bệnh viện |
Đ/tháng1 Đvị |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa TT, Viện quân y7 |
Đ/tháng1 Đvị |
100.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Các bệnh viện còn lại, phòng khám tư nhân |
Đ/tháng1 Đvị |
70.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Các chợ |
Đ/tháng1 Đvị |
|
|
|
|
|
|
|
- Chợ Phú Yên |
Đ/tháng1 Đvị |
700.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Chợ Bắc kinh, Chi lăng, Máy sứ, Nông Sản, Phú lương, Thanh bình |
Đ/tháng1 Đvị |
400.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Chợ Hai Bà Trưng, An Ninh, Hải tân |
Đ/tháng1 Đvị |
300.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Các hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cửa hàng, nhà hàng ăn uống có thuế Môn Bài bậc I và bậc II |
Đ/tháng1 Đvị |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Các cửa hàng ăn còn lại |
Đ/tháng1 Đvị |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh hoa tươi |
Đ/tháng1 Đvị |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Các hộ kinh doanh dịch vụ - thương mại khác |
Đ/tháng1 Đvị |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Các hộ nhân dân có hộ khẩu ở Thành phố HD |
Đ/khẩu/tháng |
1.500 |
100% |
|
|
|
|
* |
Đối tượng là các cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, có khối lượng phế thải từ 10 m3 trở lên trong 1 tháng thì phải ký hợp đồng và trả chi phí vận chuyển cho Công ty Môi trường đô thị theo mức: |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
+ Rác thải không độc hại |
Đ/m3 |
60.000 |
100% |
|
|
|
|
|
+ Rác thải độc hại |
Đ/m3 |
80.000 |
100% |
|
|
|
|
10.2 |
Khu vực thị trấn, thị tứ các huyện |
Đ/khẩu/tháng |
500 |
100% |
|
|
|
|
|
(Nếu khối lượng rác thải lớn phải hợp đồng thì áp dụng mức như mức hợp đồng của CTy Môi trường ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Phí sử dụng đường bộ Kvực xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe bò đuôi |
Đ/lượt |
1.000 |
|
|
|
100% |
(Nếu xe có trọng tải thì thu gấp 2 lần) |
|
- Xe công nông |
Đ/lượt |
3.000 |
|
|
|
100% |
(Nếu xe có trọng tải thì thu gấp 2 lần) |
|
- Xe ô tô các loại |
Đ/lượt |
5.000 |
|
|
|
100% |
(Nếu xe có trọng tải thì thu gấp 2 lần) |
|
|
|
|
|
|
|
||
12.1 |
Khu vực Tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Cầu An Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự |
Đ/lượt |
1.000 |
100% |
|
|
|
Vé tháng: 10.000 đ/tháng/chiếc |
|
- Xe lam, bông sen, công nông đầu dọc, máy kéo |
Đ/lượt |
8.000 |
100% |
|
|
|
Vé tháng: 240.000 đ/tháng, vé quý: 600.000đ/quý |
|
- Xe dưới 12 chỗ ngồi, trọng tải dưới 2 tấn, xe buýt, xe khách |
Đ/lượt |
10.000 |
100% |
|
|
|
Vé tháng: 300.000 đ/tháng, vé quý: 800.000đ/quý |
|
- Xe từ 12-30 ghế, trọng tải 2-4 tấn, xe công nông đầu ngang |
Đ/lượt |
15.000 |
100% |
|
|
|
Vé tháng: 450.000 đ/tháng, vé quý: 1.200.000đ/quý |
|
- Xe từ 31 ghế trở lên, xe có trọng tải từ 4 tấn - dưới 10 tấn |
Đ/lượt |
22.000 |
100% |
|
|
|
Vé tháng: 660.000 đ/tháng, vé quý: 1.800.000đ/quý |
|
- Xe tải 10-18 tấn, xe công tenơ 20 feet |
Đ/lượt |
40.000 |
100% |
|
|
|
Vé tháng: 1.200.000 đ/tháng, vé quý: 3.200.000đ/quý |
|
- Xe tải trên 18 tấn, xe công tenơ 40 feet |
Đ/lượt |
80.000 |
100% |
|
|
|
Vé tháng: 2.400.000 đ/tháng, vé quý: 6.500.000đ/quý |
|
- Xe con quân sự |
Đ/xe/năm |
2.000.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe vận tải quân sự |
Đ/xe/năm |
3.000.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Bến Hiệp thượng, Tuần mây, Bến Hàn, Bến Chanh, cầu phao Ô Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khách đi bộ |
Đ/lượt |
500 |
100% |
|
|
|
|
|
- Đi bộ có hàng, xe đạp |
Đ/lượt |
1.000 |
100% |
|
|
|
- Ngoài ra; xe chở hàng cồng kềnh, nhô ra khỏi thân xe (Theo chiều dọc) thân xe 3m, xe sơ mi rơ mốc, xe tọc poọc xe kéo moóc, xe chiều ngang >2,5m thì mua vé gấp 1,5 lần loại xe cùng trọng, kích thước. - Xe quá tải mua thêm 10.000 đ/tấn quá tải |
|
- Xe đạp lai thồ, xe máy |
Đ/lượt |
2.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe máy có hàng |
Đ/lượt |
2.500 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ súc vật kéo |
Đ/lượt |
4.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Súc vật: trâu, bò, ngựa, bê, dê, nghé |
Đ/lượt |
2.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ người kéo |
Đ/lượt |
