ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3411/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 21 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuật phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá
tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 107/TTr-STP ngày 26 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được ban hành mới; được
sửa đổi/bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và nội dung
đính kèm). Cụ thể
như sau:
1. Ban hành mới 06 thủ tục hành chính
cấp tỉnh.
2. Sửa đổi 52 thủ tục hành chính:
- Cấp tỉnh: 33 thủ tục cấp tỉnh (thủ
tục số 2, 3, 4, 5, 6 - Mục II. Lĩnh vực Quốc
tịch; thủ tục số 67 - Mục VII. Lĩnh vực công chứng; thủ tục số 74, 75, 76, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 90, 91, 93 - Mục
VIII. Lĩnh vực luật sư; thủ tục số 102, 103, 104,
108, 109, 110 - Mục X. Lĩnh vực tư vấn pháp luật; thủ tục số 120, 121, 122,
125, 126, 127, 128, 129 - Mục XIII. Lĩnh vực đấu
giá tài sản - Phần A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh) đã
được ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
- Cấp huyện: 11 thủ tục (từ thủ tục
số 1 đến thủ tục số 11 - Mục I. Lĩnh vực Chứng thực – Phần B. Thủ tục hành chính cấp huyện) đã được ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Đồng Nai.
- Cấp xã: 08 thủ tục (từ thủ tục số
2 đến thủ tục số 9 - Mục I.
Lĩnh vực Chứng thực – Phần C. Thủ tục hành chính cấp xã) đã được ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
3. Bãi bỏ 16 thủ tục cấp tỉnh (thủ
tục số 12, 13, 14 - Mục V. Lĩnh vực thanh tra; thủ tục số 66 - Mục VII. Lĩnh vực
Công chứng; thủ tục số 79, 85, 86, 87, 88, 89 - Mục VIII. Lĩnh vực luật sư; thủ
tục số 105, 106, 107 - Mục X. Lĩnh vực tư vấn pháp luật; thủ tục số 123, 124 -
Mục IV. Lĩnh vực đấu giá tài sản; thủ tục số 143 - Mục XV. Thủ tục
hành chính đặc thù) đã được ban hành tại Quyết định số
559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực
hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết
định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở
Tư pháp; UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố
Biên Hòa; UBND cấp xã; Trung tâm hành chính công tỉnh có
trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm
việc của đơn vị, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh
có trách nhiệm cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ
liệu quốc gia.
Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng,
điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính được
ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi làm cơ sở để Sở Thông tin và Truyền
thông triển khai cập nhật nội dung đối với những thủ tục hành chính được ban
hành mới, điều chỉnh nội dung đối với những thủ tục hành
chính được sửa đổi; gỡ bỏ những thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Phần mềm Một
cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trung tâm
Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố
Biên Hòa; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày
21/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Trang
|
MĐ
3
|
MĐ
4
|
|
1
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
|
|
01
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
|
X
|
01
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
|
02
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
|
02
|
03
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có tham quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
04
|
III
|
Lĩnh vực quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
04
|
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
06
|
05
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
|
08
|
06
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
09
|
2
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
|
|
|
01
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
|
X
|
10
|
02
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
|
X
|
13
|
03
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
|
16
|
04
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
|
29
|
05
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
|
38
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
|
06
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
|
49
|
III
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
X
|
50
|
08
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
X
|
51
|
09
|
Thủ tục thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
|
X
|
52
|
10
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
|
X
|
53
|
11
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
X
|
54
|
12
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
X
|
55
|
13
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
X
|
56
|
14
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
X
|
56
|
15
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
|
|
57
|
16
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
|
X
|
58
|
17
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
|
58
|
18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
59
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
|
60
|
III
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
X
|
60
|
21
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
X
|
61
|
22
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
X
|
61
|
23
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
62
|
24
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
|
|
62
|
25
|
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
|
|
63
|
V
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
|
|
|
26
|
Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên
|
|
|
64
|
27
|
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên
|
|
|
64
|
28
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
64
|
29
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
65
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
65
|
31
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
66
|
32
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tiếp
|
|
|
66
|
33
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
|
|
67
|
3
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực công chứng
|
|
|
|
01
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
|
|
02
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt
hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
|
X
|
|
03
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
|
X
|
|
04
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
|
X
|
|
05
|
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
|
|
|
06
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư
|
|
|
|
07
|
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
|
|
|
08
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định
của tổ chức chủ quản
|
|
|
|
09
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
|
|
10
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu
lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu
lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề
khác
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
|
|
13
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết tố
cáo
|
|
|
|
14
|
Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu
nại lần đầu
|
|
|
|
15
|
Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu
nại lần hai
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực đặc thù
|
|
|
|
16
|
Thủ tục đính chính sai sót
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Trang
|
MĐ
3
|
MĐ
4
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
|
01
|
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
|
68
|
02
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
|
68
|
03
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
|
69
|
04
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
70
|
05
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
71
|
06
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được
chứng thực
|
|
|
71
|
07
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
|
72
|
08
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
|
73
|
09
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
|
|
75
|
10
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
76
|
11
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
77
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Trang
|
MĐ
3
|
MĐ
4
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
|
01
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
78
|
02
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
|
78
|
03
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
|
|
79
|
04
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
|
|
79
|
05
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
80
|
06
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
80
|
07
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
81
|
08
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
81
|