2.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe con, xe lam, bông sen, xe khách dưới 12 chỗ ngồi |
Đ/lượt |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe khách từ 12 đến dưới 30 chỗ |
Đ/lượt |
20.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe khách từ 30 đến dưới 45 chỗ |
Đ/lượt |
24.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe khách trên 45 chỗ |
Đ/lượt |
32.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe công nông đầu dọc: không hàng |
Đ/lượt |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe công nông đầu dọc: có hàng |
Đ/lượt |
18.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe công nông đầu ngang: không hàng |
Đ/lượt |
15.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe công nông đầu ngang: có hàng |
Đ/lượt |
25.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô tải dưới 3 tấn không hàng |
Đ/lượt |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô tải dưới 3 tấn có hàng |
Đ/lượt |
18.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 3 đến < 5 tấn không hàng |
Đ/lượt |
18.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 3 đến < 5 tấn có hàng |
Đ/lượt |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 5 đến < 7 tấn không hàng |
Đ/lượt |
25.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 5 đến < 7 tấn có hàng |
Đ/lượt |
40.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 7 đến < 12 tấn không hàng |
Đ/lượt |
35.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 7 đến < 12 tấn có hàng |
Đ/lượt |
55.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 12 tấn trở lên không hàng |
Đ/lượt |
55.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 12 tấn trở lên có hàng |
Đ/lượt |
75.000 |
100% |
|
|
|
|
12.2 |
Khu vực xã phường thị trấn |
|
|
* |
|
|
|
Phí thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức thu số còn lại nộp vào NS xã |
* |
Sông các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ |
Đ/lượt |
500 |
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
Đ/lượt |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- Xe máy |
Đ/lượt |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hàng thồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 20-50kg |
Đ/lượt |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
+ Trên 50 kg |
Đ/lượt |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Hàng cồng kềnh |
Đ/lượt |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
13.1 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
PTTH |
Đ/học sinh |
16.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Riêng với trường chuyên Nguyễn Trãi |
Đ/học sinh |
40.000 |
100% |
|
|
|
|
13.2 |
Khu vực đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thi tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ, THCN |
|
|
100% |
|
|
|
|
|
- Diện xét tuyển và tuyển thẳng |
Đ/Thí sinh/Hồ sơ |
15.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Diện dự thi, sơ tuyển (đối với trường có tổ chức thi) |
Đ/Thí sinh/Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
+ đăng ký dự thi |
|
40.000 |
100% |
|
|
|
|
|
+ Sơ tuyển (đối với trường có sơ tuyển trước khi thi chính thức) |
Đ/Thí sinh/lượt |
20.000 |
100% |
|
|
|
|
|
+ Dự thi văn hóa |
Đ/Thí sinh/lượt |
20.000 |
100% |
|
|
|
|
|
+ Dự thi năng khiếu |
Đ/Thí sinh/lượt |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
13.3 |
Khu vực dạy nghề công lập và bán công |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện xét tuyển và tuyển thẳng |
Đ/Thí sinh/Hồ sơ |
15.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Diện dự thi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký dự thi |
Đ/Thí sinh/Hồ sơ |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
+ Sơ tuyển |
Đ/Thí sinh/lần |
15.000 |
100% |
|
|
|
|
|
+ Thi văn hóa |
Đ/Thí sinh/lần |
15.000 |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14.1 |
Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhà cấp 1 |
Đ/m2 XD |
8.000 |
|
|
100% |
|
|
|
+ Nhà cấp 2 |
Đ/m2 XD |
5.500 |
|
|
100% |
|
|
|
+ Nhà cấp 3 |
Đ/m2 XD |
3.500 |
|
|
100% |
|
|
|
+ Nhà cấp 4 |
Đ/m2 XD |
2.500 |
|
|
100% |
|
|
14.2 |
Nhà XD để sử dụng vào SXKD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
%/ giá trị XD |
0,15% |
|
100% |
|
|
|
|
Nhóm B |
%/ giá trị XD |
0,25% |
|
100% |
|
|
|
|
Nhóm C |
%/ giá trị XD |
0,5% |
|
100% |
|
|
|